有 - dựu, hữu, hựu
享有 hưởng hữu

hưởng hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hưởng thụ

▸ Từng từ:
佔有 chiếm hữu

chiếm hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sở hữu, có, giữ riêng

▸ Từng từ:
共有 cộng hữu

cộng hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùng sở hữu, của chung

▸ Từng từ:
具有 cụ hữu

Từ điển trích dẫn

1. Có sẵn, có đủ. ☆ Tương tự: "cụ bị" . ◇ Huệ Năng : "Tam thế chư Phật, thập nhị bộ kinh, tại nhân tính trung bổn tự cụ hữu" , , (Lục Tổ đàn kinh , Bát Nhã phẩm ) Các Phật ba đời (quá khứ, hiện tại, vị lai), mười hai bộ kinh, ở trong bản tính con người vốn tự có sẵn cả.

▸ Từng từ:
占有 chiếm hữu

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức mạnh hoặc thủ đoạn nào đó đoạt lấy sự vật cho mình.
2. Có được, nắm giữ. ◎ Như: "khoa học nghiên cứu tất tu chiếm hữu đại lượng tư liệu" nghiên cứu khoa học tất cần phải có rất nhiều tài liệu.
3. Ở một địa vị nào đó. ◎ Như: "nông nghiệp tại quốc dân kinh tế trung chiếm hữu trọng yếu địa vị" trong nền kinh tế toàn dân, nông nghiệp giữ một địa vị quan trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoạt lấy làm của mình — Ta cũng hiểu là đoạt lấy bất cứ vật gì.

▸ Từng từ:
只有 chỉ hữu

chỉ hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỉ có, chỉ mỗi

▸ Từng từ:
固有 cố hữu

cố hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vốn có

▸ Từng từ:
国有 quốc hữu

quốc hữu

giản thể

Từ điển phổ thông

quốc hữu, thuộc sở hữu của nhà nước

▸ Từng từ:
國有 quốc hữu

quốc hữu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc hữu, thuộc sở hữu của nhà nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài sản của chung trong nước, do chính phủ quản trị.

▸ Từng từ:
奄有 yêm hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm cả, có gì cũng có ở trong.

▸ Từng từ:
富有 phú hữu

Từ điển trích dẫn

1. Bao trùm hết thảy, bao la vạn tượng. ◇ Dịch Kinh : "Phú hữu chi vị đại nghiệp" (Hệ từ thượng ) (Đạo) bao trùm hết thảy cho nên bảo là sự nghiệp nó lớn.
2. Có nhiều tài sản, của cải. ◎ Như: "tha sanh trưởng tại nhất cá phú hữu gia đình" .
3. Phiếm chỉ có rất nhiều. ◎ Như: "tha phú hữu tài hoa" .
4. Hoàn toàn nắm giữ. ◇ Lí Đức Dụ : "Thượng tư tư cảnh giới như thị, phú hữu thiên hạ cận ngũ thập tải, khởi bất do tư đạo hồ?" , , ? (Thứ Liễu thị cựu văn ).
5. Chỉ có hết thiên hạ, làm thiên tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có.

▸ Từng từ:
希有 hi hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít có. Hiếm có.

▸ Từng từ:
应有 ưng hữu

ưng hữu

giản thể

Từ điển phổ thông

thích đáng, thích hợp, đúng đắn

▸ Từng từ:
應有 ưng hữu

ưng hữu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thích đáng, thích hợp, đúng đắn

▸ Từng từ:
所有 sở hữu

sở hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sở hữu, có, chiếm hữu

Từ điển trích dẫn

1. Tất cả, hết thảy. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bình Nhi thính liễu, tự hối thất ngôn, tiện lạp tha đáo phong thụ để hạ, tọa tại nhất khối thạch thượng, suất tính bả phương tài Phụng Thư quá khứ hồi lai sở hữu đích hình cảnh ngôn từ, thủy mạt nguyên do cáo tố dữ tha" , , 便, , , (Đệ tứ thập lục hồi) Bình Nhi nghe thấy, tự hối mình đã lỡ lời, liền kéo chị ta đến gốc cây phong, ngồi xuống hòn đá, kể hết cả đầu đuôi câu chuyện Phượng Thư vừa nói.
2. Thuộc về, của mình có. ◎ Như: "giá khối địa quy ngã sở hữu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mà mình có — Thuộc về mình.

▸ Từng từ:
抱有 bão hữu

bão hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có, sở hữu

▸ Từng từ:
持有 trì hữu

trì hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cất giữ, giữ lại, lưu lại

▸ Từng từ:
擁有 ủng hữu

Từ điển trích dẫn

1. Có được, chiếm lấy. § Cũng nói: "cụ hữu" , "lĩnh hữu" . ◎ Như: "tha ủng hữu nhất đại phiến vị khai phát đích thổ địa" . ◇ Vương Lực : "Tượng Hán tộc giá dạng nhất cá ủng hữu ngũ ức ngũ thiên vạn dĩ thượng nhân khẩu đích dân tộc, phương ngôn giác đa hòa phân kì giác đại đô thị ngận tự nhiên đích hiện tượng" , (Luận Hán ngữ quy phạm hóa ).

▸ Từng từ:
據有 cứ hữu

Từ điển trích dẫn

1. Chiếm giữ làm của mình, chiếm hữu. ◇ Tam quốc chí : "Tôn Quyền cứ hữu Giang Đông, dĩ lịch tam thế" , (Gia Cát Lượng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếm giữ làm của mình.

▸ Từng từ:
故有 cố hữu

Từ điển trích dẫn

1. Vốn có từ trước. ◇ Hoài Nam Tử : "Dụng phi kì hữu, sử phi kì nhân, yến nhiên nhược cố hữu chi" , 使, (Chủ thuật ) Dùng người, không bắt buộc đều phải là người (thân tín cũ) của mình, hãy để cho họ được ở yên chỗ như vốn là người (thân tín) của mình từ trước vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sẵn có. Vốn có từ trước.

▸ Từng từ:
有些 hữu ta

hữu ta

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một chút, một ít

▸ Từng từ:
有关 hữu quan

hữu quan

giản thể

Từ điển phổ thông

liên quan tới, quan hệ tới

▸ Từng từ:
有利 hữu lợi

hữu lợi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có lợi, thuận lợi, có thế mạnh, có ưu điểm

▸ Từng từ:
有力 hữu lực

hữu lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, khoẻ mạnh, hùng mạnh

▸ Từng từ:
有名 hữu danh

hữu danh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có tiếng, nổi danh, nổi tiếng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tiếng tăm. Nổi tiếng.

▸ Từng từ:
有害 hữu hại

hữu hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có hại, gây hại

▸ Từng từ:
有形 hữu hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có dáng dấp hiện ra bên ngoài, thấy được.

▸ Từng từ:
有心 hữu tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lòng tốt — Cố ý, tính trước như vậy. Cũng như Hữu ý .

▸ Từng từ:
有志 hữu chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lòng mong muốn cao cả, lớn lao.

▸ Từng từ:
有意 hữu ý

hữu ý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hữu ý, có ý, cố ý, cố tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sự tính toán sắp đặt từ trước. Cố ý.

▸ Từng từ:
有才 hữu tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang. Có tài.

▸ Từng từ:
有效 hữu hiệu

hữu hiệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu quả, có tác dụng, có hiệu lực

▸ Từng từ:
有时 hữu thì

hữu thì

giản thể

Từ điển phổ thông

có lúc, có khi, một lúc nào đó

hữu thời

giản thể

Từ điển phổ thông

có lúc, có khi, một lúc nào đó

▸ Từng từ:
有時 hữu thì

hữu thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

có lúc, có khi, một lúc nào đó

hữu thời

phồn thể

Từ điển phổ thông

có lúc, có khi, một lúc nào đó

▸ Từng từ:
有機 hữu cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các vật, các chất có sự sinh hoạt, có sự sống.

▸ Từng từ:
有毒 hữu độc

hữu độc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có độc, độc, độc hại

▸ Từng từ:
有產 hữu sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có của cải riêng.

▸ Từng từ:
有用 hữu dụng

hữu dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hữu dụng, có ích, hữu ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có chỗ dùng được. Dùng có ích.

▸ Từng từ:
有益 hữu ích

hữu ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hữu ích, có ích, hữu dụng

▸ Từng từ:
有神 hữu thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái chủ trương rằng có thần linh ở trên cuộc sống con người.

▸ Từng từ:
有空 hữu không

Từ điển trích dẫn

1. Rảnh rỗi, nhàn hạ. ◎ Như: "nhĩ hà thì hữu không, cha môn khứ công viên lưu lưu" , .

▸ Từng từ:
有線 hữu tuyến

hữu tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

có dây, bằng dây, qua dây

▸ Từng từ:
有緣 hữu duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sự ràng buộc sẵn với nhau.

▸ Từng từ:
有缐 hữu tuyến

hữu tuyến

giản thể

Từ điển phổ thông

có dây, bằng dây, qua dây

▸ Từng từ:
有罪 hữu tội

hữu tội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có tội, mang tội, tội lỗi

▸ Từng từ:
有色 hữu sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp. Có vẻ đẹp.

▸ Từng từ:
有趣 hữu thú

hữu thú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hấp dẫn, lôi cuốn, thú vị

▸ Từng từ:
有關 hữu quan

hữu quan

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên quan tới, quan hệ tới

Từ điển trích dẫn

1. Có quan hệ, có liên quan.
2. Dính dáng tới, dây dưa.

▸ Từng từ:
有限 hữu hạn

hữu hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hữu hạn, có hạn, hạn chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mức độ rõ rệt, không thể vượt qua.

▸ Từng từ:
有風 hữu phong

hữu phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

có gió, nhiều gió, lộng gió

▸ Từng từ:
有风 hữu phong

hữu phong

giản thể

Từ điển phổ thông

có gió, nhiều gió, lộng gió

▸ Từng từ:
民有 dân hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của chung của mọi người trong nước, tức của cải chung, do chính phủ quản trị.

▸ Từng từ:
沒有 một hữu

một hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không có, không tồn tại

▸ Từng từ:
烏有 ô hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng có gì. Không có thật.

▸ Từng từ:
現有 hiện hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đang có.

▸ Từng từ:
社有 xã hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè giao thiệp trong cuộc sống chung ở đời. Tức là bạn không thân, chẳng hạn bạn đồng nghiệp.

▸ Từng từ:
罕有 hãn hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít có, hiếm có, ít xảy ra.

▸ Từng từ:
國有化 quốc hữu hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biến tài sản của tư nhân thành tải sản chung của cả nước, do chính phủ quản trị.

▸ Từng từ:
所有主 sở hữu chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm chủ cải của mình.

▸ Từng từ:
所有權 sở hữu quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền được làm chủ tài sản của mình.

▸ Từng từ:
有意思 hữu ý tứ

Từ điển trích dẫn

1. Ý thú ý hướng riêng biệt không như thế tục. ◇ Nam sử : "... hung trung quảng bác, cực hữu khẩu tài, dã thị nhất cá hữu ý tứ đích nhân" ..., , ().
2. Có ý nghĩa. ◇ Ngang Vượng : "Đa hữu ý tứ đích dân ca nha, bả đại gia đô hoán tiến liễu nhất chủng thâm hậu đích cảm tình lí" , (Phong tuyết sâm lâm dạ )
3. Có cái hay, có điều thú vị. ◇ Lão Xá : "Luân Đôn đích vụ chân hữu ý tứ, quang thuyết nhan sắc ba, tựu năng đồng thì hữu kỉ chủng" , , (Nhị mã , Đệ tứ đoạn nhất).
4. Đặc chỉ có tình ý yêu thương giữa trai gái. ◎ Như: "na cá nam hài tử tự hồ đối nhĩ hữu ý tứ" .

▸ Từng từ:
井井有條 tỉnh tỉnh hữu điều

Từ điển trích dẫn

1. Ngay ngắn thứ tự. ◎ Như: "thư tịch mãn giá, tỉnh tỉnh hữu điều" 滿, .

▸ Từng từ:
勿藥有喜 vật dược hữu hỉ

Từ điển trích dẫn

1. Không cần thuốc mà khỏi. Nghĩa bóng: Việc tự nhiên thành. ◇ Dịch Kinh : "Vô vọng chi tật, vật dược hữu hỉ" (Vọng quái , cửu ngũ ) , Không làm càn mà bị bệnh (gặp tai họa), không cần thuốc mà khỏi (có tin mừng).

▸ Từng từ:
名花有主 danh hoa hữu chủ

Từ điển trích dẫn

1. "Danh hoa" ngày xưa chỉ người con gái đẹp. Ngày nay "danh hoa hữu chủ" thường tỉ dụ người con gái đã thuộc về một người nào rồi.

▸ Từng từ:
惡有惡報 ác hữu ác báo

Từ điển trích dẫn

1. Làm điều xấu ác thì sẽ bị báo ứng điều xấu ác. ◎ Như: "thiện hữu thiện báo, ác hữu ác báo" , .

▸ Từng từ:
有兩下子 hữu lưỡng hạ tử

Từ điển trích dẫn

1. Có thật tài hoặc bổn lĩnh. ◎ Như: "tha tố sự chân hữu lưỡng hạ tử, giá ma cức thủ đích vấn đề nhất hạ tử tựu cảo định" , .

▸ Từng từ:
有志竟成 hữu chí cánh thành

Từ điển trích dẫn

1. Có chí thì nên.

▸ Từng từ:
無中生有 vô trung sinh hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong cái không nảy ra cái có. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Gươm đoạn sầu thơ trục muộn đủ rồi, Còn lẽo đẽo vô trung sinh hữu «.

▸ Từng từ:
版權所有 bản quyền sở hữu

Từ điển trích dẫn

1. Bản quyền một tác phẩm, muốn in lại, phiên dịch... phải xin phép tác giả hoặc người nắm giữ bản quyền theo pháp luật.

▸ Từng từ: