手 - thủ
下手 hạ thủ

Từ điển trích dẫn

1. Bắt tay làm, ra tay. ☆ Tương tự: "động thủ" , "khai thủy" , "trước thủ" , "nhập thủ" . ★ Tương phản: "trụ thủ" .
2. Địa vị hay vị trí ở phía dưới, phía sau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất thì, Uyên Ương lai liễu, tiện tọa tại Giả mẫu hạ thủ" , , 便 (Đệ tứ thập thất hồi) Một lúc, Uyên Ương đến ngồi ở dưới cánh Giả mẫu. Cũng viết là "hạ thủ" .
3. Người kém cỏi, kiến thức thô thiển hoặc tài năng tầm thường.
4. Tay dưới, người đến ngay lượt sau (dùng trong trò chơi, tiệc rượu hay cuộc đánh bài). Cũng gọi là "hạ gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xuống tay, bắt tay làm việc.

▸ Từng từ:
人手 nhân thủ

nhân thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sức người

▸ Từng từ:
佛手 phật thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tức cây "phật thủ cam" , quả to có từng ngón dài từ 10 đến 16 phân như ngón tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay Phật — Tên một thứ trái cây, vỏ mọc dài ra như hình các ngón tay. Ta cũng gọi là trái Phật thủ.

▸ Từng từ:
假手 giả thủ

Từ điển trích dẫn

1. Mượn tay người khác mà làm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn tay người khác mà làm.

▸ Từng từ:
兇手 hung thủ

hung thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hung thủ, thủ phạm

▸ Từng từ:
入手 nhập thủ

Từ điển trích dẫn

1. Ra tay, hạ thủ. ◇ Kỉ Quân Tường : "Thường hữu thương hại Triệu Thuẫn chi tâm, tranh nại bất năng nhập thủ?" , ? (Triệu thị cô nhi , Tiết Tử ).
2. Đến tay, vào tay. ◇ Lục Du : "Kim ấn hoàng hoàng vị nhập thủ, Bạch phát chủng chủng lai vô tình" , (Trường ca hành ).
3. Bắt đầu, khởi đầu. ◇ Tào Bá Khải : "Tân xuân tương nhập thủ, Quy kế định như hà?" , ? (Kí Cao Văn Phủ trị thư lược ngụ tự hặc chi ý ).

▸ Từng từ:
凶手 hung thủ

hung thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hung thủ, thủ phạm

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ giết người. ☆ Tương tự: "hung phạm" , "hung thân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ giết người.

▸ Từng từ:
分手 phân thủ

Từ điển trích dẫn

1. Chia tay. ☆ Tương tự: "li biệt" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ ngã bất tất đồng hành, tựu thử phân thủ, các cán doanh sanh khứ bãi" , , (Đệ nhất hồi) Ông và tôi không cần cùng đi một đường, hãy chia tay ở đây, mỗi người mỗi việc đi nhé.
2. Cắt đứt quan hệ. ◎ Như: "giá nhất đối hảo bằng hữu phân thủ thị biệt nhân liệu bất đáo đích sự" sự đoạn tuyệt quan hệ này đối với bạn bè quả là một điều bất ngờ cho người khác.
3. Vĩnh biệt với người đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia tay.

▸ Từng từ:
到手 đáo thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới tay ý nói gặp dịp may.

▸ Từng từ:
副手 phó thủ

Từ điển trích dẫn

1. Người giúp việc, phụ tá.
2. ☆ Tương tự: "bang thủ" , "trợ thủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giúp việc. Người phụ tá.

▸ Từng từ:
动手 động thủ

động thủ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. động tay
2. bắt đầu công việc

▸ Từng từ:
助手 trợ thủ

trợ thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trợ thủ, người giúp đỡ, người phụ trợ

▸ Từng từ:
動手 động thủ

động thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. động tay
2. bắt đầu công việc

Từ điển trích dẫn

1. Bắt đầu làm, bắt tay vào việc. ◎ Như: "đại gia nhất tề động thủ" mọi người đều bắt tay vào việc.
2. Đánh nhau, ẩu đả, tranh đấu.
3. Đụng tay vào, sờ vào. ◎ Như: "tham quan họa triển, tối kị húy động thủ xúc mạc" , xem triển lãm tranh, kị nhất là giơ tay sờ mó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt tay vào việc.

▸ Từng từ:
匠手 tượng thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tay thợ.
2. Chỉ tài khéo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay thợ. Chỉ tài khéo.

▸ Từng từ:
叉手 xoa thủ

Từ điển trích dẫn

1. Chắp tay, các ngón tay đan lại với nhau. Một tư thế tỏ vẻ cung kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Úp hai bàn tay vào nhau, các ngón tay đan lại với nhau — Vòng tay lại.

▸ Từng từ:
反手 phản thủ

Từ điển trích dẫn

1. Lật bàn tay.
2. Tỉ dụ sự tình dễ dàng. ☆ Tương tự: "phản chưởng" . ◎ Như: "dị như phản thủ" dễ như trở bàn tay.
3. Động tác trong môn bóng bàn, lòng bàn tay hướng về bên trong, đưa vợt về phía trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phản Chưởng .

▸ Từng từ:
右手 hữu thủ

hữu thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cánh tay phải
2. trợ thủ đắc lực

▸ Từng từ:
名手 danh thủ

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài nghệ trứ danh. ☆ Tương tự: "danh gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi nổi tiếng về một ngành gì.

▸ Từng từ:
國手 quốc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi trong nước.

▸ Từng từ:
執手 chấp thủ

Từ điển trích dẫn

1. Cầm tay. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đào Khiêm lạo quân dĩ tất, Triệu Vân từ khứ, Huyền Đức chấp thủ huy lệ nhi biệt" , , (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm khao quân xong, Triệu Vân cáo từ ra về, Huyền Đức cầm tay (Triệu Vân) gạt nước mắt từ biệt.

▸ Từng từ:
妙手 diệu thủ

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài nghệ cao.
2. ☆ Tương tự: "năng thủ" , "hảo thủ" .
3. ★ Tương phản: "chuyết bút" , "dong thủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo tay — Cách hành động khéo léo, khôn ngoan. Thủ đoạn hay.

▸ Từng từ:
对手 đối thủ

đối thủ

giản thể

Từ điển phổ thông

đối thủ, đối phương

▸ Từng từ:
對手 đối thủ

đối thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối thủ, đối phương

Từ điển trích dẫn

1. Đối phương, địch thủ. ◎ Như: "thương trường đối thủ" .
2. Người có năng lực tương đương. ◎ Như: "kì phùng đối thủ" .
3. Đánh cờ, giao thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ chống lại mình. Cũng như Đối phương.

▸ Từng từ:
巧手 xảo thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khéo léo tài giỏi trong công việc.

▸ Từng từ:
幫手 bang thủ

Từ điển trích dẫn

1. Người phụ giúp, trợ thủ. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Đái kí hữu bang thủ, tất nhiên hợp binh tác chiến" , (Đệ thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phụ giúp công việc.

▸ Từng từ:
弓手 cung thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bắn cung.

▸ Từng từ:
弩手 nỗ thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bắn nỏ.

▸ Từng từ:
往手 vãng thủ

vãng thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dừng tay

▸ Từng từ:
徒手 đồ thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay không. Không cầm gì trong tay.

▸ Từng từ:
得手 đắc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có được chỗ nắm tay, chỉ sự làm việc thuận dễ dàng.

▸ Từng từ:
心手 tâm thủ

tâm thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người mới vào nghề

▸ Từng từ:
手下 thủ hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới tay, chỉ kẻ dưới quyền. Truyện Trê Cóc : » Cũng trong thủ hạ tôi đòi ra đây «.

▸ Từng từ:
手冊 thủ sách

thủ sách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sổ tay

▸ Từng từ:
手写 thủ tả

thủ tả

giản thể

Từ điển phổ thông

viết tay, chép tay

▸ Từng từ:
手套 thủ sáo

thủ sáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

găng tay, bao tay

▸ Từng từ:
手字 thủ tự

Từ điển trích dẫn

1. Chữ chép tay. ◇ Lưu Quân Tích : "Hiếu Tiên, giá cá thị nhĩ đích thủ tự ma?" , ? (Lai sanh trái , Tiết tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ chép tay. Đoạn trường tân thanh : » Ngày pho thủ tự đem nhồi tâm hương «.

▸ Từng từ:
手寫 thủ tả

thủ tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

viết tay, chép tay

▸ Từng từ:
手工 thủ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm bằng tay. Nghề làm bằng tay.

▸ Từng từ:
手巾 thủ cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn tay. Khăn mùi xoa.

▸ Từng từ:
手帕 thủ mạt

thủ mạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái khăn tay

▸ Từng từ:
手指 thủ chỉ

thủ chỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngón tay

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngón tay.

▸ Từng từ:
手掌 thủ chưởng

thủ chưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bàn tay

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tay.

▸ Từng từ:
手提 thủ đề

thủ đề

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xách tay, cầm tay, mang đi được, di động

▸ Từng từ:
手杖 thủ trượng

thủ trượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gậy chống để đi

▸ Từng từ:
手枪 thủ thương

thủ thương

giản thể

Từ điển phổ thông

súng lục, súng ngắn

▸ Từng từ:
手槍 thủ thương

thủ thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

súng lục, súng ngắn

▸ Từng từ:
手機 thủ cơ

Từ điển trích dẫn

1. Điện thoại cầm tay. § Tức là "thủ đề thức điện thoại cơ" , viết tắt: "thủ cơ" . Còn gọi là "di động điện thoại" . Tiếng Anh: portable telephone, mobile phone.

▸ Từng từ:
手段 thủ đoạn

thủ đoạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cách thức, phương pháp

Từ điển trích dẫn

1. Bổn lĩnh, tài cán.
2. Phương pháp và hành động (để đạt được một mục đích nào đó).
3. Phương pháp bất chính, trò. ◇ Ba Kim : "Toàn thế giới đích nhân đô bị tha môn dụng xảo diệu đích thủ đoạn khi phiến liễu" (Hải đích mộng , Nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mánh khoé làm việc.

▸ Từng từ:
手法 thủ pháp

thủ pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủ pháp, kỹ năng, kỹ thuật, kỹ xảo

▸ Từng từ:
手淫 thủ dâm

Từ điển trích dẫn

1. Dùng tay tự làm cho sướng (tính dục). § Cũng nói là "tự ủy" . Tiếng Anh: masturbation.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay để thỏa mãn sự ham muốn xác thịt.

▸ Từng từ:
手稿 thủ cảo

thủ cảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viết tay, chép tay

▸ Từng từ: 稿
手筆 thủ bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét chữ do chính tay viết ra.

▸ Từng từ:
手續 thủ tục

thủ tục

phồn thể

Từ điển phổ thông

thủ tục, quy cách, quy trình, nghi thức

Từ điển trích dẫn

1. Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎ Như: "nhập học thủ tục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối và thứ tự làm việc.

▸ Từng từ:
手续 thủ tục

thủ tục

giản thể

Từ điển phổ thông

thủ tục, quy cách, quy trình, nghi thức

▸ Từng từ:
手肘 thủ trửu

thủ trửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khủyu tay

▸ Từng từ:
手腕 thủ oản

thủ oản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỹ xảo, sự khéo léo

▸ Từng từ:
手臂 thủ tý

thủ tý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh tay

▸ Từng từ:
手艺 thủ nghệ

thủ nghệ

giản thể

Từ điển phổ thông

thủ công, kỹ nghệ, tài nghệ

▸ Từng từ:
手藝 thủ nghệ

thủ nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thủ công, kỹ nghệ, tài nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Tay nghề, thủ công, tài nghệ. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Nhất thủ hảo thủ nghệ, hựu hội tả tác, hựu hội thứ tú" , , (Quyển tam tứ).

▸ Từng từ:
手術 thủ thuật

thủ thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủ thuật, cách thức, phương pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép chữa bệnh bằng cách mổ xẻ.

▸ Từng từ:
手裡 thủ lý

thủ lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trong tầm tay, có thể làm được, có thể đạt được

▸ Từng từ:
手足 thủ túc

thủ túc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vận động, hoạt động, động tác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay và chân. Chỉ người thân tín — Chỉ tình anh em ruột thịt.

▸ Từng từ:
手跡 thủ tích

thủ tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

bút tích

▸ Từng từ:
手迹 thủ tích

thủ tích

giản thể

Từ điển phổ thông

bút tích

▸ Từng từ:
手鐲 thủ trạc

thủ trạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

vòng đeo tay, chuỗi hạt, xuyến

▸ Từng từ:
手镯 thủ trạc

thủ trạc

giản thể

Từ điển phổ thông

vòng đeo tay, chuỗi hạt, xuyến

▸ Từng từ:
扒手 bái thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ kẻ ăn cắp ở chỗ đông người.

▸ Từng từ:
打手 đả thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi đánh nhau. Tay anh chị.

▸ Từng từ:
扳手 ban thủ

ban thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay vặn, tay quay, cần gạt, khóa (của máy móc)

▸ Từng từ:
扶手 phù thủ

phù thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay vịn, lan can, hàng rào bảo hiểm

▸ Từng từ:
把手 bả thủ

bả thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay cầm, tay nắm, chuôi, cán

▸ Từng từ:
拍手 phách thủ

phách thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ tay

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phách chưởng .

▸ Từng từ:
拜手 bái thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà đầu chạm tới tay ( đặt trên đất ).

▸ Từng từ:
拱手 củng thủ

Từ điển trích dẫn

1. Hai tay chắp lại trước ngực làm lễ.
2. Hình dung hết sức dễ dàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắp tay.

▸ Từng từ:
拿手 nã thủ

nã thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giỏi, chuyên tay

Từ điển trích dẫn

1. Sở trường, giỏi về. ◎ Như: "ngã hoàn yếu thỉnh nhĩ môn thường thường ngã đích nã thủ thái ni!" ! tôi cũng muốn mời các bạn nếm thử món nấu "tủ" của tôi xem nào!
2. Chắc, tin là. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cật liễu ngã giá dược khán, nhược ư dạ gian thụy đích trứ giác, na thì hựu thiêm liễu nhị phần nã thủ liễu" , , (Đệ thập hồi) Dùng đơn thuốc của tôi xem, nếu ban đêm uống vào mà ngủ được, thì lúc đó chắc sẽ thêm vài phần nữa.
3. Chỉ đối tượng có thể dùng làm áp lực, chèn ép. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Lão da phương tài bất cai phóng tha, giá thị nhất cá cực hảo đích nã thủ" , (Đệ thập tứ hồi).

▸ Từng từ:
插手 sáp thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tham dự, gia nhập. ◇ Trần Tạo : "Hoạn đồ yếu xứ nan sáp thủ, Thi xã tùng trung thường dẫn đầu" , (Tái thứ vận đáp Hứa Tiết Thôi ).

▸ Từng từ:
握手 ác thủ

ác thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt tay

Từ điển trích dẫn

1. Hai bên nắm tay nhau, là cách theo lễ phép khi gặp mặt, cũng có thể để bày tỏ sự thân cận hoặc lòng tin cậy. ◇ Hậu Hán Thư : "Sủng vị chí đương nghênh các ác thủ, giao hoan tịnh tọa" , (Bành Sủng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm tay.

▸ Từng từ:
援手 viện thủ

viện thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứu giúp, cứu trợ, viện trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ một tay.

▸ Từng từ:
搏手 bác thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai tay đập vào nhau, ý nói là bó tay, không biết phải làm thế nào.

▸ Từng từ:
搖手 dao thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẫy tay — Xua tay.

▸ Từng từ:
撒手 tát thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông tay ra.

▸ Từng từ:
攜手 huề thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm tay nhau cùng đi, dắt nhau đi.

▸ Từng từ:
放手 phóng thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông thả cho tay mình, ý nói làm gì thì làm, không biết kiêng nể.

▸ Từng từ:
敌手 địch thủ

địch thủ

giản thể

Từ điển phổ thông

địch thủ, đối thủ

▸ Từng từ:
敵手 địch thủ

địch thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

địch thủ, đối thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ chống đối mình.

▸ Từng từ:
斂手 liễm thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu tay, rụt tay lại, ý nói không dám hành động bừa bãi.

▸ Từng từ:
斫手 chước thủ

Từ điển trích dẫn

1. Một thủ pháp trong quyền thuật. Duỗi bàn tay chặt vào đối phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một miếng võ trong quyền thuật, bàn tay chặt mạnh về phía sau.

▸ Từng từ:
束手 thúc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó tay mà chịu, không làm gì được.

▸ Từng từ:
棘手 cức thủ

Từ điển trích dẫn

1. Gai đâm vào tay. Tỉ dụ sự tình khó xử. ◇ Sa Đinh : "La Đôn Ngọc giác đắc một nhất thung bất dong dị, tựu chỉ giá kiện đa thiểu hữu điểm cức thủ" , (Hoàn hương kí , Cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay như gai đâm, chỉ công việc khó khăn.

▸ Từng từ:
歌手 ca thủ

ca thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ca sĩ, người hát

▸ Từng từ:
毒手 độc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động hại người. Thủ đoạn hại người.

▸ Từng từ:
水手 thủy thủ

thủy thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủy thủ, người đi biển, lính thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc ở tàu thuyền. Truyện Hoa Tiên : » Kíp truyền thủy thủ bỏ chà vớt xen «.

▸ Từng từ:
炮手 pháo thủ

Từ điển trích dẫn

1. Binh sĩ chuyên môn sử dụng hỏa pháo.
2. Tay bắn giỏi, kĩ thuật cao (phương ngôn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính bắn súng lớn.

▸ Từng từ:
熟手 thục thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã quen tay. Thành thạo.

▸ Từng từ:
熱手 nhiệt thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơ tay vào lửa cho ấm.

▸ Từng từ:
玉手 ngọc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay ngọc, chỉ tay người con gái đẹp.

▸ Từng từ:
生手 sinh thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tay còn vụng, chưa thạo việc.

▸ Từng từ:
白手 bạch thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tay không. ◇ Tây du kí 西: "Tuyền thủy nãi ngô gia chi tỉnh, bằng thị đế vương tể tướng, dã tu biểu lễ dương tửu lai cầu, phương tài cận dữ ta tu. Huống nhĩ hựu thị ngã đích cừu nhân, thiện cảm bạch thủ lai thủ?" , , , . , ? (Đệ ngũ thập tam hồi) Nước suối ở trong giếng của ta, dẫu là đế vương tể tướng cũng phải biện lễ vật rượu thịt đến cầu xin, mới được ta cho một ít. Huống chi ngươi lại là kẻ thù của ta, mà dám tay không đến lấy hả?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay trắng. Ý nói không có tiền bạc sự nghiệp gì. Chẳng hạn Bạch thú thành gia ( tay trắng mà nên nhà nên cửa ).

▸ Từng từ:
空手 không thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay không. Td: Không thủ đạo ( môn võ tay không, Karate ).

▸ Từng từ:
縮手 súc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rụt tay lại — Không ngó ngàng gì tới nữa — Không dính dấp, can thiệp tới.

▸ Từng từ:
纖手 tiêm thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tay nhỏ bé của người đàn bà đẹp.

▸ Từng từ:
舉手 cử thủ

Từ điển trích dẫn

1. Giơ tay lên. ◎ Như: "cử thủ biểu quyết" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giơ tay lên — Tên một lối chào trong quân đội.

▸ Từng từ:
藉手 tạ thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn tay người khác làm việc cho mình.

▸ Từng từ:
袖手 tụ thủ

Từ điển trích dẫn

1. Giấu tay trong ống tay áo. Bày tỏ thần thái nhàn dật. ◇ Hàn Dũ : "Đạo sĩ ách nhiên tiếu viết: "Tử thi như thị nhi dĩ hồ?" Tức tụ thủ tủng kiên, ỷ bắc tường tọa" : "?" , (Thạch đỉnh liên cú , Tự ).
2. Giấu tay trong ống tay áo, khoanh tay. Ý nói không thể hoặc không muốn tham dự vào việc nào đó. ◇ Trương Thiên Dực : "Tha môn bất cam tâm tụ thủ khán trước tự kỉ gia hương thụ tao đạp" (Tân sanh ).

▸ Từng từ:
觸手 xúc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm vào tay, ý nói làm việc cực dễ dàng. Thường nói: » Xúc thủ tức thành « ( mó tay một cái là xong việc ngay ).

▸ Từng từ:
赤手 xích thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay không. Không cầm gì, có gì trong tay.

▸ Từng từ:
起手 khởi thủ

Từ điển trích dẫn

1. Ra tay, động thủ, hạ thủ. ◇ Thủy hử truyện : "Khước tiên vấn huynh đệ thảo khởi, giáo tha giả ý bất khẳng hoàn ngã, ngã tiện bả tha lai khởi thủ, nhất thủ thu trụ tha đầu, nhất thủ đề định yêu khố, phác thông địa thoán hạ giang lí" , , 便, , , (Đệ tam thất hồi) Tôi bắt đầu hỏi thằng em, nhưng dặn nó vờ là không chịu trả tiền, tôi bèn ra tay, một tay túm lấy đầu nó, một tay túm lấy ngang lưng, quẳng xuống sông.
2. Khởi sự, khởi nghĩa. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Ngã môn nhất đồng khởi thủ đích nhân, tha lưỡng cá hữu tạo hóa, lạc tại giá lí. Ngã như hà năng cú dã đồng lai giá lí thụ dụng" , , . (Quyển tam nhất).
3. Khởi đầu, bắt đầu. ◇ Trịnh Tiếp : "Khởi thủ tiện thác tẩu liễu lộ đầu, hậu lai việt tố việt hoại, tổng một hữu cá hảo kết quả" 便, , (Phạm huyện thự trung kí xá đệ mặc đệ tứ thư ).
4. Đặc chỉ hạ con cờ thứ nhất (cờ vây).
5. Rập đầu lạy, khể thủ (người xuất gia kính lễ). ◇ Tây du kí 西: "Hầu Vương cận tiền khiếu đạo: Lão thần tiên! Đệ tử khởi thủ liễu" : ! (Đệ nhất hồi).

▸ Từng từ:
轉手 chuyển thủ

Từ điển trích dẫn

1. Lật bàn tay.
2. Nghĩa bóng: Rất dễ dàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay bàn tay, chuyển bàn tay, ý nói rất dễ dàng — Cũng chỉ khoảnh khắc, vừa đủ để lật bàn tay.

▸ Từng từ:
辢手 lạt thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh tay — Kẻ làm việc mạnh bạo.

▸ Từng từ:
過手 quá thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua tay. Trao cho người khác.

▸ Từng từ:
選手 tuyển thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi, đã được lựa chọn.

▸ Từng từ:
隨手 tùy thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiện tay. Thuận tay mà làm — Ngay lập tức.

▸ Từng từ:
高手 cao thủ

Từ điển trích dẫn

1. Bậc giỏi, tay giỏi, người tinh thâm (về thơ văn hoặc nghề chuyên môn nào đó). ◇ Lão tàn du kí 稿: "Thử khúc diệu đáo cực xứ! Tiểu tử dã tằng học đàn quá lưỡng niên, kiến quá hứa đa cao thủ" ! , (Đệ thập hồi).
2. Có thơ văn hoặc tài nghề cao xa. ◇ Tư Mã Bưu : "Đông Bình Vương Thương đáo quốc bệnh, chiếu khiển thái y thừa tướng cao thủ y thị bệnh" , (Tục Hán thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài, riêng về ngành nào.

▸ Từng từ:
鬼手 quỷ thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay ma, ý nói tay lạnh ngắt — Cũng chỉ bàn tay của kẻ cắp, như tay ma tay quỷ.

▸ Từng từ:
刀斧手 đao phủ thủ

Từ điển trích dẫn

1. Người giữ việc chém tội nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc chém tội nhân.

▸ Từng từ:
翼手類 dực thủ loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài động vật mà chân trước như hai cái cánh ( loài dơi ).

▸ Từng từ:
妙手回春 diệu thủ hồi xuân

Từ điển trích dẫn

1. Khen ngợi y sư tài giỏi, chữa trị được bệnh nặng. ◇ Đãng khấu chí : "Toàn Trượng tiên sanh diệu thủ hồi xuân" (Đệ tứ thập tứ hồi) Toàn Trượng tiên sanh đúng là bậc diệu thủ hồi xuân, Hoa Đà tái thế. ☆ Tương tự: "Hoa Đà tái thế" , "dược đáo bệnh trừ" .

▸ Từng từ:
措手不及 thố thủ bất cập

Từ điển trích dẫn

1. Sự tình xảy ra quá nhanh, ra tay ứng phó không kịp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ninh đại hát nhất thanh, Nghĩ thố thủ bất cập, bị Ninh thủ khởi nhất đao phiên thân lạc mã" , , , (Đệ ngũ thập hồi) Ninh quát to một tiếng, Nghĩ trở tay không kịp, bị Ninh cho một nhát dao rớt xuống ngựa chết tốt.

▸ Từng từ:
斫輪老手 chước luân lão thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ người tài nghề thành thạo, tinh thâm hoặc có nhiều kinh nghiệm. § Xe: "trác luân lão thủ" .

▸ Từng từ:
斲輪老手 trác luân lão thủ

Từ điển trích dẫn

1. Đời Xuân Thu, Tề Hoàn Công có một người thợ chuyên làm bánh xe rất tinh xảo. Ông ta trong lòng có kĩ thuật cao siêu, nhưng không thể nào dùng ngôn ngữ biểu đạt hoàn toàn truyền lại cho con cháu. Cho nên lên bảy mươi tuổi mà vẫn phải đẽo bánh xe. Điển cố: "Trang Tử" Nam Hoa Kinh, "Thiên đạo" . Tỉ dụ người có tài nghệ thuần thục hoặc kinh nghiệm phong phú. § Cũng nói là: "chước luân lão thủ" .

▸ Từng từ:
白手成家 bạch thủ thành gia

Từ điển trích dẫn

1. Tay trắng tự lực làm nên sự nghiệp. ☆ Tương tự: "bạch thủ khởi gia" .

▸ Từng từ:
眼高手低 nhãn cao thủ đê

Từ điển trích dẫn

1. Tầm nhìn cao xa nhưng năng lực thấp kém. § Cũng nói là "nhãn cao thủ sanh" . ◎ Như: "niên khinh nhân lí tưởng cao, kinh nghiệm thiển, tố sự nan miễn nhãn cao thủ đê" , , .

▸ Từng từ:
隻手擎天 chích thủ kình thiên

Từ điển trích dẫn

1. Một tay chống trời. Hình dung bản lĩnh rất lớn. ◎ Như: "tha túng hữu chích thủ kình thiên đích thông thiên bổn sự, dã đào bất xuất ngã Như Lai Phật đích thủ chưởng tâm" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tay chống trời, chỉ người ra tay cứu nước trong lúc gian nguy.

▸ Từng từ:
鹿死誰手 lộc tử thùy thủ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa săn bắn là mục đích chính yếu. "Lộc tử thùy thủ" 鹿 ý nói tranh ngôi vua, địa vị, quyền hành, chưa biết về tay ai. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Thắng phụ vị phân, bất tri lộc tử thùy thủ" , 鹿 (Điểu thú loại ) Thắng bại chưa phân biệt, không biết hươu chết về tay ai.

▸ Từng từ: 鹿
逃不出手掌心 đào bất xuất thủ chưởng tâm

Từ điển trích dẫn

1. Không cách nào thoát khỏi bị người khác khống chế. ◎ Như: "nhĩ đào bất xuất thủ chưởng tâm đích, bất yếu vọng tưởng đào tẩu" , .

▸ Từng từ: