敗 - bại
勝敗 thắng bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được và thua.

▸ Từng từ:
喪敗 táng bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua mất.

▸ Từng từ:
失敗 thất bại

thất bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

thất bại, thua

Từ điển trích dẫn

1. Bị đối phương đánh bại (đấu tranh, thi đua). § Đối lại với "thắng lợi" . ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược : "Thái Tông thất bại, binh hoang tướng loạn, tán đảo kì tà" , , Thái Tông thua trận, quân hoảng tướng loạn, lọng đổ cờ nghiêng.
2. Không thành công, không đạt được mục đích hoặc dự định. § Đối lại với " thành công" . ◎ Như: "thất bại thị thành công chi mẫu" thất bại là mẹ thành công (ngạn ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏng việc. Thua lỗ.

▸ Từng từ:
弱敗 nhược bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

yếu đuối, thua kém.

▸ Từng từ:
成敗 thành bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc và hỏng việc. Cung oán ngâm khúc : » Cuộc thành bại hầu cằn mái tóc «.

▸ Từng từ:
打敗 đả bại

đả bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh bại, đánh thắng

▸ Từng từ:
挫敗 tỏa bại

tỏa bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh bại, đánh thắng

▸ Từng từ:
摧敗 tồi bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng xấu xa.

▸ Từng từ:
擊敗 kích bại

kích bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh bại, chiến thắng

Từ điển trích dẫn

1. Đánh bại.

▸ Từng từ:
敗亡 bại vong

Từ điển trích dẫn

1. Thua mất, thất bại diệt vong. ◇ Sử Kí : "Kim thần bại vong chi lỗ, hà túc dĩ quyền đại sự hồ" , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nay tôi là tên tù bại trận đâu có xứng đáng cân nhắc việc lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua trận mà mất mạng hoặc mất nước.

▸ Từng từ:
敗仗 bại trượng

bại trượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bại trận, thua trận

▸ Từng từ:
敗俗 bại tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hư hại nếp tốt. Cũng nói Đồi phong bại tục.

▸ Từng từ:
敗北 bại bắc

bại bắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

chịu thua, bị thua, thua trận

Từ điển trích dẫn

1. Đánh bị thua và bỏ chạy. ◇ Sử Kí : "Sở đương giả phá, sở kích giả phục, vị thường bại bắc, toại bá hữu thiên hạ" , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Chống lại là bị ta đánh bại, ta đánh là phải chịu phục, ta chưa hề thua chạy bao giờ, rốt cuộc làm bá chủ thiên hạ.
2. Thất bại. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Bỉnh hàn chấp giản, bại bắc nhi quy, bất khả dĩ ngôn hồ văn" , , (Thượng đại lí tước đại khanh ứng chế cử bất mẫn khải ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua chạy.

▸ Từng từ:
敗壁 bại bích

Từ điển trích dẫn

1. Tường hư đổ. ◎ Như: "đồi viên bại bích" .

▸ Từng từ:
敗壞 bại hoại

bại hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hư hỏng, đổ nát

Từ điển trích dẫn

1. Làm hư hỏng, hủy hoại, phá hoại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kết liên đảng ngũ, bại hoại triều cương" , (Đệ nhị thập hồi) Kết hợp bè đảng, làm hư hỏng kỉ cương triều chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng, hư nát. Chẳng hạn bại hoại môn mi. Bại hoại gia phong ( làm hư hại tiếng tăm gia đình ).

▸ Từng từ:
敗子 bại tử

Từ điển trích dẫn

1. Đứa con hư hỏng, khuynh gia bại sản. ◇ Hàn Phi Tử : "Phù nghiêm gia vô hãn lỗ, nhi từ mẫu hữu bại tử" , (Hiển học ) Trong nhà nghiêm khắc thì không có nộ bộc hung hãn và không thuận phục, mẹ quá hiền từ thì có con hư hỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con hư hỏng.

▸ Từng từ:
敗將 bại tướng

Từ điển trích dẫn

1. Tướng thua trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tướng thua trận.

▸ Từng từ:
敗局 bại cục

bại cục

phồn thể

Từ điển phổ thông

thua cuộc, thua trận

▸ Từng từ:
敗散 bại tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua chạy tan tành.

▸ Từng từ:
敗朽 bại hủ

Từ điển trích dẫn

1. Hư thối, hủ hoại. ◇ Tham Đồng Khế : "Kim tính bất bại hủ, cố vi vạn vật bảo" , (Quyển thượng ) Vàng, tính của nó không hư hoại, cho nên là vật quý trong muôn loài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư thối, hư nát. Cũng nói Hủ bại.

▸ Từng từ:
敗杖 bại trượng

bại trượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bại trận, thua trận

▸ Từng từ:
敗火 bại hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Giải nhiệt (y học). ◎ Như: "bại hỏa đích dược" thuốc giải nhiệt.

▸ Từng từ:
敗產 bại sản

Từ điển trích dẫn

1. Làm tiêu tan của cải. ◎ Như: "khuynh gia bại sản" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm tiêu tan của cải. Cũng nói Tán gia bại sản ( làm tiêu tan cửa nhà, tiêu tan của cải ).

▸ Từng từ:
敗盟 bại minh

Từ điển trích dẫn

1. Hủy ước, làm trái hẹn ước. ◇ Lục Du : "Kim thu vũ thiểu yên ba trách, Kham tiếu sa âu dã bại minh" , (Hồ thủy dũ súc hí tác ) Mùa thu này mưa ít, khói sóng chẳng mênh mông, Đáng cười cho chim âu trên bãi cát cũng đã trái lời hẹn ước.

▸ Từng từ:
敗筆 bại bút

bại bút

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. viết sai nét, viết nhầm, viết trệch
2. vẽ nhầm, vẽ trệch

Từ điển trích dẫn

1. Bút hư, bút cùn. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tha thủ liễu nhất quản bại bút, trám bão liễu mặc, bả chỉ tương liễu nhất hội, nhất khí tựu tả liễu nhất hàng" , , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
2. Chỉ chỗ sơ suất, kém cỏi trong thi văn hoặc thư họa. ◇ Ba Kim : "Hữu nhân trách bị ngã "mĩ hóa" liễu Cao lão thái da, thuyết giá thị ngã đích "bại bút"" "", "" (Quan sát nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút hư. Chỉ chỗ hư hỏng, kém cỏi trong bài văn.

▸ Từng từ:
敗績 bại tích

bại tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị đánh tan tác, bị thua trận

Từ điển trích dẫn

1. Thua trận, chiến bại. ◇ Sử Kí : "Tề sư bại tích" (Tư Mã Nhương Tư truyện ) Quân Tề thua trận.
2. Công nghiệp hủy hoại. ◇ Khuất Nguyên : "Khởi dư thân chi đạn ương hề, Khủng hoàng dư chi bại tích" , 輿 (Li tao ) Há phải vì ta e ngại hiểm nguy đâu, Chỉ sợ sự nghiệp của hoàng dư (xe vua đi, chỉ quốc gia xã tắc) bại hoại mà thôi.
3. Hàng lối rối loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua trận.

▸ Từng từ:
敗胃 bại vị

bại vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm mất ngon, làm cho ăn không ngon miệng

▸ Từng từ:
敗興 bại hứng

bại hứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chán nản, thất vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất vui.

▸ Từng từ:
敗落 bại lạc

bại lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

suy tàn, suy sụp

▸ Từng từ:
敗訟 bại tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa kiện. Như Bại tố.

▸ Từng từ:
敗訴 bại tố

bại tố

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị thua kiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua kiện.

▸ Từng từ:
敗退 bại thoái

bại thoái

phồn thể

Từ điển phổ thông

rút lui chịu thua

▸ Từng từ: 退
敗陣 bại trận

bại trận

phồn thể

Từ điển phổ thông

bại trận, thua trận

Từ điển trích dẫn

1. Thua trận, chiến bại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quân trung đại loạn, bại trận nhi quy" , (Đệ nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau thua. Thua trận.

▸ Từng từ:
敗露 bại lộ

bại lộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bại lộ, bị lộ tẩy

Từ điển trích dẫn

1. Việc xấu xa hoặc bí mật bị phát giác. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Chúng tăng kiến sự dĩ bại lộ, đô hách đắc đảm chiến tâm kinh" , (Uông Đại Duẫn hỏa phần Bảo Liên tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư việc, để người khác biết.

▸ Từng từ:
敗類 bại loại

bại loại

phồn thể

Từ điển phổ thông

những người xấu, loại người xấu

Từ điển trích dẫn

1. Làm bại hoại đồng loại, hủy hại tộc loại. ◇ Trương Cửu Linh : "Thì huyện tể bại loại, công chỉ chi bất khả" , (Cố Thần Châu Lô Khê Lệnh Triệu Công kiệt minh ).
2. Người có phẩm đức xấu xa hư hỏng (trong một đoàn thể). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Chư công mạc quái học sanh thuyết, giá Thiểu Khanh thị tha Đỗ gia đệ nhất cá bại loại" , (Đệ tam thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng người hư hỏng.

▸ Từng từ:
散敗 tán bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua chạy tan nát.

▸ Từng từ:
腐敗 hủ bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư cũ mục nát.

▸ Từng từ:
衰敗 suy bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút hư hỏng đi.

▸ Từng từ:
負敗 phụ bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua. Thua trận — Hư việc.

▸ Từng từ:
頹敗 đồi bại

đồi bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

thối nát, đổ vỡ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ nát, hư hỏng — Ta lại hiểu là xấu xa.

▸ Từng từ:
傾家敗產 khuynh gia bại sản

Từ điển trích dẫn

1. Phá hết tiền của, tan nát cửa nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Vị giá điểm tiểu sự lộng đích nhân gia khuynh gia bại sản, dã bất toán thập ma năng vi" , (Đệ tứ thập bát hồi) Vì một chút chuyện nhỏ mà lộng hành khiến người ta khuynh gia bại sản, thì xét ra cũng chẳng phải tài cán chi.

▸ Từng từ:
敗俗頽風 bại tục đồi phong

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho phong tục bại hoại suy đồi.

▸ Từng từ:
敗壞門楣 bại hoại môn mi

Từ điển trích dẫn

1. Làm hư hại tiếng tăm gia đình. ◎ Như: "hữu liễu giá chủng tác gian phạm khoa đích nhi tử, chân thị bại hoại môn mi" , .

▸ Từng từ:
敗柳殘花 bại liễu tàn hoa

Từ điển trích dẫn

1. Liễu rữa hoa tàn, tỉ dụ người con gái từng trải phong trần. ◇ Tây sương kí 西: "Tha thị cá nữ hài nhi gia, nhĩ tác tương tính nhi ôn tồn, thoại nhi ma lộng, ý nhi khiêm hiệp, hưu sai tố bại liễu tàn hoa" , , , , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết) Cô em là con cái nhà, cậu phải tìm lời âu yếm, xin đừng suồng sã, hãy tỏ ra nhã nhặn dịu dàng, chớ coi như liễu ngõ hoa tường.

▸ Từng từ:
衰山敗水 suy sơn bại thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi mòn sông nát, chỉ cảnh đất nước tan nát.

▸ Từng từ:
轉敗爲勝 chuyển bại vi thắng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua mà xoay lại thành được.

▸ Từng từ: