收 - thu, thâu, thú
吸收 hấp thu

hấp thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hấp thu, hấp thụ

Từ điển trích dẫn

1. Thu vào, dung nạp. ☆ Tương tự: "tiếp thu" , "hấp thủ" . ★ Tương phản: "bài xích" .

▸ Từng từ:
征收 chinh thu

chinh thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu thuế, đánh thuế

Từ điển trích dẫn

1. Thâu thuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu thuế.

▸ Từng từ:
徵收 trưng thu

trưng thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trưng thu, thu lại, thu về

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu góp.

▸ Từng từ:
招收 chiêu thu

chiêu thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuê mướn

▸ Từng từ:
括收 quát thâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu gồm lại.

▸ Từng từ:
接收 tiếp thu

tiếp thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp thu, tiếp nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón nhận mà thâu về phần mình.

▸ Từng từ:
收入 thu nhập

thu nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu nhập, lợi tức, lợi nhuận, hoa lợi

Từ điển trích dẫn

1. Nhận lấy, tiếp thụ.
2. Tiền vật thu nhận vào. ◇ Lão Xá : "(Tha) bất khẳng khứ đa giáo kỉ điểm chung đích thư, tăng gia nhất điểm thu nhập" (), (Tứ thế đồng đường , Nhị ) (Ông ấy) không chịu dạy học thêm vài giờ đồng hồ, để mà tăng thêm chút đỉnh khoản tiền thu nhập trong nhà.
3. Tịch thu, vơ vét. ◇ Hậu Hán Thư : "Phi tảo hung đảng, thu nhập tài hối" , (Hoàng Phủ Quy truyện ) Càn quét bè đảng hung ác, tịch thu tiền của.
4. Rút lui. ◇ Sử Kí : "Tây phá Tần quân Bộc Dương đông, Tần binh thu nhập Bộc Dương" 西, (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Rồi tiến quân về) hướng tây, phá quân Tần ở phía đông thành Bộc Dương, quân Tần rút vào thành Bộc Dương.
5. Phản chiếu, ánh nhập. ◎ Như: "giá dạng mĩ đích cảnh sắc, nhất nhất thu nhập nhãn để" , cảnh sắc đẹp đẽ như thế, phản chiếu hết cả vào trong đáy mắt.

▸ Từng từ:
收兵 thu binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút quân về.

▸ Từng từ:
收养 thu dưỡng

thu dưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

nhận nuôi, nhận làm con nuôi

▸ Từng từ:
收到 thu đáo

thu đáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu nhận

▸ Từng từ:
收割 thu cát

thu cát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu hoạch, gặt

▸ Từng từ:
收合 thu hợp

Từ điển trích dẫn

1. Thu tập, tụ tập. ◇ Hầu Phương Vực : "Nhi Thái Tử Đan giả, thả thu hợp lục quốc chi dư tẫn, dĩ tây hướng nhi tiền" , , 西 (Thái Tử Đan luận ).

▸ Từng từ:
收听 thu thính

thu thính

giản thể

Từ điển phổ thông

lắng nghe

▸ Từng từ:
收囘 thu hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy về. Gom về.

▸ Từng từ:
收回 thu hồi

thu hồi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu hồi, thu lại, lấy lại

▸ Từng từ:
收复 thu phục

thu phục

giản thể

Từ điển phổ thông

1. giành lại được, lấy lại được
2. thu phục, bắt lại

▸ Từng từ:
收復 thu phục

thu phục

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giành lại được, lấy lại được
2. thu phục, bắt lại

▸ Từng từ:
收成 thu thành

thu thành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gặt, thu hoạch

▸ Từng từ:
收拾 thu thập

thu thập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu thập, nhặt nhạnh và sắp xếp lại

Từ điển trích dẫn

1. Gom lại, thu tập. ◇ Kỉ Quân : "Trương Thị cô phụ đồng ngải mạch, phủ thu thập thành tụ, hữu đại toàn phong tòng tây lai, xuy chi tứ tán" , , 西, (Duyệt vi thảo đường bút kí , Loan dương tiêu hạ lục ngũ ).
2. Dọn dẹp, thu dọn, chỉnh đốn. ◎ Như: "thu thập ốc tử" dọn dẹp nhà cửa. ◇ Tào Ngu : "Tứ Phụng, thu thập thu thập linh toái đích đông tây, ngã môn tiên tẩu ba" , 西, (Lôi vũ , Đệ nhị mạc).
3. Chiêu nạp, thu nhận. ◇ Lưu Nguyên Khanh : "Hậu thế kí thu thập cường hãn vô lại giả, dưỡng chi dĩ vi binh" , (Hiền dịch biên , Quan chánh ).
4. Rút lại, thu về. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "(Lãn Long) khủng phạ chung cửu hữu nhân toán tha, thử hậu thu thập khởi thủ đoạn, tái bất thí dụng" (), , (Quyển tam cửu).
5. Chôn cất. ◇ Tư trị thông giám : "Tống Hậu gia thuộc tịnh dĩ vô cô ủy hài hoành thi, bất đắc liễm táng, nghi sắc thu thập, dĩ an du hồn" , , , (Hán Linh Đế Quang Hòa nguyên niên ).
6. Lấy được, nắm lấy. ◎ Như: "thu thập nhân tâm" .
7. Nấu nướng. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Đãn phàm tân tức phụ tiến môn, tam thiên tựu yếu đáo trù hạ khứ thu thập nhất dạng thái, phát cá lợi thị" , , (Đệ nhị thất hồi).
8. Gặt hái, thu hoạch. ◇ Hàn Dũ : "Sương thiên thục thị lật, Thu thập bất khả trì" , (Tống Trương đạo sĩ ).
9. Bắt giữ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Quá bất đa thì, binh đạo hành cá bài đáo phủ lai, thuyết thị phụng chỉ phạm nhân, bả Văn Tham Tướng thu thập tại phủ ngục trung khứ liễu" , , , (Quyển thập thất).
10. Trừng phạt, trừng trị. ◇ Tăng Thụy : "Hựu bất thị lão thân đa sự bả ngã khẩn thu thập" (Lưu hài kí , Đệ nhất chiệp).
11. Tiêu trừ, giải tỏa. ◇ Tây sương kí 西: "Tất bãi liễu khiên quải, thu thập liễu ưu sầu" , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết) Chẳng còn vương vấn, hết cả lo buồn. § Nhượng Tống dịch thơ: Chẳng còn bận nghĩ, nhọc lòng như xưa!
12. Thưởng thức, hân thưởng. ◇ Chúc Duẫn Minh : "Bất như thu thập nhàn phong nguyệt, tái hưu nhạ Chu Tước Kiều biên dã thảo hoa" , (Kim lạc tác , Kỉ biệt , Khúc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp lượm lặt.

▸ Từng từ:
收据 thu cứ

thu cứ

giản thể

Từ điển phổ thông

biên lai nhận

▸ Từng từ:
收據 thu cứ

thu cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

biên lai nhận

▸ Từng từ:
收束 thu thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại để chấm dứt.

▸ Từng từ:
收獲 thu hoạch

Từ điển trích dẫn

1. Gặt hái, thu lấy (nhà nông). ◇ Phù sanh lục kí : "Ngã văn san quả thu hoạch, tất tá hầu lực, quả nhiên" , , (Khuê phòng kí lạc ).
2. Chỉ các thứ nhà nông gặt hái được.
3. Thu được kết quả, thành tích...

▸ Từng từ:
收用 thu dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại mà dùng. Nhận mà dùng.

▸ Từng từ:
收益 thu ích

thu ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi nhuận, tiền lãi

▸ Từng từ:
收穫 thu hoạch

thu hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

thu hoạch, lấy được

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặt hái được.

▸ Từng từ:
收空 thu không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu chuông hoặc trống báo hiệu soát xét không có kẻ gian hoặc việc lạ trong thành khi trời gần tối. Đoạn trường tân thanh : » Mặt trời gác núi chiêng đà thu không «.

▸ Từng từ:
收納 thu nạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom nhận.

▸ Từng từ:
收縮 thu súc

thu súc

phồn thể

Từ điển phổ thông

co về, co lại

▸ Từng từ:
收缩 thu súc

thu súc

giản thể

Từ điển phổ thông

co về, co lại

▸ Từng từ:
收聲 thu thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi tiếng nói, tiếng nhạc vào đĩa nhựa, băng nhựa.

▸ Từng từ:
收聽 thu thính

thu thính

phồn thể

Từ điển phổ thông

lắng nghe

▸ Từng từ:
收获 thu hoạch

thu hoạch

giản thể

Từ điển phổ thông

thu hoạch, lấy được

▸ Từng từ:
收藏 thu tàng

thu tàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu thập, tập hợp, thu giữ

Từ điển trích dẫn

1. Thu thập, tập hợp, cất giữ. ◇ Lễ Kí : "(Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nông hữu bất thu tàng tích tụ giả, mã ngưu súc thú hữu phóng dật giả, thủ chi bất cật" (), , , (Nguyệt lệnh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại mà cất đi.

▸ Từng từ:
收費 thu phí

thu phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền phí, lệ phí

▸ Từng từ:
收费 thu phí

thu phí

giản thể

Từ điển phổ thông

tiền phí, lệ phí

▸ Từng từ:
收集 thu tập

thu tập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu thập, sưu tập

▸ Từng từ:
收養 thu dưỡng

thu dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận nuôi, nhận làm con nuôi

▸ Từng từ:
照收 chiếu thu

Từ điển trích dẫn

1. Cứ theo số mà thu vào.

▸ Từng từ:
盡收 tận thu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu góp hết, không chừa lại gì.

▸ Từng từ:
籍收 tịch thu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tịch một .

▸ Từng từ:
收生婆 thu sinh bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà đỡ đẻ. Bà mụ.

▸ Từng từ:
收音機 thu âm cơ

Từ điển trích dẫn

1. Máy thâu thanh, máy ra-đi-ô.

▸ Từng từ: