工 - công
人工 nhân công

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức người làm ra. ☆ Tương tự: "nhân vi" . ★ Tương phản: "tự nhiên" , "thiên nhiên" .
2. Trong công việc, một người làm gọi là "nhất công" , "nhân công" tức là số người làm. ◎ Như: "tu giá sở phòng tử tất tu đa thiểu nhân công" sửa chữa căn nhà này cần bao nhiêu người làm?
3. Giá tiền làm công, tiền công. ☆ Tương tự: "báo thù" , "công tiền" , "công tư" , "tân kim" . ◎ Như: "hiện tại nhân công ngận quý" bây giờ tiền làm công rất cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm do sức người ( không phải sức máy ). Đừng lầm Nhân công với Công nhân ( người thợ, người làm việc nặng ).

▸ Từng từ:
做工 tố công

Từ điển trích dẫn

1. Làm công. § Làm việc bằng sức của thân thể, làm việc lao động chân tay. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tiểu đích giá ta thì tại thiếu da gia tố công" (Đệ tam nhất hồi).
2. Chỉ động tác và cách diễn tả (trong hí kịch). ◇ Tào Ngu : "Hồ Tứ: ... Đạt! Đạt! Đạt! (thủ hướng hạ nhất xao la) Trường! (mãn thân tố công, mãn kiểm đích hí, thuyết đắc phi khoái) nhĩ tiều trước, tùy trước gia hỏa điểm, na hồ tử nhất súy "nhiêm khẩu", nhất trứu mi, nhất trừng nhãn, toàn thân loạn xỉ sách" : ...! ! !()!(滿, 滿, ), , "", , , (Nhật xuất , Đệ tứ mạc).

▸ Từng từ:
停工 đình công

Từ điển trích dẫn

1. Ngừng làm việc, bãi công.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng làm việc, một hình thức phản đối của thợ thuyền đối với chủ nhân.

▸ Từng từ:
傭工 dung công

Từ điển trích dẫn

1. Thợ làm thuê. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Liêm lại dĩ hành thương, bất dịch dung công, bất phí chu xa" , , (Lại thương ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ làm thuê cho chủ.

▸ Từng từ:
兵工 binh công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi ciệc trong quân đội, như đúc khí giới, xây đồn lũy — Người thợ trong quân đội, người lính thợ. Ta gọi là Công binh.

▸ Từng từ:
分工 phân công

Từ điển trích dẫn

1. Chia việc, mỗi người làm một việc. ◎ Như: "phân công hợp tác" . § Cũng viết là "phân công" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia việc cho mọi người làm.

▸ Từng từ:
加工 gia công

gia công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gia công

▸ Từng từ:
劳工 lao công

lao công

giản thể

Từ điển phổ thông

lao động, làm việc nặng nhọc

▸ Từng từ:
勞工 lao công

lao công

phồn thể

Từ điển phổ thông

lao động, làm việc nặng nhọc

Từ điển trích dẫn

1. Người làm việc lao động để kiếm tiền công.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phu, người làm việc nặng nhọc.

▸ Từng từ:
包工 bao công

bao công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. làm khoán
2. chủ thầu, người thầu khoán

Từ điển trích dẫn

1. Làm khoán. § Tức là làm xong công việc theo yêu cầu và kì hạn đã quy định.
2. Công việc làm khoán. ◎ Như: "tha bất tố nhật công hoạt, chỉ tố bao công" , .
3. Người thầu khoán, chủ thầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thầu, lãnh hết công vệc rồi chia lại cho người khác làm mà kiếm lời.

▸ Từng từ:
化工 hóa công

Từ điển trích dẫn

1. Tự nhiên tạo hóa mà thành. § Ngày xưa cho trời đất là một ông thợ làm ra thế giới vạn vật, "hóa công" là thợ tạo, là ông trời.
2. Nói tắt của "hóa học công nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ làm ra sự thay đổi của vạn vật, chỉ trời, ông trời.

▸ Từng từ:
印工 ấn công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ in.

▸ Từng từ:
厂工 xưởng công

xưởng công

giản thể

Từ điển phổ thông

công nhân nhà máy

▸ Từng từ:
名工 danh công

Từ điển trích dẫn

1. Thợ giỏi có tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ giỏi nổi tiếng.

▸ Từng từ:
女工 nữ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm của đàn bà con gái, chỉ việc may vá bếp nước. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đâu xiết kể muôn sầu nghìn não, từ nữ công phụ xảo đều nguôi « — Người thợ đàn bà. Cũng gọi là Nữ công nhân — Nữ công: Sự làm lụng bằng chân tay khéo léo của đàn bà con gái. Nữ công là một trong bốn đức của bọn nữ lưu.» Mũi kim nhỏ nhặt mới là nữ công « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
婦工 phụ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm hàng ngày của người đàn bà, của người vợ trongnhà.

▸ Từng từ:
射工 xạ công

xạ công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(như: vực )

▸ Từng từ:
工业 công nghiệp

công nghiệp

giản thể

Từ điển phổ thông

công nghiệp

▸ Từng từ:
工人 công nhân

công nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công nhân, người lao động, người làm việc

Từ điển trích dẫn

1. Tức "công nhân sĩ" , một chức quan thời nhà Chu, dưới quyền quan "tư không" .
2. Người làm công, thợ thuyền. § Cũng gọi là "công dân" . ◇ Ba Kim : "Công nhân môn lục tục tẩu hướng đại hội đường khứ liễu, tẩu tại tối hậu đích thị thập kỉ cá công trình sư" , (Tử khứ đích thái dương ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ.

▸ Từng từ:
工会 công hội

công hội

giản thể

Từ điển phổ thông

công hội, công đoàn

▸ Từng từ:
工作 công tác

công tác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công tác, làm việc, làm nhiệm vụ

Từ điển trích dẫn

1. Công trình kiến trúc. ◇ Thẩm Quát : "Cơ tuế công giá chí tiện, khả dĩ đại hưng thổ mộc chi dịch, ư thị chư tự công tác đỉnh hưng" , , (Mộng khê bút đàm , Quan chánh nhất ) Năm đói kém giá làm công rẻ mạt, có thể phát động lao dịch xây cất, do dó mà các công trình về chùa chiền được hưng thịnh.
2. Làm ra, chế tác.
3. Làm việc. ◇ Chu Lập Ba : "Tiêu đội trưởng hắc giá bạch nhật địa công tác" (Bạo phong sậu vũ , Đệ nhất bộ lục) Đội trưởng Tiêu làm việc bán giá chợ đen giữa ban ngày ban mặt.
4. Nghiệp vụ, nhiệm vụ.
5. Việc làm, chức nghiệp. ◇ Ngải Vu : "Công tác trảo bất đáo thủ, thực vật trảo bất đáo khẩu" , (Nhân sanh triết học đích nhất khóa , Tam) Việc làm tìm không đến tay, thức ăn tìm không tới miệng.
6. Người làm về các thứ thủ công nghệ.

▸ Từng từ:
工兵 công binh

Từ điển trích dẫn

1. Đơn vị quân chủng chuyên môn về kiến trúc, chế tạo, đo lường, làm cầu đường, ngụy trang, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính thợ — Tên một binh chủng, lo các công việc xây cất, chế tạo trong Quân đội.

▸ Từng từ:
工具 công cụ

công cụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công cụ, dụng cụ, đồ dùng

Từ điển trích dẫn

1. Dụng cụ, khí cụ để làm việc. ☆ Tương tự: "đông tây" 西, "khí tài" , "khí giới" , "dụng cụ" .
2. Tỉ dụ phương tiện, sự vật nào đó dùng để đạt được mục đích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng để làm việc — Chỉ kẻ tai sai.

▸ Từng từ:
工匠 công tượng

công tượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người thợ thủ công

▸ Từng từ:
工厂 công xưởng

công xưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

công xưởng, xưởng làm việc, nhà máy

▸ Từng từ:
工商 công thương

công thương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công thương, công nghiệp và thương nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề làm thợ và buôn bán.

▸ Từng từ:
工團 công đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chức quy tụ thợ thuyền.

▸ Từng từ:
工場 công trường

Từ điển trích dẫn

1. Công xưởng, nơi thợ thuyền làm việc. § Cũng gọi là "công xưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi những người thợ làm việc.

▸ Từng từ:
工头 công đầu

công đầu

giản thể

Từ điển phổ thông

quản đốc, đốc công

▸ Từng từ:
工巧 công xảo

Từ điển trích dẫn

1. Khéo léo, giỏi giang. ◇ Chiến quốc sách : "Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối" , (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.
2. Chỉ nghề khéo. ◇ Âu Dương Tu : "Kim kì dân hạnh phú hoàn an lạc, hựu kì tục tập công xảo, ấp ốc hoa lệ" , , (Hữu mĩ đường kí ).
3. Đẹp đẽ, tinh trí. ◇ Vương Sung : "Văn bất dữ tiền tương tự, an đắc danh giai hảo, xưng công xảo" , (Luận hành , Tự kỉ ).
4. Khôn khéo giảo hoạt, thủ xảo. ◇ Trần Tử Ngang : "Kiêu vinh quý công xảo, Thế lợi điệt tương can" , (Cảm ngộ ).
5. Thợ giỏi. ◇ Hàn Thi ngoại truyện : "Hiền nhân dị vi dân, công xảo dị vi tài" , (Quyển tam ).
6. Phiếm chỉ người thợ, công tượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo léo tinh vi, nói về việc chế tạo đồ vật.

▸ Từng từ:
工廠 công xưởng

công xưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

công xưởng, xưởng làm việc, nhà máy

Từ điển trích dẫn

1. Nhà máy, công trường (nơi những người thợ làm việc, chế tạo...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà máy, nơi những người thợ làm việc.

▸ Từng từ:
工政 công chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trông nom mọi công việc xây cất, chế tạo… cho quốc gia.

▸ Từng từ:
工會 công hội

công hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

công hội, công đoàn

Từ điển trích dẫn

1. Nghiệp đoàn thợ thuyền. ☆ Tương tự: "công liên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Công đoàn .

▸ Từng từ:
工業 công nghiệp

công nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

công nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức xí nghiệp sản xuất (bằng cách vận dụng kĩ thuật tri thức, lợi dụng nhân lực hoặc cơ khí để biến hóa nguyên liệu thành vật phẩm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chế tạo đồ vật bằng chân tay.

▸ Từng từ:
工程 công trình

công trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. công trình, dự án
2. làm kỹ sư, làm công trình

Từ điển trích dẫn

1. Công phu, công tác. ◇ Vô danh thị : "Chỉ phạ thụy trước liễu ngộ liễu công trình" (Lai sanh trái , Đệ nhất chiết) Chỉ sợ ngủ gục làm lỡ công phu.
2. Kế hoạch tổ chức thời hạn tiến triển công việc. ◎ Như: "cơ giới công trình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tiến triển trong việc làm — Ta còn hiểu là nỗi khó khăn cực nhọc trong một việc gì. Đoạn trường tân thanh có câu: » Công trình kể biết mấy mươi «.

▸ Từng từ:
工艺 công nghệ

công nghệ

giản thể

Từ điển phổ thông

công nghệ

▸ Từng từ:
工藝 công nghệ

công nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

công nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Nghề chân tay, thủ nghệ.
2. Chỉ phương pháp, kĩ thuật... đem nguyên liệu hoặc bán thành phẩm biến chế thành sản phẩm. ◎ Như: "sáng tạo tân công nghệ, chế tạo tân sản phẩm" , sáng tạo phương pháp mới, kĩ thuật mới..., chế tạo sản phẩm mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề làm thợ, nghề chân tay.

▸ Từng từ:
工資 công tư

công tư

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền lương, tiền công

Từ điển trích dẫn

1. Tiền lương, lương. § Tức tiền công hoặc thật vật để trả công cho người làm việc. ◇ Lão Xá : "Hữu thì hậu tha cấp cùng lân cư ban gia, tiện chỉ yếu cá phạn tiền, nhi bất đề công tư" , 便, (Tứ thế đồng đường , Nhị ) Có lần ông giúp cho một nhà nghèo hàng xóm dọn nhà, chỉ lấy giá bằng một bữa cơm, mà không kể đến tiền công.

▸ Từng từ:
工资 công tư

công tư

giản thể

Từ điển phổ thông

tiền lương, tiền công

▸ Từng từ:
工部 công bộ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là một trong sáu bộ, lo về việc xây cất quan thự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trung ương của triều đình hoặc chính phủ, lo về việc xây cất, chế tạo cho quốc gia. Tức bộ công chánh.

▸ Từng từ:
工錢 công tiền

công tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền lương, tiền công

Từ điển trích dẫn

1. Tiền trả công làm việc. ◇ Văn minh tiểu sử : "Mang vấn Tương Lan, nhất cộng thị đa thiểu liệu tiền, đa thiểu công tiền" , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Vội hỏi Tương Lan, tổng cộng bao nhiêu tiền vật liệu, bao nhiêu tiền công.

▸ Từng từ:
工钱 công tiền

công tiền

giản thể

Từ điển phổ thông

tiền lương, tiền công

▸ Từng từ:
工頭 công đầu

công đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quản đốc, đốc công

▸ Từng từ:
巧工 xảo công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ khéo.

▸ Từng từ:
廠工 xưởng công

xưởng công

phồn thể

Từ điển phổ thông

công nhân nhà máy

▸ Từng từ:
怠工 đãi công

Từ điển trích dẫn

1. Nhân công cố ý làm việc chậm đi, cho kém năng suất, để làm áp lực đòi hỏi tranh thủ quyền lợi. ★ Tương phản: "gia ban" , "cần tố" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc chậm đi, lười biếng đi, để phản đối. Cũng gọi là Lãn công.

▸ Từng từ:
手工 thủ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm bằng tay. Nghề làm bằng tay.

▸ Từng từ:
技工 kỹ công

kỹ công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thợ máy, công nhân cơ khí

▸ Từng từ:
拙工 chuyết công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ vụng về, kém cỏi.

▸ Từng từ:
木工 mộc công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ làm đồ gỗ, tức thợ mộc.

▸ Từng từ:
樂工 nhạc công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ sống về nghề đánh đàn thổi sáo..

▸ Từng từ:
歌工 ca công

Từ điển trích dẫn

1. Người làm nghề diễn tấu, ca xướng. ◇ Bao Hà : "Canh đối nhạc huyền trương yến xứ, Ca công dục tấu "Thái liên" thanh" , (Khuyết hạ phù dong ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ hát. Người theo nghề hát để sống.

▸ Từng từ:
民工 dân công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân làm thợ, tức người dân bị buộc làm việc nặng nhọc cho nhà nước.

▸ Từng từ:
漆工 tất công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ sơn.

▸ Từng từ:
畫工 họa công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ vẽ.

▸ Từng từ:
百工 bách công

Từ điển trích dẫn

1. Các loại thợ chuyên nghề. ◇ Kỉ Quân : "Bách công kĩ nghệ, các từ nhất thần vi tổ" , (Duyệt vi thảo đường bút kí , Loan dương tiêu hạ lục tứ ).
2. Theo "Thư Kinh" nghĩa là "bách quan" , tất cả các quan làm việc ích lợi cho dân.
3. Ngày xưa chỉ quan xây dựng thành quách, đô ấp, cung thất..., chế tạo xe, khí giới...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các quan trong triều — Chỉ chung giới thợ thuyền.

▸ Từng từ:
督工 đốc công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét thợ thuyền làm việc. Người cai thợ.

▸ Từng từ:
神工 thần công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm của thần, người không làm nổi.

▸ Từng từ:
縫工 phùng công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ may quần áo.

▸ Từng từ:
罷工 bãi công

bãi công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bãi công, đình công, bỏ làm việc

Từ điển trích dẫn

1. Đình công. § Nhân viên, thợ thuyền ngưng làm việc để gây áp lực, kháng nghị, tranh đấu, yêu sách quyền lợi. ◇ Mao Thuẫn : "Minh thiên đáo xa gian lí tuyển cử hảo liễu đại biểu, ngã môn tựu xung xuất xưởng lai! Bãi công!" , ! ! (Tí dạ , Thập tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ làm việc.

▸ Từng từ:
舞工 vũ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ múa. Người sống bằng nghề múa.

▸ Từng từ:
舵工 đà công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lái thuyền.

▸ Từng từ:
良工 lương công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ giỏi.

▸ Từng từ:
苦工 khổ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm khó nhọc.

▸ Từng từ:
蠶工 tàm công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nuôi tằm.

▸ Từng từ:
起工 khởi công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu vào việc.

▸ Từng từ:
金工 kim công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ làm đồ kim khí.

▸ Từng từ:
鑄工 chú công

Từ điển trích dẫn

1. Thợ đúc kim khí.
2. Công việc hay kĩ thuật đúc kim khí. ◎ Như: "giá kiện đồng khí đích chú công ngận tế trí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ đúc kim khí.

▸ Từng từ:
飛工 phi công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lái máy bay.

▸ Từng từ:
鬼工 quỷ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc khéo léo, giỏi giang, người thường khó lòng làm nỗi ( ý nói chỉ có ma quỷ mới làm nỗi ).

▸ Từng từ:
鳩工 cưu công

Từ điển trích dẫn

1. Tập họp thợ thuyền.

▸ Từng từ:
兵工廠 binh công xưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chế tạo các vật dụng quân sự. Ta gọi là công binh xưởng.

▸ Từng từ:
工程师 công trình sư

Từ điển phổ thông

kỹ sư

▸ Từng từ:
工程師 công trình sư

Từ điển phổ thông

kỹ sư

Từ điển trích dẫn

1. Kĩ sư, người quản lí các công trình (hóa học, cơ giới, điện cơ, thủy lợi, phưởng chức, quáng dã, hàng không, v.v).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức kĩ sư.

▸ Từng từ:
勞工團體 lao công đoàn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức tranh đấu bảo vệ quyền lợi thợ thuyền.

▸ Từng từ: