師 - sư
乞師 khất sư

Từ điển trích dẫn

1. Xin người cho quân giúp đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn quân đội của nước khác để đánh giặc ở nước mình.

▸ Từng từ:
京師 kinh sư

kinh sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

kinh đô

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "kinh đô" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kinh đô . Kinh sư ngàn dặm băng ngàn thẳng qua ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
先師 tiên sư

Từ điển trích dẫn

1. Người đầu tiên sáng lập ra một nghề, coi như ông tổ của nghề đó.
2. Học trò xưng thầy đã chết.
3. Nhà nho xưng Khổng Tử là "tiên sư" . § Cũng nói là "chí thánh tiên sư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầu tiên sáng lập ra một nghề, coi như ông tổ của nghề đó. Đoạn trường tân thanh : » Nghề này thì lấy ông này tiên sư «.

▸ Từng từ:
出師 xuất sư

Từ điển trích dẫn

1. Xuất binh.
2. Theo thầy học nghề, mãn kì học xong gọi là "xuất sư" . § Cũng nói là "xuất đạo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xuất binh .

▸ Từng từ:
劍師 kiếm sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy dạy đánh gươm.

▸ Từng từ:
卜師 bốc sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan giữ việc bói toán đời nhà Chu — Ông thầy bói.

▸ Từng từ:
名師 danh sư

Từ điển trích dẫn

1. Bậc thầy nổi tiếng.
2. Quân đội cường thịnh. ◇ Chiến quốc sách : "Kim Tần địa hình đoạn trường tục đoản, phương sổ thiên lí, danh sư sổ bách vạn" , , (Tần sách tam ) Nay đất Tần, cắt chỗ dài bổ vào chỗ ngắn thì vuông vức được vài ngàn dặm, lính giỏi có tới trăm vạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy dạy học giỏi nổi tiếng.

▸ Từng từ:
嚴師 nghiêm sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy gắt gao.

▸ Từng từ:
國師 quốc sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc đại thần chỉ dẫn cho vua trong việc trị nước — Ông thầy học của vua.

▸ Từng từ:
士師 sĩ sư

sĩ sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

chức quan coi ngục

▸ Từng từ:
大師 đại sư

đại sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

ông thầy, thầy giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng hòa thượng, cao tăng.
2. Bậc học giả, nhà nghệ thuật có tài lớn. ◎ Như: "quốc họa đại sư" . ☆ Tương tự: "đại gia" , "chuyên gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng ông thầy — Tiếng tôn xưng vị cao tăng.

▸ Từng từ:
太師 thái sư

thái sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

chức quan thái sư

▸ Từng từ:
家師 gia sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy tới dạy con cái trong nhà.

▸ Từng từ:
尊師 tôn sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng học trò gọi thầy học của mình. Truyện Hoa Tiên : » Tôn sư khảo án vừa xong «.

▸ Từng từ:
帥師 suất sư

suất sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầm quân đi đánh giặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cai quản binh đội.

▸ Từng từ:
師事 sư sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử với thầy học.

▸ Từng từ:
師傅 sư phó

sư phó

phồn thể

Từ điển phổ thông

sư phó, sư phụ, thầy

Từ điển trích dẫn

1. Thầy dạy, lão sư. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Sư phó nhược hữu dụng trước ngã tứ nhân xử, ngã môn thủy hỏa bất tị, báo đáp sư phó" , , (Quyển tam nhất).
2. Thầy dạy vua. § Như thái sư, thái phó, thái bảo, thiểu sư, thiểu phó, thiểu bảo... đều gọi chung là "sư phó" . ◇ Sử Kí : "Tự Khổng Tử tốt hậu, thất thập tử chi đồ tán du chư hầu, đại giả vi sư phó khanh tướng, tiểu giả hữu giáo sĩ đại phu" , , , (Nho lâm liệt truyện ).
3. Tiếng kính xưng đối với tăng ni, đạo sĩ. ◇ Cổ kim tiểu thuyết : "Li thử gian tam thập lí, hữu cá Bạch Hạc San, tối thị thanh u tiên cảnh chi sở, trẫm khứ kiến tạo cá tự sát, thỉnh sư phó đáo na lí khứ trụ" , , , , (Lương Vũ Đế lũy tu quy cực lạc ).
4. Tiếng tôn xưng lại dịch sở quan. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Trương sư phó, biệt yếu kế giác, yêm môn khiếu tha xuất khứ, tái bất cảm phóng tha lai tựu thị liễu" , , , (Đệ tứ tam hồi).
5. Tiếng gọi tôn người có nghề nghiệp chuyên môn. ◎ Như: "tố điểm tâm đích sư phó" .

▸ Từng từ:
師傳 sư truyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều thầy dạy.

▸ Từng từ:
師兄 sư huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người bạn học cùng thầy với mình — Tiếng gọi người thầy tu đã tu trước mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dạy đem pháp bảo sang hầu sư huynh «.

▸ Từng từ:
師友 sư hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy và bạn học.

▸ Từng từ:
師古 sư cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước học theo người xưa.

▸ Từng từ:
師型 sư hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gương mẫu của ông thầy, để học trò và người đời bắt chước.

▸ Từng từ:
師姑 sư cô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà đi tu tại chùa Phật. Bà vãi.

▸ Từng từ:
師徒 sư đồ

Từ điển trích dẫn

1. Thầy (sư phụ) và trò (đồ đệ). ◇ Hàn Phi Tử : "Ngôn thính sự hành, tắc như sư đồ chi thế" , (Thuyết nghi ).
2. Sĩ tốt. Cũng mượn chỉ quân đội. ◇ Tả truyện : "Sư đồ bất cần, giáp binh bất đốn" , (Tương Công tứ niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sư đệ .

▸ Từng từ:
師承 sư thừa

Từ điển trích dẫn

1. Thầy trò truyền thụ học thuật hoặc kế thừa nghề nghiệp kĩ thuật. ◇ Vương Khải Vận : "Thiếu vô sư thừa, năng tự đắc sư, tín đạo chấp đức, bỉnh chí bất hồi" , , , (Tăng hiếu tử bi văn ).

▸ Từng từ:
師授 sư thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do ông thầy tự tay trao cho, chỉ cái học chân truyền.

▸ Từng từ:
師母 sư mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà thầy. Người đàn bà dạy mình học — Tiếng học trò gọi người vợ của thầy mình.

▸ Từng từ:
師父 sư phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng học trò gọi thầy ( vì coi thầy như cha mình ).

▸ Từng từ:
師生 sư sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy học và học trò.

▸ Từng từ:
師第 sư đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy và trò.

▸ Từng từ:
師範 sư phạm

sư phạm

phồn thể

Từ điển phổ thông

sư phạm

Từ điển trích dẫn

1. Mô phạm, khuôn phép mẫu mực. ◇ Bắc sử : "Cung đức thận hành, vi thế sư phạm" , (Dương Bá truyện ) Phẩm đức khiêm cung, hành sự thận trọng, làm khuôn phép mẫu mực cho đời.
2. Thầy, sư phụ. ◇ Tây du kí 西: "Tự quy chánh quả, bảo hộ Đường tăng, bái vi sư phạm, nhất lộ thượng khổ bất khả ngôn" , , , (Đệ thất thập thất hồi) Từ khi theo về chính quả, bảo vệ Đường tăng, bái làm sư phụ, suốt đường khổ sở nói sao cho xiết.
3. Bắt chước, học tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuông phép của bậc thầy, để học trò và người đời bắt chước — Phép làm thầy.

▸ Từng từ:
師長 sư trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thầy và người trên. Chỉ chung các người vai vế trên mình — Vị tướng đứng đầu một Sư đoàn thời xưa — Người thầy tu đứng đầu một chùa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thấy màu ăn mặc nâu sồng, Giác Duyên sư trưởng lành lòng liền thương «.

▸ Từng từ:
廚師 trù sư

trù sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu bếp

▸ Từng từ:
律師 luật sư

luật sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

luật sư, luật gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học về luật pháp, được phép làm nghề bào chữa cho các bị can.

▸ Từng từ:
恩師 ân sư

Từ điển trích dẫn

1. Học trò thi đỗ đối với chủ khảo kính xưng là "ân sư" .
2. Tiếng học trò kính xưng với thầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy có công ơn với trò. Tiếng học trò gọi thầy.

▸ Từng từ:
技師 kĩ sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài khéo về một ngành gì, về xây cất hoặc chế tạo. Người Trung Hoa gọi là Công trình sư.

▸ Từng từ:
拜師 bái sư

bái sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận thầy giáo, nhận làm học trò, xin học

▸ Từng từ:
拳師 quyền sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi môn võ tay không — Oâng thầy dạy môn võ tay không.

▸ Từng từ:
教師 giáo sư

giáo sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

thầy giáo, giáo viên, giảng viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy dạy học.

▸ Từng từ:
本師 bản sư

bản sư

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tổ sư. ◇ Sử Kí : "Nhạc Thần Công học Hoàng Đế, Lão Tử, kì bổn sư hiệu viết Hà Thượng Trượng Nhân, bất tri kì sở xuất. Hà Thượng Trượng Nhân giáo An Kì Sanh, An Kì Sanh giáo Mao Hấp Công, Mao Hấp Công giáo Nhạc Hà Công, Nhạc Hà Công giáo Nhạc Thần Công" , , , . , , , (Nhạc Nghị truyện ) Nhạc Thần Công học Hoàng Đế, Lão Tử, tổ sư của ngài hiệu là Hà Thượng Trượng Nhân, không biết từ đâu xuất thân. Hà Thượng Trượng Nhân dạy An Kì Sanh, An Kì Sanh dạy Mao Hấp Công, Mao Hấp Công dạy Nhạc Hà Công, Nhạc Hà Công dạy Nhạc Thần Công.
2. Thầy dạy mình. ◇ Thủy hử truyện : "Công Tôn Thắng đạo: Sư phụ tự giá bàn đích hoàng cân lực sĩ, hữu nhất thiên dư viên, đô thị bổn sư chân nhân đích bạn đương" , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Công Tôn Thắng nói: Những lực sĩ khăn vàng như thế, sư phụ đây có đến hơn một ngàn, đều là người hầu của thầy tôi một bậc chân nhân.
3. Phật giáo đồ tôn xưng Phật Thích-ca Mâu-ni là "bổn sư" , ý coi như bậc thầy căn bản. Cũng là tiếng kính xưng của tăng đồ đối với sư phụ truyền giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ ông thầy dạy mình — Tiếng nhà Phật, chỉ đức Thích — ca Mâu — ni.

▸ Từng từ:
樂師 nhạc sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người rất giỏi, hiểu biết nhiều về âm nhạc — Ông thầy dạy về âm nhạc.

▸ Từng từ:
步師 bộ sư

Từ điển trích dẫn

1. Hành quân. ◇ Tả truyện : "Quả quân văn Ngô Tử tương bộ sư xuất ư tệ ấp, cảm khao tòng giả" , (Hi công tam thập tam niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bộ binh .

▸ Từng từ:
水師 thủy sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thủy binh , Thủy quân .

▸ Từng từ:
法師 pháp sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy cúng, có phép thuật trừ ma quỷ — Vị tăng, thầy tu theo đạo Phật. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thật tin nghe đã bấy lâu, pháp sư dạy thế sự đâu lạ thường «.

▸ Từng từ:
海師 hải sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người rành đi biển, làm nghề dẫn đường cho tàu bè.

▸ Từng từ:
狀師 trạng sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy kiện, người bào chữa cho bị cáo.

▸ Từng từ:
王師 vương sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân đội của vua. Đoạn trường tân thanh : » Việc binh bỏ chẳng giữ giàng, Vương sư dòm đã tỏ tường thực hư «.

▸ Từng từ:
畫師 họa sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy của nghề vẽ.

▸ Từng từ:
祖師 tổ sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sáng lập ra một ngành tông giáo — Người sáng lập ra một nghề.

▸ Từng từ:
祭師 tế sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy cúng.

▸ Từng từ:
禪師 thiền sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng. Người tu theo đạo Phật.

▸ Từng từ:
老師 lão sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn kính gọi ông thầy học.

▸ Từng từ:
興師 hưng sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quân đi đánh.

▸ Từng từ:
舟師 chu sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đi thuyền, tức Hải quân, Thủy binh.

▸ Từng từ:
藥師 dược sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chế thuốc trị bệnh. Thầy chế thuốc ( phân biệt với Y sư, là thầy trị bệnh ).

▸ Từng từ:
蠶師 tàm sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người rất giỏi về nghề nuôi tằm.

▸ Từng từ:
行師 hành sư

Từ điển trích dẫn

1. Dùng binh, ra quân. ◇ Sử Kí : "Nhược phù Nhương Tư, khu khu vị tiểu quốc hành sư, hà hạ cập "Tư Mã binh pháp" chi ấp nhượng hồ?" , , ? (Tư Mã Nhương Tư truyện ) Nhưng nếu Nhương Tư cứ khăng khăng cầm quân cho một nước nhỏ thì còn ai công đâu nói đến sách "Binh pháp của Tư Mã Nhương Tư"?

▸ Từng từ:
誓師 thệ sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân lính thề liều mình đánh giặc trước khi ra trận — Lễ tế cáo trời đất trước toàn quân trước khi đánh giặc. Đoạn trường tân thanh : » Thệ sư kể hết mọi lời «.

▸ Từng từ:
講師 giảng sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy dạy học.

▸ Từng từ:
軍師 quân sư

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội. ◇ Hậu Hán Thư : "Bệ hạ mẫn bách tính chi thương di, ai lê nguyên chi thất nghiệp, đan kiệt phủ khố dĩ phụng quân sư" , (Bàng Tham truyện ).
2. Tên chức quan. § Đảm nhiệm việc hoạch sách, tham mưu, v.v.
3. Quân hàm dưới triều Thái Bình Thiên Quốc.
4. Người giữ việc mưu hoạch, tìm biện pháp... cho người khác. ◇ Chu Nhi Phục : "Nhĩ thị công thương giới chân chánh đích quân sư, ngã bất quá thị nhĩ thủ hạ nhất viên mạt tướng bãi liễu" , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bàn mưu tính kế trong binh đội, coi như ông thầy của binh đội.

▸ Từng từ:
道師 đạo sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy học. Người thầy chỉ đường.

▸ Từng từ:
鄉師 hương sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy dạy học trong làng.

▸ Từng từ:
醫師 y sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy thuốc — Ông thầy dạy về ngành chữa bệnh — Ông thầy thuốc cực giỏi.

▸ Từng từ:
鏢師 phiêu sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiêu khách .

▸ Từng từ:
餅師 bính sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bán bánh.

▸ Từng từ:
鷹師 ưng sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nuôi dạy chim ưng để dùng vào việc đi săn.

▸ Từng từ:
君師父 quân sư phụ

Từ điển trích dẫn

1. Vua, thầy và cha, ba bậc người phải tôn kính theo đạo lí thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua, thầy học và cha đẻ, ba bậc người phải tôn kính.

▸ Từng từ:
工程師 công trình sư

Từ điển phổ thông

kỹ sư

Từ điển trích dẫn

1. Kĩ sư, người quản lí các công trình (hóa học, cơ giới, điện cơ, thủy lợi, phưởng chức, quáng dã, hàng không, v.v).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức kĩ sư.

▸ Từng từ:
師範科 sư phạm khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học về cách làm thầy.

▸ Từng từ:
百世師 bách thế sư

Từ điển trích dẫn

1. Ông thầy trăm đời, chỉ bậc học vấn đức hạnh trác việt có thể làm khuôn mẫu cho muôn đời sau. ◇ Tô Thức : "Thất phu nhi vi bách thế sư, nhất ngôn nhi vi thiên hạ pháp" , (Triều Châu Hàn Văn Công miếu bi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy trăm đời, chỉ bậc thánh nhân có thể làm khuôn mẫu cho trăm đời sau.

▸ Từng từ:
師範學校 sư phạm học hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học, đào tạo các ông thầy dạy học.

▸ Từng từ: