ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
提 - thì, đề, để
別提 biệt đề
Từ điển trích dẫn
1. Không cần nói, khỏi nói. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khoái biệt đề liễu. Nhất tống lai tựu tri đạo thị ngã đích" 快別提了. 一送來就知道是我的 (Đệ bát hồi) Đừng nhắc đến chuyện ấy nữa. Khi họ mới mang sang, tôi biết là cậu để phần tôi.
2. § Thường biểu thị trình độ sâu: khỏi phải nói nhiều. ◇ Lưu Á Châu 劉亞洲: "Đãn thật tế thượng biệt đề hữu đa phẫn nộ liễu" 但實際上別提有多憤怒了 (Tần cung nguyệt 秦宮月, Nhất).
2. § Thường biểu thị trình độ sâu: khỏi phải nói nhiều. ◇ Lưu Á Châu 劉亞洲: "Đãn thật tế thượng biệt đề hữu đa phẫn nộ liễu" 但實際上別提有多憤怒了 (Tần cung nguyệt 秦宮月, Nhất).
▸ Từng từ: 別 提
提出 đề xuất
Từ điển phổ thông
đề xuất, đề nghị, đưa ra
Từ điển trích dẫn
1. Rút ra, lĩnh ra. ◎ Như: "tha tòng ngân hàng đề xuất sở hữu đích tồn khoản" 他從銀行提出所有的存款 anh ấy rút ra tiền còn lại của anh trong ngân hàng.
2. Đưa ra, trình ra. ◎ Như: "đề xuất chứng cứ" 提出證據 đưa ra chứng cứ.
2. Đưa ra, trình ra. ◎ Như: "đề xuất chứng cứ" 提出證據 đưa ra chứng cứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa ra. Đưa ra việc gì. Như Đề nghị.
▸ Từng từ: 提 出
提撕 đề tê
Từ điển trích dẫn
1. Lôi kéo, níu kéo. ◇ Lí Đại Chiêu 李大釗: "Dữ ngã môn huề thủ đề ti, Cộng đáo tiến bộ đích đại lộ thượng khứ" 與我們攜手提撕, 共到進步的大路上去 (Thì 時).
2. Nhắc nhở, cảnh tỉnh. ◇ Diệp Thánh Đào 葉聖陶: "Hiện tại kinh tiên sanh đích đề ti, ngã môn tài hoảng nhiên giác ngộ, tri đạo giá kiện sự thị bất cai tùy ý ngoạn đích" 現在經先生的提撕, 我們才恍然覺悟, 知道這件事是不該隨意玩的 (Tuyến hạ 線下, Hiệu trưởng 校長).
3. Chấn tác, làm cho hăng hái. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Sở chức sự vô đa, Bất tự đề ti" 所職事無多, 又不自提撕 (Nam nội triều hạ quy trình đồng quan 南內朝賀歸呈同官).
4. Phù trì lẫn nhau. ◇ Lí Xương Kì 李昌祺: "Thệ phách nguyện đề ti, quỳnh li lại tương dẫn" 逝魄願提撕, 煢嫠賴將引 (Tiễn đăng dư thoại 剪燈餘話, Quyển tứ 卷四, Phù dong bình kí 芙蓉屏記).
2. Nhắc nhở, cảnh tỉnh. ◇ Diệp Thánh Đào 葉聖陶: "Hiện tại kinh tiên sanh đích đề ti, ngã môn tài hoảng nhiên giác ngộ, tri đạo giá kiện sự thị bất cai tùy ý ngoạn đích" 現在經先生的提撕, 我們才恍然覺悟, 知道這件事是不該隨意玩的 (Tuyến hạ 線下, Hiệu trưởng 校長).
3. Chấn tác, làm cho hăng hái. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Sở chức sự vô đa, Bất tự đề ti" 所職事無多, 又不自提撕 (Nam nội triều hạ quy trình đồng quan 南內朝賀歸呈同官).
4. Phù trì lẫn nhau. ◇ Lí Xương Kì 李昌祺: "Thệ phách nguyện đề ti, quỳnh li lại tương dẫn" 逝魄願提撕, 煢嫠賴將引 (Tiễn đăng dư thoại 剪燈餘話, Quyển tứ 卷四, Phù dong bình kí 芙蓉屏記).
▸ Từng từ: 提 撕
提醒 đề tỉnh
Từ điển phổ thông
nhắc nhở, cảnh báo, thức tỉnh
Từ điển trích dẫn
1. Nhắc nhở hoặc chỉ điểm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phượng Thư thính liễu, tiếu đạo: Thị liễu, thị liễu. Đảo thị nhĩ đề tỉnh liễu ngã" 鳳姐聽了, 笑道: 是了, 是了. 倒是你提醒了我 (Đệ tam thập lục hồi) Phượng Thư nghe rồi, cười nói: Phải đấy, phải đấy. Có em nhắc nhở chị mới nhớ ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho người khác hiểu ra.
▸ Từng từ: 提 醒
大前提 đại tiền đề
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên tắc cơ bản hoặc điều kiện trọng yếu (trong vấn đề hoặc sự kiện).
2. (Luận lí học) Phép tam đoạn luận gồm có ba bộ phận: "đại tiền đề" 大前提, "tiểu tiền đề" 小前提 và "kết luận" 結論. "Đại tiền đề" là nguyên tắc cơ bản. "Tiểu tiền đề" là trường hợp đặc thù. Kết luận là ứng dụng "đại tiền đề" vào "tiểu tiền đề".
2. (Luận lí học) Phép tam đoạn luận gồm có ba bộ phận: "đại tiền đề" 大前提, "tiểu tiền đề" 小前提 và "kết luận" 結論. "Đại tiền đề" là nguyên tắc cơ bản. "Tiểu tiền đề" là trường hợp đặc thù. Kết luận là ứng dụng "đại tiền đề" vào "tiểu tiền đề".
▸ Từng từ: 大 前 提
小前提 tiểu tiền đề
菩提樹 bồ đề thụ
Từ điển trích dẫn
1. Một loại cây với tên khoa học là Ficus religiosa, thuộc họ Dâu tằm (l: moraceae), có nguồn gốc từ châu Á (Ấn Ðộ). Tương truyền rằng, thái tử Tất-đạt-đa Cồ Đàm (s: Siddhārtha Gautama) đã giác ngộ hoàn toàn dưới một cây bồ đề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống dâu tằm, nhưng cao hơn 10 trượng, tàng cây rất to ( ficus religiosa ).
▸ Từng từ: 菩 提 樹
閻浮提 diêm phù đề
Từ điển trích dẫn
1. Dịch tiếng Phạn: जम्बुद्वीप, Jambudvīpa. Tức "Nam thiệm bộ châu" 南贍部洲: "diêm phù" 閻浮 là tên cây; "đề" 提 gọi tắt của "đề bính ba" 提鞞波, nghĩa là "châu" 洲. Trên châu mọc rất nhiều cây "diêm phù", nên có tên như vậy. Trong thi văn thường chỉ cõi người ta. ◇ Đại Tập Kinh 大集經: "Thí như Diêm Phù Đề nhất thiết chúng sanh thân cập dư ngoại sắc, như thị đẳng sắc, hải trung giai hữu ấn tượng" 譬如閻浮提一切眾生身及餘外色, 如是等色, 海中皆有印象 (Thập ngũ 十五) Ví như ở Diêm Phù Đề (cõi người ta) thân hình của tất cả chúng sinh và các hình sắc bên ngoài khác, những hình sắc như vậy, ở trong biển đều có bóng ảnh.
▸ Từng từ: 閻 浮 提