室 - thất
側室 trắc thất

Từ điển trích dẫn

1. Nhà phụ ở bên hông nhà chính.
2. Thiếp, vợ hầu, vợ bé.
3. Đối lại với "chánh thất" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà phụ ở bên hông nhà chính, nơi dành cho người vợ bé ở. Chỉ người vợ bé.

▸ Từng từ:
入室 nhập thất

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học tập đã đạt tới chỗ cao thâm. ◇ Luận Ngữ : "Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã" , (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học hỏi đạt tới chỗ cao thâm.

▸ Từng từ:
公室 công thất

Từ điển trích dẫn

1. Vương thất, gia tộc chư hầu. ◇ Sử Kí : "Quản Trọng phú nghĩ ư công thất, hữu tam quy, phản điếm, Tề nhân bất dĩ vi xỉ" , , , (Quản Yến truyện ).

▸ Từng từ:
別室 biệt thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà riêng, ở xa nhà chính, thỉnh thoảng tới nghỉ ngơi — Chỉ người vợ bé, như Biệt phòng .

▸ Từng từ:
同室 đồng thất

Từ điển trích dẫn

1. Ở chung một nhà.
2. Người ở cùng một nhà.
3. Chỉ vợ chồng. ◇ Bạch Cư Dị : "Sanh vi đồng thất thân, Tử vi đồng huyệt trần" , (Tặng nội ) Sống là vợ chồng nhau, Chết làm cát bụi trong cùng một hố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở chung nhà. Chỉ vợ chồng.

▸ Từng từ:
在室 tại thất

Từ điển trích dẫn

1. Con gái còn ở nhà cha mẹ, chưa lấy chồng. ◇ Hàn Dũ : "Nữ tử nhị nhân, tại thất, tuy giai ấu, thị tật cư tang như thành nhân" , , , (Đường cố tặng Giáng Châu thứ sử ) Hai con gái, chưa chồng, tuy đều còn nhỏ, nhưng chăm sóc người bệnh để tang như người lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn ở nhà, chưa về nhà chồng ( nói về người con gái chưa lấy chồng ).

▸ Từng từ:
堊室 ác thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà không sửa sang gì, cứ để cũ xấu. Cũng chỉ nhà có tang. Thời xưa có tang cha mẹ, ba năm không sửa sang nhà cửa.

▸ Từng từ:
宗室 tông thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ nhà vua.

▸ Từng từ:
室內 thất nội

thất nội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trong nhà

▸ Từng từ:
室友 thất hữu

thất hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạn cùng phòng, bạn cùng nhà

▸ Từng từ:
室家 thất gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cửa — Chỉ việc lập gia đình. Cũng nói là Gia thất. Truyện Lục Vân Tiên : » Cùng con gái lão xum vầy thất gia «.

▸ Từng từ:
宮室 cung thất

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, tiếng chỉ nhà cửa, phòng ốc.
2. Cung điện.
3. Vợ con. § Cũng như "thê tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở của vua và hoàng gia.

▸ Từng từ:
宴室 yến thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Yến tẩm .

▸ Từng từ:
家室 gia thất

Từ điển trích dẫn

1. Vợ chồng. ◇ Tào Tháo : "Gia thất oán khoáng, bách tính lưu li" , (Tồn tòng quân lại sĩ gia thất lệnh ).
2. Gia tộc.
3. Nhà cửa, phòng xá. ◇ Hoài Nam Tử : "Lệnh dân giai tri khứ nham huyệt, các hữu gia thất" , (Tu vụ ) (Vua Thuấn) làm cho cho dân đều biết bỏ hang động, ai cũng có nhà cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gia chỉ người chồng, Thất chỉ người vợ. Gia thất chỉ vợ chồng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tình gia thất nào ai chẳng có «.

▸ Từng từ:
密室 mật thất

mật thất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phòng riêng

▸ Từng từ:
寑室 tẩm thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tẩm sở .

▸ Từng từ:
專室 chuyên thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà nhỏ ( chỉ ở được một người ).

▸ Từng từ:
居室 cư thất

Từ điển trích dẫn

1. Nhà ở, phòng ốc.
2. Ở chung nhà. ◎ Như: "nam nữ cư thất" trai gái ở chung.
3. Cai quản, quán xuyến việc nhà. ◇ Luận Ngữ : "Tử vị Vệ công tử Kinh, thiện cư thất" , (Tử Lộ ) Khổng Tử khen công tử Kinh nước Vệ là khéo tính việc nhà.
4. Chỗ giam cấm tội nhân ở sở quan. ◇ Tư Mã Thiên : "Quý Bố vi Chu gia kiềm nô, Quán Phu thụ nhục cư thất" , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Quý Bố bị kìm kẹp làm tên nô lệ cho Chu Gia, Quán Phu chịu nhục trong nhà tù cấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở.

▸ Từng từ:
巨室 cự thất

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi nhà lớn.
2. Thế gia vọng tộc.
3. Phần mộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn — Gia đình quyền thế.

▸ Từng từ:
庶室 thứ thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thứ phòng .

▸ Từng từ:
後室 hậu thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ sau, vợ kế. Cũng nói là Hậu thê.

▸ Từng từ:
心室 tâm thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn bên dưới trong trái tim ( Ventricule ).

▸ Từng từ:
教室 giáo thất

giáo thất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phòng học, nhà học, nơi học

▸ Từng từ:
斗室 đẩu thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà rất nhỏ, như cái đấu.

▸ Từng từ:
暗室 ám thất

ám thất

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ khuất lấp, không có người khác dòm ngó. ◎ Như: "bất khi ám thất" . § Cũng như nói: "bất quý ốc lậu" , nghĩa là dù ở một mình chỗ vắng vẻ vẫn giữ lòng ngay thẳng đoan chính.
2. Nhà ở u ám. ◇ Mạnh Giao : "Ám thất hiểu vị cập, U hành thế không hàng" , (Thượng đạt hề xá nhân ).
3. Phòng tối (để rửa hình nhiếp ảnh chẳng hạn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà tối tăm — Nơi ở kín đáo, không muốn người khác biết — Cũng chỉ nhà giam.

▸ Từng từ:
正室 chánh thất

Từ điển trích dẫn

1. Tổ miếu. ◇ Cựu Đường Thư : "Truy tôn Tuyên Hoàng Đế vi Hiến Tổ, phục liệt ư chánh thất" , (Lễ nghi chí ngũ ).
2. Vợ cả, đích thê. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Vũ Thôn đích phối hốt nhiễm tật hạ thế, Vũ Thôn tiện tương tha phù tác chánh thất phu nhân" , 便 (Đệ nhị hồi) Vợ cả Vũ Thôn đột ngột mắc bệnh chết, Vũ Thôn đưa nàng (Kiều Hạnh) lên làm chánh thất.
3. Con của vợ cả, đích tử. ◇ Chu Lễ : "Chưởng tam tộc chi biệt dĩ biện thân sơ, kì chánh thất giai vị chi môn tử" , (Xuân quan , Tiểu tông bá ). § "Trịnh Huyền" chú: "Chánh thất, đích tử dã" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ cả, vợ chính thức.

▸ Từng từ:
溫室 ôn thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà kính, giữ hơi ấm để trồng cây.

▸ Từng từ:
獄室 ngục thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà giam. » Dẫn ra ngục thất giam vây « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
王室 vương thất

Từ điển trích dẫn

1. Triều đình, vương triều, quốc gia. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thần đẳng hữu công vương thất, vị mông tứ tước, cố bất cảm thối quân" , , 退 (Đệ thập hồi) Chúng tôi có công với triều đình, chưa được phong tước, cho nên chưa dám lui quân.
2. Nhà của vua, vương tộc, hoàng gia. ◇ Vương Triệt : "Như Lai lợi kiến Già Duy, thác sanh vương thất" , (Đầu đà tự bi văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà vua ở — Dòng họ vua.

▸ Từng từ:
私室 tư thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà riêng như Tư gia — Nhà riêng của quan, không phải nơi làm việc. Truyện Trê Cóc : » Ngạnh vào tư thất bẩm trình «.

▸ Từng từ:
簉室 sứu thất

sứu thất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vợ lẽ

▸ Từng từ:
綺室 ỷ thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà trang hoàng rực rỡ, lộng lẫy.

▸ Từng từ:
繼室 kế thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kế phối .

▸ Từng từ:
腦室 não thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các phần trong bộ óc.

▸ Từng từ:
芝室 chi thất

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ nhà của người hiền tài. ◇ Khổng Tử gia ngữ : "Dữ thiện nhân cư, như nhập chi lan chi thất" , (Lục bổn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà có cây chi, chỉ nơi ở của người quân tử. Cũng nói Chi lan thất ( nhà có cây chi cây lan ), vào đó thì được thơm lây, ví như ở gần người quân tử.

▸ Từng từ:
茶室 trà thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trà quán .

▸ Từng từ:
蠶室 tàm thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng nuôi tằm — Chỗ kín gió ( như phòng nuôi tằm ), nơi thiến dái những kẻ phạm tội thời cổ. Cũng chỉ hình phạt thiến dái. Như Tàm hình .

▸ Từng từ:
路室 lộ thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ trên đường đi.

▸ Từng từ:
陰室 âm thất

Từ điển trích dẫn

1. Nhà riêng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà riêng. Tư gia — Ngôi miếu thờ các hoàng tử chết non.

▸ Từng từ:
香室 hương thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ thờ Phật.

▸ Từng từ:
車寢室 xa tẩm thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngủ trên xe.

▸ Từng từ:
飲冰室 ẩm băng thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên ngôi nhà của Lương Khải Siêu, nơi ông viết văn.

▸ Từng từ:
宜室宜家 nghi thất nghi gia

nghi thất nghi gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nên vợ nên chồng, thành vợ thành chồng

▸ Từng từ:
飲冰室文集 ẩm băng thất văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tác phẩm của Lương Khải Siêu.

▸ Từng từ: