求 - cầu
供求 cung cầu

Từ điển trích dẫn

1. Cung cấp và nhu cầu. ◎ Như: "thị tràng đích cung cầu thất điều, sử đắc thương phẩm giá cách hỗn loạn" 調, 使 cung cầu của thị trường mất điều hòa, làm cho giá cả hàng hóa hỗn loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự đưa tới cho dùng và sự cần dùng.

▸ Từng từ:
哀求 ai cầu

ai cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nài xin, khẩn nài

▸ Từng từ:
央求 ương cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm xin xỏ.

▸ Từng từ:
妄求 vọng cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi tìm kiếm một cách bất chính.

▸ Từng từ:
寻求 tầm cầu

tầm cầu

giản thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm, mưu cầu

▸ Từng từ:
尋求 tầm cầu

tầm cầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm, mưu cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm.

▸ Từng từ:
徵求 trưng cầu

trưng cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trưng cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời gọi để tìm hỏi.

▸ Từng từ:
恳求 khẩn cầu

khẩn cầu

giản thể

Từ điển phổ thông

cầu khẩn, cầu xin, khẩn nài

▸ Từng từ:
懇求 khẩn cầu

khẩn cầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầu khẩn, cầu xin, khẩn nài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết lòng mà xin. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hết lời phủ phục khẩn cầu «.

▸ Từng từ:
所求 sở cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mà mình tìm kiếm, mong mỏi. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dù ai có lòng có sở cầu, tâm minh xin quyết nhau một lời «.

▸ Từng từ:
推求 suy cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi, tìm hiểu.

▸ Từng từ:
搜求 sưu cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm. Tìm tòi.

▸ Từng từ:
求仙 cầu tiên

Từ điển trích dẫn

1. Tu luyện, dùng thuốc, tịch cốc... để được trường sinh, không bao giờ già. ◇ Lí Thiện : "Vũ Đế tác đồng lộ bàn, thừa thiên lộ, hòa ngọc tiết ẩm chi, dục dĩ cầu tiên" : , , , (Chú dẫn "Tam phụ cố sự" "").

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tiên. Tu tiên.

▸ Từng từ:
求凰 cầu hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Chim phượng đi tìm chim hoàng. Tỉ dụ tìm vợ, kén vợ. § Cũng viết là . § Điển cố: "Phụng hề phụng hề quy cố hương, ngao du tứ hải cầu kì hoàng" , (Cầm ca , Chi nhất ). Tương truyền ngày xưa "Tư Mã Tương Như" hát câu này cho nàng "Trác Văn Quân" để tỏ lòng thương mến. Về sau "cầu hoàng" dùng để chỉ trai tìm người yêu hay đàn ông kén vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim phượng đi tìm con chim hoàng. Chỉ sự tìm vợ, kén vợ. Cũng nói là Cầu phượng.

▸ Từng từ:
求利 cầu lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm lợi riêng cho mình.

▸ Từng từ:
求名 cầu danh

Từ điển trích dẫn

1. Truy cầu tiếng tốt. ◇ Nhan thị gia huấn : "Vong danh giả, thể đạo hợp đức, hưởng quỷ thần chi phúc hựu, phi sở dĩ cầu danh dã" , , , (Danh thật ).
2. Mưu cầu công danh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi được làm quan, ham tiếng tăm.

▸ Từng từ:
求和 cầu hòa

Từ điển trích dẫn

1. Xin ngưng chiến, giảng hòa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhược dữ cửu chiến, đại tổn sĩ tốt, bất nhược cầu hòa an dân vi thượng" , , (Đệ lục thập bát hồi) Nếu đánh nhau lâu, rất tổn hại binh sĩ, chi bằng cầu hòa để yên dân là hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được dàn xếp êm đẹp, vì sợ bị thua.

▸ Từng từ:
求嗣 cầu tự

Từ điển trích dẫn

1. Xin thần minh cho có con cháu (trai) nối dõi. ◎ Như: "tha môn phu thê lưỡng nhân niên sự tiệm cao, thượng vô nhi nữ, cấp ư cầu tự" , , hai vợ chồng tuổi ngày một cao mà vẫn chưa có con cái, sốt sắng cầu xin trời Phật được sinh con trai nối dõi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ bái van xin để có con trai nối dõi.

▸ Từng từ:
求奇 cầu kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm cái lạ lùng, không thích bình thường giản dị.

▸ Từng từ:
求婚 cầu hôn

cầu hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầu hôn, hỏi cưới

Từ điển trích dẫn

1. Giữa trai gái, một bên xin bên kia kết hôn với mình. ◇ Tấn Thư : "Kim lai cầu hôn, ngô dĩ hứa chi" , (Diêu Hưng tái kí hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được làm đám cưới. Xin làm vợ chồng.

▸ Từng từ:
求恩 cầu ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin người khác ban ơn.

▸ Từng từ:
求情 cầu tình

Từ điển trích dẫn

1. Xin đáp ứng yêu cầu hoặc xin khoan thứ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đáo liễu trắc môn tiền, tựu hữu phương tài lưỡng cá bà tử đích nữ nhi thượng lai khốc trứ cầu tình" , (Đệ thất thập nhất hồi) Đến trước cửa bên cạnh thì gặp con gái của hai bà già lúc nãy đến khóc lóc nhờ xin hộ.

▸ Từng từ:
求懇 cầu khẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Van xin chân thành.

▸ Từng từ:
求成 cầu thành

Từ điển trích dẫn

1. Giảng hòa. ☆ Tương tự: "cầu hòa" .
2. Cầu được thành công. ◇ Trang Tử : "Ngô văn chi phu tử, sự cầu khả, công cầu thành, dụng lực thiểu, kiến công đa giả, thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên" , , , , , . (Thiên địa ) Ta nghe thầy dạy, việc cầu cho được, công cầu cho nên, dùng sức ít mà thấy công nhiều, đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.

▸ Từng từ:
求救 cầu cứu

Từ điển trích dẫn

1. Xin cứu giúp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Mỗ nguyện thân vãng Bắc Hải quận, cầu Khổng Dung khởi binh cứu viện; cánh đắc nhất nhân vãng Thanh Châu Điền Khải xứ cầu cứu" , ; (Đệ thập nhất hồi) Tôi xin sang quận Bắc Hải cầu Khổng Dung đem quân cứu viện; lại xin sai một người nữa sang Thanh Châu xin Điền Khải cứu giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được giúp đỡ khỏi tai ách.

▸ Từng từ:
求榮 cầu vinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm sự vẻ vang, tức danh lợi địa vị.

▸ Từng từ:
求用 cầu dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi được làm quan. Xin được dùng tới.

▸ Từng từ:
求申 cầu thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được gần gũi làm bạn — Hỏi vợ.

▸ Từng từ:
求禱 cầu đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ bái xin xỏ thần linh.

▸ Từng từ:
求親 cầu thân

Từ điển trích dẫn

1. Xin kết thân bằng hôn nhân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chủ công hữu nhất tử, khả lệnh nhân cầu thân ư Bố" , (Đệ thập lục hồi) Chúa công có một con trai, nên sai người cầu thân với Lã Bố.

▸ Từng từ:
求解 cầu giải

Từ điển trích dẫn

1. Xin được giải cửu hoặc giải trừ hoạn nạn. ◇ Sử Kí : "(Tần Chiêu Vương) tù Mạnh Thường Quân, mưu dục sát chi. Mạnh Thường Quân sử nhân để Chiêu Vương Hạnh Cơ cầu giải" (), . 使 (Mạnh Thường Quân truyện ).
2. Xin được giảng cho minh bạch. ◇ Tạ Linh Vận : "Đồng du chư đạo nhân, tịnh nghiệp tâm thần đạo, cầu giải ngôn ngoại" , , (Biện tông luận ).
3. Thỉnh cầu giải đáp. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thử gian sương phụ Tạ Tiểu Nga thị ngã thập nhị tự mê ngữ, mỗi lai tự trung cầu giải" , (Quyển thập cửu).

▸ Từng từ:
求降 cầu hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được tuân theo, không dám đánh lại nữa.

▸ Từng từ:
求願 cầu nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong muốn và xin xỏ với thần linh.

▸ Từng từ:
營求 doanh cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy chọt tìm kiếm.

▸ Từng từ:
苛求 hà cầu

hà cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yêu cầu khắt khe, đòi hỏi quá đáng

▸ Từng từ:
要求 yêu cầu

Từ điển trích dẫn

1. Thỉnh cầu, mong muốn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Dã quản bất đắc hứa đa liễu, hoành thụ yếu cầu đại muội muội tân khổ tân khổ" , (Đệ thập tam hồi) Bây giờ tôi cũng không nghĩ hết được, thôi thì xin cô em khó nhọc ít lâu.
2. Nguyện vọng hoặc điều kiện. ◎ Như: "giá thị cá vô lí đích yếu cầu, nhĩ thiên vạn bất yếu đáp ứng tha" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi, xin người khác làm cho mình điều gì.

▸ Từng từ:
規求 quy cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham lam, hay tìm kiếm lợi lộc.

▸ Từng từ:
詇求 ánh cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định mời mọc xin xỏ, mặc dầu người ta không bằng lòng.

▸ Từng từ:
請求 thỉnh cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu xin. Xin xỏ.

▸ Từng từ:
購求 cấu cầu

Từ điển trích dẫn

1. Treo giải thưởng để tróc nã. ◇ Hán Thư : "Hạng Tịch diệt, Cao Tổ cấu cầu Bố thiên kim" , (Quý Bố truyện ).
2. Tìm kiếm, tìm mua. ◎ Như: "tha tứ xứ cấu cầu hi thế cổ vật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo giải thưởng, nhờ người khác làm việc gì.

▸ Từng từ:
追求 truy cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo đuổi tìm kiếm.

▸ Từng từ:
陰求 âm cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin với thần thánh — Chạy chọt ngầm.

▸ Từng từ:
需求 nhu cầu

nhu cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhu cầu, sự cần thiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần dùng mà tìm kiếm — Cái cần có.

▸ Từng từ:
鳳求 phượng cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do chữ Phượng cầu Hoàng, con chim Phượng tìm con chim Hoàng, tên một khúc đàn của Tư Mã Tương Như, danh cầm đời Hán. Chỉ sự kén vợ — Tư Mã Tương Như đời Hán, gảy khúc đàn » Phượng cầu kì hoàng « để ve nàng Trác Văn Quân. Trác Văn Quân nghe tiếng đàn hay mà mê, rồi hai bên lấy nhau. » Khúc đâu Tư mã Phượng cầu « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
北半求 bắc bán cầu

Từ điển trích dẫn

1. Nửa trái đất ở phương Bắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa trái đất ở phương Bắc.

▸ Từng từ:
吹毛求疵 xuy mao cầu tì

xuy mao cầu tì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm của người khác.
2. Chỉ trích những khuyết điểm nhỏ nhặt.
3. ☆ Tương tự: "tầm hà tác ban" , "hữu ý thiêu dịch" .
4. ★ Tương phản: "ẩn ác dương thiện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm nhỏ nhặt của người khác mà chê bai. Truyện Trê Cóc : » Quan rằng kêu vậy biết sao, Đây ta cũng chẳng xuy mao cầu tì «.

xuy mao cầu tỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bới lông tìm vết

▸ Từng từ:
居無求安 cư vô cầu an

Từ điển trích dẫn

1. Ở không cần cho an nhàn sướng thích. ◇ Luận Ngữ : "Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ" , , , , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho an nhàn sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.

▸ Từng từ:
求全責備 cầu toàn trách bị

Từ điển trích dẫn

1. Đòi hỏi đối với người hoặc việc phải được hoàn mĩ, không có khuyết điểm. ◇ Minh sử : "Bất vấn nan dị, bất cố tử sanh, chuyên dĩ cầu toàn trách bị" , , (Lô Tượng Thăng truyện ).

▸ Từng từ:
求全責被 cầu toàn trách bị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm cái trọn vẹn, trách cứ để có cái đầy đủ. Chỉ sự đòi hỏi quá đáng.

▸ Từng từ:
求田問舍 cầu điền vấn xá

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết mua sắm nhà cửa ruộng vườn, không có chí hướng cao xa. ◇ Tam quốc chí : "Quân hữu quốc sĩ chi danh, kim thiên hạ đại loạn, đế chủ thất sở, vọng quân ưu quốc vong gia hữu cứu thế chi ý; nhi quân cầu điền vấn xá, ngôn vô khả thải" , , , , ; , (Lữ Bố truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người không có chí khí cao xa, chỉ quanh quẩn với ruộng vườn nhà cửa mà thôi.

▸ Từng từ:
求過於供 cầu quá ư cung

Từ điển trích dẫn

1. Nhu cầu vượt hơn khả năng cung ứng. ◎ Như: "do ư cầu quá ư cung, thương nhân sấn cơ hống đài vật giá" , .
2. ☆ Tương tự: "cung bất ứng cầu" .
3. ★ Tương phản: "cung quá ư cầu" .

▸ Từng từ: