民 - dân, miên
人民 nhân dân

nhân dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhân dân

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ trăm họ, bách tính
2. Người ở trong một quốc gia, được hưởng quyền lợi và đáp ứng thi hành nghĩa vụ.
3. ☆ Tương tự: "bách tính" , "lê dân" , "quốc dân" , "công dân" . ★ Tương phản: "chánh phủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong nước. Lục Vân Tiên có câu: » Ghét đời ngũ bá phân vân, loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn «.

▸ Từng từ:
住民 trú dân

Từ điển trích dẫn

1. Người ở trong một khu vực nhất định. ☆ Tương tự: "cư dân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở, sinh sống trong vùng.

▸ Từng từ:
使民 sử dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến người trong nước.

▸ Từng từ: 使
僑民 kiều dân

Từ điển trích dẫn

1. Người dân cư trú nước ngoài. ☆ Tương tự: "ngoại kiều" .
2. Chỉ người phương bắc lưu vong ở Giang Nam (thời Đông Tấn Nam Bắc triều, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
全民 toàn dân

Từ điển trích dẫn

1. Toàn thể nhân dân. ◎ Như: "duy hộ xã hội an toàn, đả kích phạm tội, tu lại toàn dân cộng đồng tham dự" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết thảy mọi người trong nước.

▸ Từng từ:
公民 công dân

công dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công dân

Từ điển trích dẫn

1. Dân của vua (thời quân chủ).
2. Người có quốc tịch, được hưởng quyền lợi và đảm nhiệm nghĩa vụ theo quy định của hiến pháp và pháp luật trong một quốc gia. ◇ Lão Xá : "Tha thị cá an phận thủ kỉ đích công dân, chỉ cầu tiêu tiêu đình đình đích quá trước bất chí ư sầu cật sầu xuyên đích nhật tử" , 穿 (Tứ thế đồng đường , Nhất ).
3. Cư dân ở đất công cộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong nước, Được nhìn nhận là có đầy đủ bổn phận và quyền lợi trong đồng quốc gia.

▸ Từng từ:
凡民 phàm dân

phàm dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân thường, dân đen

Từ điển trích dẫn

1. Người thường, thường nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thường, không có chức tước. Cũng như: Thường dân.

▸ Từng từ:
初民 sơ dân

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người đời thượng cổ. ◎ Như: "giá ta thạch khí, đô thị thượng cổ sơ dân đích thủ nghệ" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đời thượng cổ.

▸ Từng từ:
化民 hóa dân

Từ điển trích dẫn

1. Dạy dỗ, giáo hóa dân chúng. ◇ Vương Sung : "Hóa dân tu lễ nghĩa, lễ nghĩa tu văn chương" , (Luận hành , Hiệu lực ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ cho dân chúng từ xấu thành tốt.

▸ Từng từ:
君民 quân dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua và mọi người trong nước.

▸ Từng từ:
四民 tứ dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn hạng người trong xã hội, gồm Sĩ, Nông, Công, Cổ.

▸ Từng từ:
国民 quốc dân

quốc dân

giản thể

Từ điển phổ thông

người dân, nhân dân

▸ Từng từ:
國民 quốc dân

quốc dân

phồn thể

Từ điển phổ thông

người dân, nhân dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi người trong nước. Thơ Tản Đà có câu: » Ta có thơ mừng khắp quốc dân, Trước biết ái quốc sau hợp quần «.

▸ Từng từ:
土民 thổ dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống trong rừng.

▸ Từng từ:
墮民 đọa dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân hỏng, chỉ hạng người ăn xin hoặc du thủ du thực.

▸ Từng từ:
士民 sĩ dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân có đi học, có đức hạnh — Chỉ chung mọi người trong nước.

▸ Từng từ:
媚民 mị dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nịnh hót, làm cho dân chúng mê hoặc tin theo.

▸ Từng từ:
安民 an dân

Từ điển trích dẫn

1. An định đời sống nhân dân, vỗ về nhân dân. ◇ Trương Cư Chánh : "An dân chi đạo, tại sát kì tật khổ nhi dĩ" , (Thỉnh quyên tích bô dĩ an dân sanh sớ ) Đạo an dân, chính là ở chỗ xem xét các tật bệnh nỗi khổ sở của họ mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho dân sống yên.

▸ Từng từ:
小民 tiểu dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tầm thường thấp cổ bé miệng.

▸ Từng từ:
居民 cư dân

cư dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cư dân, người dân

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ người dân ở trong một khu vực nhất định. ☆ Tương tự: "trú dân" , "trú hộ" . ◇ Ba Kim : "Sai bất đa mỗi thiên đô phát sanh binh sĩ cân học sanh đích tiểu xung đột, náo đắc toàn thành cư dân kinh hoàng bất an" , (Gia , Cửu).
2. Làm cho dân được an cư. ◇ Lễ Kí : "Phàm cư dân, lượng địa dĩ chế ấp, độ địa dĩ cư dân" , , (Vương chế ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người hiện đang sống tại một địa phương nào. Ta gọi là Cư dân.

▸ Từng từ:
山民 sơn dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống ở vùng núi, vùng cao nguyên. Cũng chỉ người thiểu số sống ở rừng núi.

▸ Từng từ:
巿民 thị dân

thị dân

giản thể

Từ điển phổ thông

thị dân, dân trong thành phố, người thành thị

▸ Từng từ: 巿
市民 thị dân

thị dân

phồn thể

Từ điển phổ thông

thị dân, dân trong thành phố, người thành thị

▸ Từng từ:
平民 bình dân

bình dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình dân, dân thường

Từ điển trích dẫn

1. Vốn nghĩa là người tốt lành. Sau phiếm chỉ mọi người bình thường. ◇ Khang Hữu Vi : "Âu Châu trung thế hữu đại tăng, quý tộc, bình dân, nô lệ chi dị, áp chế kí thậm, cố dĩ Âu nhân chi tuệ, thiên niên hắc ám, bất năng tiến hóa" , , , , , , , (Đại đồng thư , Bính bộ ).
2. Yên trị trăm họ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thường trong nước, không có chức vị gì.

▸ Từng từ:
庇民 tí dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở cho người trong nước. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Sức tí dân dường sắc tri tri «.

▸ Từng từ:
庶民 thứ dân

thứ dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lũ dân, thứ dân, thường dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đông đảo người trong nước.

▸ Từng từ:
弔民 điếu dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót người trong nước.

▸ Từng từ:
愚民 ngu dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đần độn dốt nát — Làm cho người trong nước trở thành đần độn dốt nát.

▸ Từng từ:
憂民 ưu dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng cho người trong nước.

▸ Từng từ:
戁民 nạn dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong nước gặp điều tai hại xảy tới.

▸ Từng từ:
撫民 phủ dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ vỗ về người trong nước để duy trì sự yên ổn.

▸ Từng từ:
教民 giáo dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ người trong nước — Ngày nay ta còn hiểu là người có đạo, tức người Công giáo.

▸ Từng từ:
新民 tân dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân của thời đại mới, bỏ cũ theo mới.

▸ Từng từ:
村民 thôn dân

thôn dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân làng, người làng

▸ Từng từ:
殖民 thực dân

thực dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thực dân, thuộc địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ra nước ngoài để làm ăn sinh lợi — Chỉ bọn người xâm chiếm nước khác để kiếm lợi.

▸ Từng từ:
民主 dân chủ

Từ điển trích dẫn

1. Chủ tể của dân, ngày xưa chỉ thiên tử, tức là vua. ◇ Tả truyện : "Tề quân chi ngữ thâu. Tang Văn Trọng hữu ngôn viết: Dân chủ thâu tất tử" (Văn công thập thất niên văn công thập thất niên . : (Văn công thập thất niên ).
2. Chỉ quan lại. ◇ Tam quốc chí : "Bộc vi dân chủ, đương dĩ pháp suất hạ" , (Chung Li Mục truyện ).
3. Thể chế chính trị trong đó chủ quyền quốc gia thuộc về nhân dân cả nước, nhân dân có quyền bầu lên những người đại biểu trong chính quyền, chính quyền lấy ý dân làm chuẩn tắc.
4. Hợp với nguyên tắc dân chủ, không chủ quan độc đoán. ◎ Như: "tác phong dân chủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong nước tự trách nhiệm về mọi việc trong nước, tức chủ quyền quốc gia thuộc về toàn dân.

▸ Từng từ:
民事 dân sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc của người trong nước — Cũng như Dân chính .

▸ Từng từ:
民众 dân chúng

dân chúng

giản thể

Từ điển phổ thông

dân chúng, quần chúng, công chúng

▸ Từng từ:
民俗 dân tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen của người trong nước.

▸ Từng từ:
民國 dân quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước theo chế độ dân chủ.

▸ Từng từ:
民夫 dân phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân phải làm việc nặng nhọc cho nhà nước. Cũng như Dân công.

▸ Từng từ:
民居 dân cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người sinh sống trong một vùng.

▸ Từng từ:
民工 dân công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân làm thợ, tức người dân bị buộc làm việc nặng nhọc cho nhà nước.

▸ Từng từ:
民律 dân luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những phép tắc đặt ra về mối liên hệ giữa mọi người trong nước.

▸ Từng từ:
民心 dân tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ chung của người trong nước.

▸ Từng từ:
民情 dân tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dân tâm — Tình trạng sinh hoạt của người trong nước.

▸ Từng từ:
民政 dân chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc sắp xếp đời sống cho người trong nước — Chỉ người sinh sống làm ăn với tư cách một người trong nước, chứ không phục vụ trong quân đội.

▸ Từng từ:
民數 dân số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số người cư ngụ trong một nước hay một vùng.

▸ Từng từ:
民族 dân tộc

dân tộc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân tộc, tộc người, quốc gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giòng giống của người trong nước — Ngày nay có nghĩa là người trong nước.

▸ Từng từ:
民智 dân trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết của người trong nước.

▸ Từng từ:
民有 dân hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của chung của mọi người trong nước, tức của cải chung, do chính phủ quản trị.

▸ Từng từ:
民樂 dân nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền âm nhạc được lưu truyền trong dân gian.

▸ Từng từ:
民權 dân quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung cái khả năng được có, được làm, được đòi hỏi của người trong nước.

▸ Từng từ:
民歌 dân ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những bài hát truyền tụng trong dân gian.

▸ Từng từ:
民民 miên miên

Từ điển trích dẫn

1. Đông, nhiều người.

▸ Từng từ:
民治 dân trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối quốc gia, trong đó người dân có quyền quyết định.

▸ Từng từ:
民生 dân sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời sống, việc kiếm ăn của người trong nước.

▸ Từng từ:
民用 dân dụng

Từ điển trích dẫn

1. Đồ, khí cụ để cho dân dùng. ◇ Diêm thiết luận : "Huyện quan cổ chú thiết khí, đại để đa vi đại khí, vụ ứng viên trình, bất cấp dân dụng, dân dụng độn tệ, cát thảo bất thống" , , , , , (Thủy hạn ).
2. Tài nguyên, của cải. ◇ Diêm thiết luận : "Dân dụng cấp tắc quốc phú" (Cấm canh ).
3. Dùng trong sinh hoạt bình thường của người dân, dân sự. § Để phân biệt với: "quân dụng" . ◎ Như: "dân dụng cơ trường" phi trường dân sự.

▸ Từng từ:
民眾 dân chúng

dân chúng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dân chúng, quần chúng, công chúng

Từ điển trích dẫn

1. Người dân, nhân dân. ◇ Công Dương truyện : "Quý Thị đắc dân chúng cửu hĩ" (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đảo người trong nước, chỉ chung mọi người trong nước.

▸ Từng từ:
民表 dân biểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thay mặt cho mọi người trong nước để lo việc nước.

▸ Từng từ:
民賊 dân tặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ hại dân.

▸ Từng từ:
民選 dân tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do người trong nước lựa chọn ra.

▸ Từng từ:
民間 dân gian

dân gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

dân gian, trong dân chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

trong khoảng mọi người, trong khoảng dân chúng.

▸ Từng từ:
民间 dân gian

dân gian

giản thể

Từ điển phổ thông

dân gian, trong dân chúng

▸ Từng từ:
民隱 dân ẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi đau thầm kín của người trong nước, nhà cầm quyền không biết tới, mà dân thì không dám nói.

▸ Từng từ:
民願 dân nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng mong mỏi chung của người trong nước.

▸ Từng từ:
民風 dân phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếp sống có từ lâu đời của người trong nước, tức phong tục dân gian. Bài tụng Tây Hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Nhận giá sắc xét dân phong cần nọa «.

▸ Từng từ:
流民 lưu dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người không có nghề nghiệp nhất định, sống lang thang đây đó — Đám dân bị đày tới miền xa.

▸ Từng từ:
浮民 phù dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ vô nghề nghiệp, lang thang trôi nổi.

▸ Từng từ:
游民 du dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ lười biếng, vô nghệ nghiệp.

▸ Từng từ:
災民 tai dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong nước gặp nạn.

▸ Từng từ:
牧民 mục dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn dân, chỉ quan coi sóc cho dân. » Chỉ sai ra nhập Đông thành chăn dân « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
生民 sinh dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi người trong nước. Như Nhân dân, Dân chúng.

▸ Từng từ:
番民 phiên dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thiểu số ở các vùng biên giới Trung Hoa.

▸ Từng từ:
病民 bệnh dân

Từ điển trích dẫn

1. Làm hại dân. ◇ Lâm Tắc Từ : "Như tái đài giá bệnh dân, cố ý độn tích, duy hữu án lệ nghiêm bạn, dĩ thị trừng cảnh" , , , (Chuân khuyến ân phú bình thiếu tịnh nghiêm cấm nha hành phô hộ độn mễ đài giá cáo thị ) Nếu còn tăng giá làm hại dân, cố tình đầu cơ tích trữ, thì phải theo pháp luật trừng trị nghiêm khắc, để răn bảo làm gương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hại dân.

▸ Từng từ:
白民 bạch dân

Từ điển trích dẫn

1. Người dân thường, không có quan tước công danh.
2. Tên nước cổ theo thần thoại. Người ở đó thân thể trắng suốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thường dân, không có địa vị tiền bạc gì. Cũng gọi Bạch đinh .

▸ Từng từ:
眾民 chúng dân

Từ điển trích dẫn

1. Mọi người trong nước. ◇ Mạnh Tử : "Quảng thổ chúng dân, quân tử dục chi, sở lạc bất tồn yên" , , (Tận tâm thượng ) Đất rộng người đông, đó là điều người quân tử ham muốn, nhưng chưa phải là niềm vui của người quân tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọi người trong nước. Cũng nói Dân chúng.

▸ Từng từ:
移民 di dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem dân chúng tới vùng đất khác lập nghiệp — Người tới lập nghiệp ở đất khác.

▸ Từng từ:
窮民 cùng dân

Từ điển trích dẫn

1. Người nghèo túng, bần cùng.
2. Chỉ những người góa bụa côi cút không có chỗ nương tựa. ◇ Mạnh Tử : "Lão nhi vô thê viết quan, lão nhi vô phu viết quả, lão nhi vô tử viết độc, ấu nhi vô phụ viết cô. Thử tứ giả thiên hạ chi cùng dân nhi vô cáo giả" , , , . (Lương Huệ Vương hạ ) Già mà không có vợ gọi là quan, già không có chồng gọi là quả, già mà không có con gọi là độc, bé thơ mà không có cha gọi là cô. Đó là bốn thứ cùng dân không có nơi nương nhờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ nghèo khổ.

▸ Từng từ:
臣民 thần dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi và mọi người trong nước, tức quan và dân — Chỉ chung mọi người trong nước có vua.

▸ Từng từ:
良民 lương dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chăm chỉ làm ăn, không có những hành động phương hại đến trật tự an ninh chung.

▸ Từng từ:
貧民 bần dân

Từ điển trích dẫn

1. Người dân nghèo túng. ◇ Tôn Tiều : "Gia dĩ bại tốt bần dân, trì binh quần tụ, nhân duyên kiếp sát, quan bất năng cấm" , , , (Thư Điền tướng quân biên sự ).
2. Làm cho dân nghèo khó bần cùng. ◇ Quản Tử : "Bần dân thương tài, mạc đại ư binh" , (Pháp pháp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân nghèo.

▸ Từng từ:
農民 nông dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng.

▸ Từng từ:
逸民 dật dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở ẩn.

▸ Từng từ:
遺民 di dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nười dân còn sót lại của triều đại trước, chỉ ông quan của triều vua trước không chịu làm quan cho triều vua sau.

▸ Từng từ:
野民 dã dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống ở nhà quê, người làm ruộng.

▸ Từng từ:
頑民 ngoan dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân không chịu theo pháp luật.

▸ Từng từ:
顓民 chuyên dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân biết phận mình. Lương dân.

▸ Từng từ:
鳩民 cưu dân

Từ điển trích dẫn

1. Tu họp nhân dân lại.
2. Chỉ người nghiện hút hốc hác võ vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp dân chúng khai khẩn làm ăn — Cũng chỉ người tha hương, sống nhờ nơi khác như chim tu hú.

▸ Từng từ:
黎民 lê dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đám người đông đảo sinh sống trong nước, tức dân chúng. Vì lê còn có nghĩa là màu đen, nên ta còn hiểu Lê dân là dân đen, thường dân, không có chức tước gì. » Chàng trê ngóc cổ liền kêu: Dân đen có biết chi điều gian ngoan « ( Trê Cóc ). » Lê dân gặp cảnh lầm than « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
國民黨 quốc dân đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đảng chính trị Trung Hoa, Do Tôn Dật Tiên thành lập, đã hoàn thành cuộc cách mạng Tân Hợi, 1911, khai sáng nền Dân quốc Trung Hoa — Tên một đảng chính trị tại Việt Nam, còn gọi là Việt Nam Quốc dân đảng, do Nguyễn Thái Học đứng đầu, từng chủ xướng cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Yên bái năm 1930. Việc bất thành, Nguyễn Thái Học và các đồng chí người Pháp bị hành quyết.

▸ Từng từ:
全民公決 toàn dân công quyết

Từ điển trích dẫn

1. "Toàn dân công quyết" toàn thể công dân đối với một vấn đề quan trọng đầu phiếu để quyết định (tiếng Anh: referendum). § Cũng gọi là: "toàn dân đầu phiếu" hoặc "công dân biểu quyết" .

▸ Từng từ:
塗炭生民 đồ thán sinh dân

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho nhân dân khốn khổ. § Cũng nói là "đồ thán sinh linh" .

▸ Từng từ:
弔民伐罪 điếu dân phạt tội

Từ điển trích dẫn

1. Đem quân đánh phạt kẻ có tội, để vỗ về trăm họ. ◇ Tống Thư : "Hưng vân tán vũ, úy đại hạn chi tư, điếu dân phạt tội, tích hậu kỉ chi tình" , , , (Tác lỗ truyện luận ).

▸ Từng từ:
強姦民意 cưỡng gian dân ý

Từ điển trích dẫn

1. Dùng thế lực uy quyền áp bức dân chúng phải theo phe đảng mình hoặc bầu cử mình lên. ◎ Như: "giá ta nhân tự xưng dân ý đại biểu, kì thật thị cưỡng gian dân ý, cảo đắc đại gia oán thanh tái đạo" , , .

▸ Từng từ:
病國殃民 bệnh quốc ương dân

Từ điển trích dẫn

1. Làm hại nước hại dân. § Cũng nói là "họa quốc ương dân" .

▸ Từng từ: