熱 - nhiệt
加熱 gia nhiệt

gia nhiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

nung nóng, hâm nóng lên

▸ Từng từ:
寒熱 hàn nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nóng lạnh.

▸ Từng từ:
急熱 cấp nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phát sốt thình lình.

▸ Từng từ:
悶熱 muộn nhiệt

muộn nhiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

oi bức, ngột ngạt

▸ Từng từ:
散熱 tán nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nóng ta ra. Làm tan hơi nóng.

▸ Từng từ:
暑熱 thử nhiệt

thử nhiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiết mùa hè, trời mùa hè

▸ Từng từ:
溼熱 thấp nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩm và nóng, nói về khí hậu.

▸ Từng từ:
炎熱 viêm nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất nóng.

▸ Từng từ:
熱力 nhiệt lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nóng.

▸ Từng từ:
熱天 nhiệt thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời mùa nóng. Ngày hè.

▸ Từng từ:
熱學 nhiệt học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngành nghiên cứu về sức nóng.

▸ Từng từ:
熱帶 nhiệt đới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giải đất nóng, gần xích đạo.

▸ Từng từ:
熱度 nhiệt độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức nóng.

▸ Từng từ:
熱心 nhiệt tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ nóng nảy — Lòng hăng hái. » Gia vào cho bội nhiệt tâm mới lành « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
熱性 nhiệt tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính nóng nảy.

▸ Từng từ:
熱情 nhiệt tình

Từ điển trích dẫn

1. Tình cảm hăng hái, sốt sắng. ◎ Như: "tập hợp niên khinh nhân đích nhiệt tình, vị quốc phục vụ" , .
2. Hăng hái, sốt sắng. ◇ Quách Mạt Nhược : "Ngoại lai đích hữu nhân, Ngã môn tự nhiên yếu nhiệt tình địa chiêu đãi, Hi vọng nhĩ môn như tại tự kỉ đích gia trung, Tinh thần du khoái" , , , (Binh bàng cầu khai hữu nghị hoa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng hăng hái — Tình cảm nồng nàn sâu đậm.

▸ Từng từ:
熱手 nhiệt thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơ tay vào lửa cho ấm.

▸ Từng từ:
熱烈 nhiệt liệt

Từ điển trích dẫn

1. Khí nóng cường thịnh. ◇ Vương Sung : "Phù chánh nguyệt tuế thủy, ngũ nguyệt dương thịnh, tử dĩ sanh, tinh sí nhiệt liệt, yếm thắng phụ mẫu, phụ mẫu bất kham, tương thụ kì hoạn" , , , , , , (Luận hành , Tứ húy ).
2. Hiển hách, vượng thịnh. ◇ Bão Phác Tử : "Sanh hồ thế quý chi môn, cư hồ nhiệt liệt chi thế" , (Ngoại thiên , Thứ kiêu ).
3. Hăng hái, kích động, nồng nhiệt. ◎ Như: "nhiệt liệt hoan nghênh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng nảy mạnh mẽ — Ta còn hiểu là nồng nàn mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
熱狂 nhiệt cuồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng nảy điên rồ. Cũng nói Cuồng nhiệt.

▸ Từng từ:
熱病 nhiệt bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sốt nóng. Nóng lạnh.

▸ Từng từ:
熱膓 nhiệt trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột nóng. Chỉ lòng hăng hái.

▸ Từng từ:
熱血 nhiệt huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu nóng. Chỉ lòng dạ nóng nảy — Ta còn hiểu là lòng hăng hái.

▸ Từng từ:
熱誠 nhiệt thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái và thật lòng.

▸ Từng từ:
熱量 nhiệt lượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độ nóng đã đo dược.

▸ Từng từ:
熱閙 nhiệt náo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ồn ào. Cũng nói: Náo nhiệt.

▸ Từng từ:
熾熱 xí nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng lắm. Nóng hực lên.

▸ Từng từ:
狂熱 cuồng nhiệt

Từ điển trích dẫn

1. Hăng say cùng cực, cực độ nhiệt tình. ◎ Như: "tha đối diêu cổn âm nhạc hữu nhất phần cuồng nhiệt" . § "Diêu cổn âm nhạc" rock music.
2. Độ nóng cao. ◇ Băng Tâm : "Phế bộ cuồng nhiệt, vô luận đa lãnh, bị tổng thị thốn tại hung hạ" , , (Nam quy ).

▸ Từng từ:
發熱 phát nhiệt

phát nhiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bị sốt
2. phát nhiệt

▸ Từng từ:
親熱 thân nhiệt

Từ điển trích dẫn

1. Thân mật, thân thiết. ☆ Tương tự: "thân nật" , "thân cận" , "nhiệt tình" . ★ Tương phản: "lãnh đạm" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thả thuyết Bảo Thoa mẫu nữ giác đắc Kim Quế kỉ thiên an tĩnh, đãi nhân hốt nhiên thân nhiệt khởi lai" , (Đệ cửu thập nhất hồi) (Nói về) mẹ con Bảo Thoa thấy mấy hôm nay Kim Quế (có vẻ) yên ổn trầm tĩnh, đối đãi với mọi người bỗng nhiên thân mật hẳn lên.

▸ Từng từ:
解熱 giải nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho hết nóng.

▸ Từng từ:
鬧熱 náo nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ồn ào nhộn nhịp.

▸ Từng từ:
白熱燈 bạch nhiệt đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đèn đốt do một sợi kim khí quá nóng mà phát ánh sáng.

▸ Từng từ:
熱綫電話 nhiệt tuyến điện thoại

Từ điển trích dẫn

1. Đường dây nóng (tiếng Anh: the hot line telephone).

▸ Từng từ: