ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
暴 - bão, bạo, bộc
凶暴 hung bạo
Từ điển phổ thông
hung bạo, hung ác, hung dữ
Từ điển trích dẫn
1. Hung ác tàn bạo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trương Thuần chuyên nhất hung bạo, sĩ tốt tâm biến, trướng hạ đầu mục thứ sát Trương Thuần, tương đầu nạp hiến, suất chúng lai hàng" 張純 專一凶暴, 士卒心變, 帳下頭目刺殺張純, 將頭納獻, 率眾來降 (Đệ nhị hồi) Trương Thuần vốn tính hung ác tàn bạo, không được lòng quân, tên đầu mục dưới trướng đâm chết Trương Thuần, đem đầu đi nộp, dẫn quân ra hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dữ tợn hại người.
▸ Từng từ: 凶 暴
強暴 cường bạo
Từ điển phổ thông
hung bạo, dữ tợn, mãnh liệt, mạnh mẽ
Từ điển trích dẫn
1. Mạnh bạo hung tàn. ◇ Tuân Tử 荀子: "Sự cường bạo chi quốc nan, sử cường bạo chi quốc sự ngã dị" 事強暴之國難, 使強暴之國事我易 (Phú quốc 富國).
2. Chỉ hành vi hoặc thế lực hung bạo. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Giai vân hoàng đế tuần tứ quốc, Phanh diệt cường bạo cứu kiềm thủ" 皆云皇帝巡四國, 烹滅強暴救黔首 (Thạch cổ ca 石鼓歌) Đều nói hoàng đế tuần hành khắp thiên hạ, Tiêu diệt bạo tàn cứu lê dân.
2. Chỉ hành vi hoặc thế lực hung bạo. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Giai vân hoàng đế tuần tứ quốc, Phanh diệt cường bạo cứu kiềm thủ" 皆云皇帝巡四國, 烹滅強暴救黔首 (Thạch cổ ca 石鼓歌) Đều nói hoàng đế tuần hành khắp thiên hạ, Tiêu diệt bạo tàn cứu lê dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh mẽ hung tợn.
▸ Từng từ: 強 暴
暴君 bạo quân
Từ điển phổ thông
bạo chúa, kẻ chuyên quyền
Từ điển trích dẫn
1. Vua chuyên chế vô đạo. ★ Tương phản: "nhân quân" 仁君. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thị cố bạo quân ô lại, tất mạn kì kinh giới" 是故暴君汙吏, 必慢其經界 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Cho nên những vua chuyên chế vô đạo và những quan lại tham ô rất thờ ơ trễ nải trong việc phân chia ranh giới ruộng đất. § Xem thêm: "nhân chính" 仁政.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông vua hung tợn.
▸ Từng từ: 暴 君
暴崩 bạo băng
Từ điển trích dẫn
1. Chết thình lình (dùng nói về vua hoặc nhân vật thuộc hoàng gia cực tôn quý). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vĩnh Lạc thái hậu bạo băng, chúng luận hoặc yên" 永樂太后暴崩, 眾論惑焉 (Đệ tứ hồi) Thái hậu Vĩnh Lạc mất đột ngột, dân chúng có nhiều dị nghị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thình lình mà chết ( nói về vị vua ).
▸ Từng từ: 暴 崩
暴涨 bạo trướng
暴漲 bạo trướng
暴病 bạo bệnh
Từ điển phổ thông
mắc bệnh đột ngột
Từ điển trích dẫn
1. Đột nhiên phát bệnh. Cũng chỉ bệnh nặng xảy đến bất ngờ. ◇ Sử Kí 史記: "Tử Tứ nộ, sử trù nhân dược sát Li Công, phó chư hầu viết: Li Công bạo bệnh tốt" 子駟怒, 使廚人藥殺釐公, 赴諸侯曰: 釐公暴病卒 (Trịnh thế gia 鄭世家).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau ốm thình lình và nặng.
▸ Từng từ: 暴 病
暴白 bộc bạch
Từ điển trích dẫn
1. Phơi bày, bộc lộ.
2. Hiển dương. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Thanh uy do vị bộc bạch" 聲威猶未暴白 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Long thả trương bộ 龍且張步) Oai danh chưa được hiển dương.
3. Phân tích, mổ xẻ xem xét. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Kim nhật ân huynh bị vu, lí đương bộc bạch" 今日恩兄被誣, 理當暴白 (Lão môn sanh tam thế báo ân 老門生三世報恩) Bây giờ ân huynh bị vu cáo, quan án đang phân tích xem xét sự trạng.
2. Hiển dương. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Thanh uy do vị bộc bạch" 聲威猶未暴白 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Long thả trương bộ 龍且張步) Oai danh chưa được hiển dương.
3. Phân tích, mổ xẻ xem xét. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Kim nhật ân huynh bị vu, lí đương bộc bạch" 今日恩兄被誣, 理當暴白 (Lão môn sanh tam thế báo ân 老門生三世報恩) Bây giờ ân huynh bị vu cáo, quan án đang phân tích xem xét sự trạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phơi bày rõ lòng dạ mình.
▸ Từng từ: 暴 白
暴虐 bạo ngược
Từ điển phổ thông
bạo ngược, hung ác, tàn bạo
Từ điển trích dẫn
1. Hành vi hung ác tàn khốc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tôn Sách dụng nhân nghĩa chi sư, Bạch Hổ nãi bạo ngược chi chúng, hoàn nghi cầm Bạch Hổ dĩ hiến Tôn Sách" 孫策用仁義之師, 白虎乃暴虐之眾, 還宜擒白虎以獻孫策 (Đệ thập ngũ hồi) Tôn Sách dùng quân nhân nghĩa. Bạch Hổ là một lũ hung ác tàn khốc. Nên bắt Bạch Hổ đem dâng Tôn Sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hung tợn và trái lẽ.
▸ Từng từ: 暴 虐
暴行 bạo hành
Từ điển phổ thông
bạo hành, hành động hung ác, xâm phạm
Từ điển trích dẫn
1. Hành vi tàn bạo. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thế suy đạo vi, tà thuyết bạo hành hữu tác" 世衰道微, 邪說暴行有作 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đời ngày càng suy bại, đạo ngày càng tàn tạ, những hành vi hung bạo nổi lên.
2. Đi dưới ánh nắng mặt trời. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Túc triển địa nhi vi tích, bộc hành nhi vi ảnh" 足蹍地而為跡, 暴行而為影 (Thuyết san 說山) Chân giẫm trên đất thì để lại dấu vết, (người) đi dưới nắng mặt trời thì làm thành cái bóng.
2. Đi dưới ánh nắng mặt trời. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Túc triển địa nhi vi tích, bộc hành nhi vi ảnh" 足蹍地而為跡, 暴行而為影 (Thuyết san 說山) Chân giẫm trên đất thì để lại dấu vết, (người) đi dưới nắng mặt trời thì làm thành cái bóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm hung tợn, dựa trên sức mạnh.
▸ Từng từ: 暴 行
暴逆 bạo nghịch
Từ điển trích dẫn
1. Bạo ngược, tàn hại. ◇ Mặc Tử 墨子: "Nhi bất cố kì quốc gia bách tính chi chánh, phồn vi vô dụng, bạo nghịch bách tính, sử hạ bất thân kì thượng" 而不顧其國家百姓之政, 繁為無用, 暴逆百姓, 使下不親其上 (Phi mệnh trung 非命中).
2. Hung bạo ngỗ nghịch. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Nhĩ Chu bạo nghịch, họa gia chí tôn" 尒朱暴逆, 禍加至尊 (Phong Long Chi truyện 封隆之傳).
3. Người hung bạo ngỗ nghịch. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Thiên tử văn quân vương vương Nam Việt, bất trợ thiên hạ tru bạo nghịch, tương tướng dục di binh nhi tru vương" 天子聞君王王 南越, 不助天下誅暴逆, 將相欲移兵而誅王 (Thuyết uyển 說苑, Phụng sứ 奉使).
2. Hung bạo ngỗ nghịch. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Nhĩ Chu bạo nghịch, họa gia chí tôn" 尒朱暴逆, 禍加至尊 (Phong Long Chi truyện 封隆之傳).
3. Người hung bạo ngỗ nghịch. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Thiên tử văn quân vương vương Nam Việt, bất trợ thiên hạ tru bạo nghịch, tương tướng dục di binh nhi tru vương" 天子聞君王王 南越, 不助天下誅暴逆, 將相欲移兵而誅王 (Thuyết uyển 說苑, Phụng sứ 奉使).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 暴 逆
暴露 bạo lộ
Từ điển trích dẫn
1. Lộ ra, không có gì che đậy. ◇ Lí Hoa 李華: "Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ" 萬里奔走, 連年暴露 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi thân (ngoài sương gió) hết năm này qua năm khác.
2. Hiện rõ ra ngoài, phơi bày. ◇ Từ Trì 徐遲: "Tha bộc lộ liễu tội ác đích ma quỷ môn đích tội hành hòa nguyên hình" 他暴露了罪惡的魔鬼們的罪行和原形 (Cuồng hoan chi dạ 狂歡之夜).
2. Hiện rõ ra ngoài, phơi bày. ◇ Từ Trì 徐遲: "Tha bộc lộ liễu tội ác đích ma quỷ môn đích tội hành hòa nguyên hình" 他暴露了罪惡的魔鬼們的罪行和原形 (Cuồng hoan chi dạ 狂歡之夜).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phơi rõ ra ngoài. Phơi bày.
▸ Từng từ: 暴 露
暴虎憑河 bạo hổ bằng hà
Từ điển trích dẫn
1. Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. ◇ Luận ngữ 論語: "Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã" 暴虎馮河, 死而無悔者, 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt cọp, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dõng vô mưu.
▸ Từng từ: 暴 虎 憑 河