推 - suy, thôi
推举 thôi cử

thôi cử

giản thể

Từ điển phổ thông

chọn lọc, chọn lựa

▸ Từng từ:
推倒 suy đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đổ.

▸ Từng từ:
推出 thôi xuất

thôi xuất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẩy ra, thả ra, phóng ra

▸ Từng từ:
推分 suy phận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ yên đời sống sẵn có của mình. Cũng như: An phận.

▸ Từng từ:
推动 thôi động

thôi động

giản thể

Từ điển phổ thông

thúc đẩy, thôi thúc, động lực

▸ Từng từ:
推動 thôi động

thôi động

phồn thể

Từ điển phổ thông

thúc đẩy, thôi thúc, động lực

Từ điển trích dẫn

1. Đẩy tới trước. ◇ Lão tàn du kí : "Xa phu tương xa tử thôi động, hướng nam đại lộ tiến phát" , (Đệ lục hồi) Người phu xe đẩy chiếc xe, đi về phía nam đại lộ.
2. Thúc đẩy, xúc tiến, phát triển, mở rộng. ◇ Tạ Giác Tai : "Dĩ phòng tai đái động cứu tai, dĩ cứu tai thôi động phòng tai" , (Quan hoa tiểu kí ).
3. Dao động, lay động.

▸ Từng từ:
推原 suy nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi cho tới ngọn nguồn sự việc.

▸ Từng từ:
推問 suy vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi hỏi han.

▸ Từng từ:
推奬 suy tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đề cao mà khen thưởng.

▸ Từng từ:
推尊 suy tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên cao. Đề cao người nào.

▸ Từng từ:
推广 thôi quảng

thôi quảng

giản thể

Từ điển phổ thông

truyền bá, phổ cập, phổ biến

▸ Từng từ: 广
推廣 suy quảng

suy quảng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi nghĩ ngợi rộng ra.

thôi quảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền bá, phổ cập, phổ biến

▸ Từng từ:
推心 suy tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ lòng mình mà nghĩ được lòng người, chỉ sự đối xử hết lòng với người.

▸ Từng từ:
推思 suy tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi.

▸ Từng từ:
推恩 suy ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ điều mình thích, mà nghĩ tới điều người khác thích mà làm ơn cho họ. Chỉ người có lòng nhân.

▸ Từng từ:
推想 suy tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Suy tư .

▸ Từng từ:
推敲 thôi xao

Từ điển trích dẫn

1. Trong câu thơ "Tăng xao nguyệt hạ môn" Sư gõ cửa dưới trăng, trước "Giả Đảo" định dùng chữ "thôi" , đến khi hỏi "Hàn Dũ" bảo nên dùng chữ "xao" hay hơn. Nay ta nói làm việc gì phải suy nghĩ châm chước cho kĩ là "thôi xao" là vì cớ ấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẩy và gõ. Chỉ sự gò gẫm lựa chọn từng chữ trong việc làm thơ.

▸ Từng từ:
推斷 suy đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ điều đã biết mà quyết chắc về những điều chưa biết, chưa xảy ra.

▸ Từng từ:
推服 suy phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính nể quý trọng người tài đức như: Khâm phục, Bội phục.

▸ Từng từ:
推步 suy bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán về ngày giờ và hiện tượng thiên văn.

▸ Từng từ:
推求 suy cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi, tìm hiểu.

▸ Từng từ:
推波 suy ba

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẩy sóng. Sóng đã lớn mã còn đẩy thêm, ý nói đã không giải quyết được lại còn làm hỏng việc.

▸ Từng từ:
推测 suy trắc

suy trắc

giản thể

Từ điển phổ thông

phỏng đoán, suy đoán, ước đoán

▸ Từng từ:
推測 suy trắc

suy trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

phỏng đoán, suy đoán, ước đoán

▸ Từng từ:
推演 suy diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ điều đã biết mà tìm ra được điều chưa biết.

▸ Từng từ:
推理 suy lí

suy lí

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Suy luận .

suy lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

suy lý, suy đoán, suy luận

▸ Từng từ:
推移 suy di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời đổi. Thay đổi.

▸ Từng từ:
推算 suy toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi tính toán.

▸ Từng từ:
推翻 thôi phiên

thôi phiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lật đổ, lật nhào

Từ điển trích dẫn

1. Xô ngã, làm đổ.
2. Lật đổ (chính quyền hoặc chế độ). ◎ Như: "thôi phiên quân chủ chuyên chế, thật thi dân chủ chánh trị" , lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thực thi chính trị dân chủ.
3. Phủ định, phủ nhận (kế hoạch, quyết định...). ◇ Ba Kim : "Trương thái thái tịnh bất đồng ý tha đích chủ trương, bất quá tha tri đạo tự kỉ vô pháp thôi phiên tha đích luận chứng" , (Thu , Tam thập) Bà Trương hoàn toàn không đồng ý với chủ trương của ông, chẳng qua là tự mình không biết cách nào phủ định luận chứng của ông mà thôi.

▸ Từng từ:
推舉 suy cử

suy cử

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng người khác lên địa vị cao hơn, cho xứng đáng với tài đức của người đó. Cất nhắc lên.

thôi cử

phồn thể

Từ điển phổ thông

chọn lọc, chọn lựa

▸ Từng từ:
推荐 thôi tiến

thôi tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giới thiệu, tiến cử

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "thôi tiến" .

▸ Từng từ:
推薦 thôi tiến

thôi tiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

giới thiệu, tiến cử

Từ điển trích dẫn

1. Tiến cử. § Giới thiệu người tài giỏi hoặc sự vật tốt đẹp để hi vọng được nhậm dụng hoặc tiếp thụ. Cũng viết là . ◇ Hán Thư : "Thu thiệm danh sĩ, giao kết tướng tướng khanh đại phu thậm chúng. Cố tại vị giả cánh thôi tiến chi" , . (Vương Mãng truyện ).

▸ Từng từ:
推解 suy giải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của thành ngữ » Suy thực giải y « ( đem đồ ăn của mình cho người khác ăn, cở áo của mình cho người khác mặt ), chỉ sự nhường cơm xẻ áo, giúp đỡ tận tình.

▸ Từng từ:
推託 suy thác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối. Không nhận. Như: Thoái thác.

▸ Từng từ:
推諉 suy ủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối. Như Suy thác .

▸ Từng từ:
推論 suy luận

suy luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

suy luận, suy ra, suy nghĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ điều đã biết mà bàn rộng về điều chưa biết, hoặc bàn rộng để hiểu rõ hơn.

▸ Từng từ:
推论 suy luận

suy luận

giản thể

Từ điển phổ thông

suy luận, suy ra, suy nghĩ

▸ Từng từ:
推轂 thôi cốc

Từ điển trích dẫn

1. Quay bánh xe, đẩy xe đi tới. ◇ Tống sử : "Mỗi xa dụng nhị nhân thôi cốc" (Ngụy Thắng ) Mỗi xe dùng hai người đẩy.
2. Tiến cử người tài giỏi. ◇ Sử Kí : "Ngụy Kì, Vũ An câu hảo nho thuật, thôi cốc Triệu Uyển vi ngự sử đại phu" , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Ngụy Kỳ và Vũ An đều thích học thuyết của nho gia, tiến cử Triệu Uyển làm ngự sử đại phu.
3. Giúp đỡ. ◇ Sử Kí : "Thôi cốc Cao Đế tựu thiên hạ, công chí đại" , (Kinh Yên thế gia ) Trợ giúp Cao Đế lấy được thiên hạ, công rất lớn.

▸ Từng từ:
推轉 suy chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời đổi, thay đổi. Ta vẫn nói trại là Suy suyển.

▸ Từng từ:
推辞 thôi từ

thôi từ

giản thể

Từ điển phổ thông

từ chối, khước từ

▸ Từng từ:
推辭 thôi từ

thôi từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ chối, khước từ

▸ Từng từ:
推迟 thôi trì

thôi trì

giản thể

Từ điển phổ thông

trì hoãn, hoãn lại

▸ Từng từ:
推退 suy thoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút lui — Từ chối.

▸ Từng từ: 退
推進 thôi tiến

thôi tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẩy, thúc ép, ép buộc

▸ Từng từ:
推遲 thôi trì

thôi trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

trì hoãn, hoãn lại

Từ điển trích dẫn

1. Hoãn lại, trì hoãn, dời lại. ◎ Như: "bả nguyên lai đích công tác kế hoạch thôi trì liễu kỉ thiên" .

▸ Từng từ:
推選 thôi tuyển

thôi tuyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyển chọn, lựa chọn

▸ Từng từ:
推重 suy trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đề cao và kính mến.

▸ Từng từ:
推銷 thôi tiêu

thôi tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu thụ, bán

▸ Từng từ:
推销 thôi tiêu

thôi tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu thụ, bán

▸ Từng từ:
類推 loại suy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào sự giống nhau, mà nghĩ ra được những sự giống nhau khác.

▸ Từng từ: