改 - cải
修改 tu cải

tu cải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tu bổ, cải thiện

▸ Từng từ:
塗改 đồ cải

Từ điển trích dẫn

1. Bôi, xóa đi để sửa lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bôi đi, xóa đi để viết lại.

▸ Từng từ:
悔改 hối cải

hối cải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối cải, hối lỗi, ăn năn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận mình làm điều lỗi mà quyết sửa đổi.

▸ Từng từ:
改任 cải nhiệm

Từ điển trích dẫn

1. Từ một chức vụ đổi thành một chức vụ khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi đi nhận việc ở nơi khác.

▸ Từng từ:
改元 cải nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Đổi niên hiệu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Văn vũ các quan, giai hô vạn tuế. Bái vũ lễ tất, cải nguyên Chương Vũ nguyên niên" , . , (Đệ bát thập hồi) Các quan văn võ cùng tung hô vạn tuế. Làm lễ lạy mừng xong, đổi niên hiệu là Chương Vũ thứ nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi niên hiệu — Đổi chính sách.

▸ Từng từ:
改变 cải biến

cải biến

giản thể

Từ điển phổ thông

cải biến, biến đổi

▸ Từng từ:
改口 cải khẩu

cải khẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự sửa chữa

▸ Từng từ:
改名 cải danh

cải danh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đổi tên, thay tên

▸ Từng từ:
改命 cải mệnh

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi hiệu lệnh có từ trước. ◇ Dịch Kinh : "Hữu phu, cải mệnh, cát" , , (Cách quái ) Có thành tín, cải biến thành mệnh, tốt.
2. Đổi tên, sửa đổi xưng hô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi cả một tình trạng cũ. Như Cách mệnh.

▸ Từng từ:
改善 cải thiện

cải thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cải thiện, cải tạo, cải tiến

Từ điển trích dẫn

1. Sửa lỗi lầm, hồi tâm hướng thiện. ◇ Hậu Hán Thư : "Kí hoài sỉ ác, tất năng cải thiện" , (Độc hành truyện ) Đã mang lòng xấu hổ vì tội ác của mình, ắt là có thể cải hối trở thành hiền lương.
2. Cải tiến, làm cho tốt đẹp hơn. ◎ Như: "cải thiện nhân dân sanh hoạt" cải thiện đời sống nhân dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi lại cho tốt đẹp, như Cải lương.

▸ Từng từ:
改嫁 cải giá

Từ điển trích dẫn

1. Quả phụ hoặc đàn bà đã li hôn đi lấy chồng khác. § Cũng như "tái tiếu" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tiên huynh khí thế dĩ tam tải, gia tẩu quả cư, chung phi liễu cục, đệ thường khuyến kì cải giá" , , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Anh tôi quá cố đã ba năm rồi, chị dâu tôi ở góa một mình, chưa trót đời được, tôi thường khuyên chị tôi cải giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy chồng khác ( hoặc bỏ chồng hoặc chồng chết ).

▸ Từng từ:
改容 cải dong

Từ điển trích dẫn

1. Biến sắc mặt, động dong. ◇ Trang Tử : "Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng" : (Đức sung phù ) Tử Sản áy náy xấu hổ, thay đổi sắc mặt, bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa.
2. Sửa đổi dong mạo, giả trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi vẻ mặt — Biến sắc mặt.

▸ Từng từ:
改悔 cải hối

Từ điển trích dẫn

1. Hối lỗi và sửa đổi lại, ăn năn sửa chữa. ◇ Chiến quốc sách : "Thái tử trì chi, nghi kì hữu cải hối" , (Yên sách tam ) Thái Tử (Đan) thấy chậm trễ, ngờ (Kinh Kha) đã hối hận mà đổi ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi điều lỗi và giận mình đã lầm lỗi.

▸ Từng từ:
改惡 cải ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi điều xấu. Cũng nói cải ác vi thiện.

▸ Từng từ:
改換 cải hoán

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi. ◎ Như: "giá cú thoại bất hảo đổng, tối hảo cải hoán thành lánh nhất cá thuyết pháp" , câu này khó hiểu, tốt nhất là nên đổi thành cách nói khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi.

▸ Từng từ:
改教 cải giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi tôn giáo, theo tôn giáo khác.

▸ Từng từ:
改正 cải chính

cải chính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cải chính, sửa chữa, đính chính

Từ điển trích dẫn

1. Sửa lại cho đúng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh" , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa lại cho đúng.

▸ Từng từ:
改物 cải vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi văn vật, ý nói đổi mới nền văn hóa.

▸ Từng từ:
改畫 cải hoạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi chữ trong lúc làm văn — Thay đổi sự tính toán đã có. Đổi kế hoạch.

▸ Từng từ:
改組 cải tổ

cải tổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cải tổ, tổ chức lại

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi tổ chức hoặc thay thế nhân viên. ◎ Như: "nội các cải tổ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi lại cách sắp đặt công việc.

▸ Từng từ:
改編 cải biên

cải biên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sửa lại cho phù hợp
2. phỏng theo, dựa theo

▸ Từng từ:
改组 cải tổ

cải tổ

giản thể

Từ điển phổ thông

cải tổ, tổ chức lại

▸ Từng từ:
改编 cải biên

cải biên

giản thể

Từ điển phổ thông

1. sửa lại cho phù hợp
2. phỏng theo, dựa theo

▸ Từng từ:
改良 cải lương

cải lương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cải tiến, cải thiện

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi cho tốt đẹp hơn.
2. ☆ Tương tự: "cải cách" , "cải tiến" , "cải chánh" , "cải thiện" .
3. ★ Tương phản: "bảo thủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi cho tốt đẹp. Tên một lối hát, một loại ca kịch bình dân của miền Nam Việt Nam.

▸ Từng từ:
改葬 cải táng

Từ điển trích dẫn

1. Bốc mả chôn lại ở chỗ khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn lại. Tục xưa, người chết khi mãn tang thì thân nhân đào mộ lên rửa xương, chôn lại lần sau cùng.

▸ Từng từ:
改装 cải trang

cải trang

giản thể

Từ điển phổ thông

cải trang, giả làm người khác

▸ Từng từ:
改裝 cải trang

cải trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

cải trang, giả làm người khác

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi quần áo trang phục.
2. Thay đổi trang hoàng.
3. Thay đổi bao bì hàng hóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi cách ăn mặc và tô điểm mặt mũi.

▸ Từng từ:
改觀 cải quan

Từ điển trích dẫn

1. Đổi mới bộ mặt.
2. Biến đổi cách nhìn. ◎ Như: "kinh quá giá ta xung kích, ma luyện, sử tha đối nhân sanh đích khán pháp cải quan liễu bất thiểu" , , 使.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi cái nhìn, ý nói đổi mới bề ngoài.

▸ Từng từ:
改訂 cải đính

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi lại cho đúng, đính chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi lại cho đúng.

▸ Từng từ:
改變 cải biến

cải biến

phồn thể

Từ điển phổ thông

cải biến, biến đổi

Từ điển trích dẫn

1. Biến hóa, đổi khác. ◇ Bạch Cư Dị : "Nhân vật nhật cải biến" (Trùng đáo vị thượng cựu cư ) Người vật mỗi ngày một đổi khác.
2. Sửa đổi, thay đổi. ◇ Hoàng Nguyên Cát : "Tiểu sanh Hoàng Đình Đạo, tự li liễu kinh sư, cải biến liễu y phục, tùy thân đái ta can lương" (Lưu tinh mã , Đệ nhị chiệp ) , , , Tiểu sinh Hoàng Đình Đạo, từ khi rời khỏi kinh đô, thay đổi áo quần, mang theo mình một ít lương khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi hẳn, thành cái khác.

▸ Từng từ:
改轍 cải triệt

Từ điển trích dẫn

1. Đổi đường xe đi. ◇ Tào Thực : "Trung quỳ tuyệt vô quỹ, Cải triệt đăng cao cương" , (Tặng bạch mã vương bưu ) Trên đường cái tuyệt không có vết xe đi, Đổi đường đi lên gò cao.
2. Thay đổi phương pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi vết bánh xe ( xe trước đổ, xe sau tránh vết bánh xe trước ), chỉ sự sửa đổi lầm lỗi.

▸ Từng từ:
改过 cải quá

cải quá

giản thể

Từ điển phổ thông

sửa chữa

▸ Từng từ:
改进 cải tiến

cải tiến

giản thể

Từ điển phổ thông

cải tiến, thay đổi cho tốt hơn

▸ Từng từ:
改造 cải tạo

cải tạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cải tạo, thay đổi cho tốt hơn

Từ điển trích dẫn

1. Làm cái khác, chế tạo lại. ◇ Thi Kinh : "Truy y chi hảo hề, Tệ dư hựu cải tạo hề" , (Trịnh phong , Truy y ) Áo đen đẹp tốt hề, (Hễ) rách thì chúng tôi làm cái áo khác đổi cho hề.
2. Sửa đổi, làm cho thích ứng với hình thế và nhu cầu mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm lại. Ý nói làm lại hoàn toàn.

▸ Từng từ:
改進 cải tiến

cải tiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

cải tiến, thay đổi cho tốt hơn

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi tình huống cũ, làm cho có tiến bộ. ◎ Như: "hữu liễu khuyết điểm, tất tu lực cầu cải tiến" , đã có khuyết điểm, thì tất phải hết sức cầu cải tiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi để được tốt đẹp hơn.

▸ Từng từ:
改過 cải quá

cải quá

phồn thể

Từ điển phổ thông

sửa chữa

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi lỗi lầm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Như tỉnh tâm cải quá, nghi tức tảo hồi, các thủ cương giới, dĩ thành đỉnh túc chi thế, miễn trí sanh linh đồ thán, nhữ đẳng giai đắc toàn sanh" , , , , , (Đệ nhất bách hồi) Nếu biết xét mình sửa lỗi, nên trở về cho mau, đâu giữ bờ cõi đấy, để thành cái thế chân vạc, nhân dân khỏi khổ ải, mà bọn ngươi cũng được toàn thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi lỗi lầm.

▸ Từng từ:
改選 cải tuyển

Từ điển trích dẫn

1. Bầu lại, tuyển cử lại (vì hết nhiệm kì hoặc vì một lí do khác).
2. Tuyển thụ quan chức lần nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn lựa, ý nói được giao chức vụ khác.

▸ Từng từ:
改邪 cải tà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi điều không chánh đáng. Cũng nói Cải tà quy chính.

▸ Từng từ:
改都 cải đô

Từ điển trích dẫn

1. Dời đô, thiên đô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi nơi mặt thủ đô.

▸ Từng từ:
改醮 cải tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Lấy chồng lần nữa. § Cũng như "cải giá" , "tái tiếu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy chồng lần nữa, như Cải giá, Tái giá.

▸ Từng từ:
改革 cải cách

cải cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cải cách, cải tổ, cải tạo

Từ điển trích dẫn

1. Đổi mới, cách tân.
2. Trừ bỏ thói hư tật xấu. ◇ Nam Tề Thư : "Khanh tố vô hạnh kiểm, ..., lệnh khanh vạn lí tư khiên. Khanh nhược năng cải cách, đương lệnh khanh đắc hoàn" , ..., . , (Lưu Tường truyện ) Khanh vốn không có hạnh kiểm, ..., ra lệnh cho khanh đi xa suy nghĩ về lỗi lầm của mình. Khanh nếu biết trừ bỏ thói hư tật xấu, ta sẽ cho phép khanh được trở về.
3. Chỉ tước bỏ sửa đổi thi văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi, bỏ cũ theo mới.

▸ Từng từ:
更改 canh cải

canh cải

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi, cải hoán. ◇ Vô danh thị : "Ngã canh cải liễu giá y phục, đả ban cá hóa lang nhi khứ" , (Hoàng hoa dục , Đệ nhị chiệp) Tôi thay bộ quần áo này xong, sửa soạn làm người gánh hàng rong rồi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi sửa chửa.

cánh cải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biến đổi, thay đổi, sửa đổi

▸ Từng từ:
變改 biến cải

Từ điển trích dẫn

1. Biến đổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm có câu: » Thế gian biến cải vũng lên đồi, mặn nhạt chua cay lẫn ngọt bùi «.

▸ Từng từ:
改弦更張 cải huyền cánh trương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay dây đàn, đổi bản đàn. Chỉ sự thay đổi hoàn toàn. Cũng nói Cải huyền dịch triệt ( thay dây đàn, đổi vết xe ).

▸ Từng từ:
改惡從善 cải ác tòng thiện

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi hành vi không tốt, đi theo đường ngay chính.

▸ Từng từ:
改老還童 cải lão hoàn đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay tuổi già để trở thành trẻ thơ. Chỉ sự làm cho trẻ lại.

▸ Từng từ:
改邪歸正 cải tà quy chánh

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi lỗi lầm, bỏ đường tà về với đường chánh. ◇ Thất quốc Xuân Thu bình thoại : "Vọng đại vương cải tà quy chánh, tựu hữu đạo nhi khử vô đạo, tắc bang quốc chi hạnh" , , (Quyển thượng).

▸ Từng từ:
改頭換面 cải đầu hoán diện

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi bề ngoài, thực chất vẫn như cũ. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Chỉ thị hứa đa thuyết thoại cải đầu hoán diện, thuyết liễu hựu thuyết, bất thành văn tự" , , (Quyển 109) Chỉ là lời nhiều nói lắm thay đổi bề ngoài, nói rồi lại nói, chẳng thành văn tự.
2. Cũng tỉ dụ thay đổi hoàn toàn, triệt để cải biến. ◎ Như: "tha xuất ngục hậu quyết định cải đầu hoán diện, trùng tân tố nhân" , nó sau khi ra tù quyết định thay đổi tận gốc rễ, làm một con người mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi bề ngoài.

▸ Từng từ: