客 - khách
上客 thượng khách

Từ điển trích dẫn

1. Khách quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cao quý tới nhà mình. Khách quý.

▸ Từng từ:
主客 chủ khách

Từ điển trích dẫn

1. Người chủ trì tiếp đãi tân khách.
2. Người chủ và người khách. ◎ Như: "chủ khách tận hoan" chủ và khách hết sức vui vẻ.
3. Người khách chính, khách chủ yếu. ◎ Như: "tha thị kim thiên đích chủ khách" ông ấy hôm nay là khách chính.
4. Tên chức quan, cầm đầu lễ nghi tiếp đãi các sứ thần ngoại quốc. ◇ Sử Kí : "Dĩ Khôn vi chư hầu chủ khách" (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Cho Thuần Vu Khôn làm chưởng quản tiếp đãi chư hầu.

▸ Từng từ:
乘客 thừa khách

thừa khách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hành khách

▸ Từng từ:
作客 tác khách

Từ điển trích dẫn

1. Ở trọ xa nhà. ◇ Đỗ Phủ : "Vạn lí bi thu thường tác khách" (Đăng cao ) Ở nơi muôn dặm, ta thường làm kẻ xa nhà thương thu.
2. Làm người khách (được người khác tiếp đãi).
3. Làm người ra ngoài buôn bán. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thoại thuyết Huy Châu phủ hữu nhất thương nhân, (...), chuyên nhất tẩu Xuyên Thiểm tác khách phiến hóa, đại đắc lợi tức" , (...), , (Quyển tứ) Nói về phủ Huy Châu có một nhà buôn, (...), chuyên đi Tứ Xuyên Thiểm Tây buôn bán hàng hóa, được lợi tức lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm người xa nhà. Ý nói đi xa.

▸ Từng từ:
俠客 hiệp khách

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "hiệp sĩ".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi dũng cảm, hay cứu giúp người.

▸ Từng từ:
做客 tố khách

tố khách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm khách

▸ Từng từ:
典客 điển khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng coi giữ tiếp đãi khách tới chùa.

▸ Từng từ:
刺客 thích khách

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ ám sát người khác.
2. Tên khác của "mai côi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ đem theo vật bén nhọn để đâm chết người khác.

▸ Từng từ:
劍客 kiếm khách

Từ điển trích dẫn

1. Người giỏi kiếm thuật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi đánh gươm.

▸ Từng từ:
墨客 mặc khách

Từ điển trích dẫn

1. Người làm thơ phú văn chương. § "Mặc" nghĩa là mực. Nghĩa bóng: văn tự, văn chương, tri thức. ◇ Tây du kí 西: "Nhĩ khán na Trường An thành lí, hành thương tọa cổ, công tử vương tôn, mặc khách văn nhân, đại nam tiểu nữ, vô bất tranh khán khoa tưởng" , , , , , (Đệ thập nhị hồi) Ngươi xem trong thành Trường An, kẻ buôn người bán, công tử vương tôn, tao nhân mặc khách, trai lớn gái nhỏ, có ai mà không tranh giành khoe khoang đâu.
2. ☆ Tương tự: "thi nhân" , "tao nhân" , "văn nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chuộng văn thơ.

▸ Từng từ:
夜客 dạ khách

Từ điển trích dẫn

1. Khách đến thăm ban đêm. Chỉ người a dua theo hùa.
2. Kẻ trộm. § "Lí Thiệp" có bài "Tỉnh lan sa túc ngộ dạ khách thi" 宿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khách trong đêm, chỉ kẻ trộm.

▸ Từng từ:
媚客 mị khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ loài hoa Tường vi.

▸ Từng từ:
官客 quan khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung người có chức vị hiện diện trong một cuộc tổ chức gì.

▸ Từng từ:
客人 khách nhân

khách nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khách

▸ Từng từ:
客厅 khách sảnh

khách sảnh

giản thể

Từ điển phổ thông

phòng khách

▸ Từng từ:
客商 khách thương

Từ điển trích dẫn

1. Khách buôn. § Chỉ người chuyên chở hàng hóa tới các xứ để buôn bán. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô nhân đáp viết: Ngã đẳng giai thị khách thương, nhân giang trung trở phong, đáo thử nhất tị" : , , (Đệ thất thập ngũ hồi) Người Ngô đáp rằng: Chúng tôi là khách buôn, nhân đi sông gặp phải sóng gió, đến đây ẩn tránh một chút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tới cư ngụ ở xứ lạ để buôn bán.

▸ Từng từ:
客地 khách địa

Từ điển trích dẫn

1. Đất khách, quê người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất lạ, mình sống nhờ, không phải quê hương mình.

▸ Từng từ:
客堂 khách đường

Từ điển trích dẫn

1. Phòng khách. ◇ Tam hiệp ngũ nghĩa : "Thỉnh đáo khách đường đãi trà" (Đệ lục thập bát hồi) Xin mời đến phòng khách đãi trà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng tiếp khách.

▸ Từng từ:
客套 khách sáo

khách sáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khách sáo

▸ Từng từ:
客店 khách điếm

khách điếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quán trọ, nhà trọ

Từ điển trích dẫn

1. Quán trọ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đương dạ hành sổ lí, nguyệt minh trung xao khai khách điếm môn đầu túc" , 宿 (Đệ tứ hồi) Đương đêm đi được vài dặm, dưới sáng trăng gõ cửa quán trọ vào nghỉ. ☆ Tương tự: "lữ xá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ dành cho người đi đường.

▸ Từng từ:
客廳 khách sảnh

khách sảnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

phòng khách

▸ Từng từ:
客戶 khách hộ

khách hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khách hàng

▸ Từng từ:
客户 khách hộ

khách hộ

giản thể

Từ điển phổ thông

khách hàng

▸ Từng từ:
客星 khách tinh

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ ngôi sao mới xuất hiện trong không trung. Có khi chỉ sao chổi.
2. Đặc chỉ ẩn sĩ "Nghiêm Quang" (đời Đông Hán). Có lần cùng vua "Quang Vũ" truyện trò, rồi cùng nằm ngủ; Nghiêm Quang đè chân lên cả bụng vua; ngày hôm sau quan thái sử tâu có sao "khách tinh" phạm phải chòm sao "Ngự" rất gấp; vua cười nói: Cố nhân của ta Nghiêm Tử Lăng cùng nằm ngủ đấy thôi.
3. Theo thần thoại truyền thuyết, "Thiên Hà" tương thông với biển, mỗi năm vào tháng tám có bè qua lại. Có người cưỡi bè lên trời gặp gỡ "Khiên Ngưu" đàm luận. Sau khi trở về, tới nước Thục, "Nghiêm Quân Bình" báo rằng: Ngày đó tháng đó năm đó có "khách tinh" phạm phải sao "Khiên Ngưu". Tính ra đúng là khi người này đến "Thiên Hà".

▸ Từng từ:
客栈 khách sạn

khách sạn

giản thể

Từ điển phổ thông

khách sạn, quán trọ

▸ Từng từ:
客棧 khách sạn

khách sạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

khách sạn, quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "lữ điếm" , "lữ quán" , "lữ xá" , "sạn phòng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khách điếm , Khách quán .

▸ Từng từ:
客死 khách tử

Từ điển trích dẫn

1. Chết ở xứ người. ◇ Sử Kí : "Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận, thân khách tử ư Tần, vi thiên hạ tiếu" , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Thua trận hao đất, mất sáu quận, chính mình chết ở đất Tần, làm trò cười cho thiên hạ (nói về "Sở Hoài Vương" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết ở quê người.

▸ Từng từ:
客气 khách khí

khách khí

giản thể

Từ điển phổ thông

khách khí, khách sáo, làm khách

▸ Từng từ:
客氣 khách khí

khách khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khách khí, khách sáo, làm khách

Từ điển trích dẫn

1. Khách sáo, thái độ e dè, khiêm nhượng giữ gìn lễ phép. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đại Ngọc kinh tài tả hoàn, trạm khởi lai đạo: Giản mạn liễu. Bảo Ngọc tiếu đạo: Muội muội hoàn thị giá ma khách khí" , : . : (Đệ bát thập cửu hồi) Đại Ngọc vừa mới viết xong kinh, đứng dậy nói: Xin lỗi. Bảo Ngọc cười, nói: Cô vẫn giữ cái lối khách sáo ấy.
2. Dũng khí phát sinh nhân một lúc xung động trong lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ xa lạ, giữ gìn, không thân mật chân thành.

▸ Từng từ:
客舘 khách quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như khách điếm .

▸ Từng từ:
客觀 khách quan

khách quan

phồn thể

Từ điển phổ thông

khách quan

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn xét sự vật như tự chúng là thế, "bổn lai diện mục" , mà không để ý kiến cá nhân xen vào.
2. Cái gì tồn tại độc lập với ý thức hay tinh thần gọi là "khách quan" . ★ Tương phản: "chủ quan"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn với con mắt người ngoài, chỉ sự nhận định vô tư sáng suốt.

▸ Từng từ:
客观 khách quan

khách quan

giản thể

Từ điển phổ thông

khách quan

▸ Từng từ:
客車 khách xa

khách xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe khách, xe ca dài

▸ Từng từ:
客车 khách xa

khách xa

giản thể

Từ điển phổ thông

xe khách, xe ca dài

▸ Từng từ:
客館 khách quán

Từ điển trích dẫn

1. Quán khách trọ. ◇ Thủy hử truyện : "Chúng đầu lĩnh tống Triều Cái đẳng chúng nhân quan hạ khách quán nội an hiết, tự hữu lai đích nhân phục thị" , (Đệ thập cửu hồi) Các đầu mục đưa những người tùy tùng của Triều Cái xuống quán khách dưới cửa quan để nghỉ ngơi, có người hầu hạ.

▸ Từng từ:
客體 khách thể

Từ điển trích dẫn

1. Đối với "chủ thể" , đối tượng của nhận thức hoặc đối tượng của hoạt động gọi là "khách thể" (tiếng Pháp: objet).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật ở ngoài mình, không phải là mình. Nó không tự làm chủ được nó.

▸ Từng từ:
弔客 điếu khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tới viếng nhà có tang.

▸ Từng từ:
待客 đãi khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp đón, xử tốt với người tới thăm mình.

▸ Từng từ:
憂客 ưu khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hay lo nghĩ.

▸ Từng từ:
招客 chiêu khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời gọi khách hàng.

▸ Từng từ:
掌客 chưởng khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan lo việc tiếp khách của triều đình nhà Chu.

▸ Từng từ:
接客 tiếp khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón rước người tới nhà mình.

▸ Từng từ:
揖客 ấp khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng tay vái chào khách — Người khách chỉ đáng cho chủ nhà vái chào, chưa phải lạy, chỉ bậc khách chưa tôn quý lắm.

▸ Từng từ:
政客 chính khách

Từ điển trích dẫn

1. Người đầu cơ chính trị, ngoạn lộng quyền thuật để mưu cầu lợi ích riêng. ◇ Lão Xá : "Tha môn dã dĩ vi Trung Quốc đích đa thiểu thứ cách mệnh đô thị kỉ cá dã tâm đích chính khách môn sái đích bả hí, nhi nhân dân nhất điểm dã một thụ đáo ảnh hưởng" , (Tứ thế đồng đường , Ngũ nhất ) Họ (quân Nhật) cũng cho rằng bao nhiêu cuộc cách mạng ở Trung Quốc đều là những trò đùa của một số chính khách đầy tham vọng, và những biến cố đó chẳng có chút gì ảnh hưởng tới dân chúng cả.
2. Người chuyên hoạt động chính trị (tiếng Anh: "politician").

▸ Từng từ:
散客 tản khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thong thả nhàn hạn như người khách tới nhà, nói về người làm công ít việc, hoặc lười biếng.

▸ Từng từ:
旅客 lữ khách

lữ khách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lữ khách, khách qua đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi xa. Người đi dường.

▸ Từng từ:
暫客 tạm khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tới ở chơi trong chốc lát, hoặc trong một thời gian.

▸ Từng từ:
暴客 bạo khách

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ trộm cướp, đạo tặc. ◇ Dịch Kinh : "Trùng môn kích thác, dĩ đãi bạo khách" , (Hệ từ hạ ) Đóng hai lần cửa, gõ mõ để phòng bị kẻ cướp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ kẻ trộm cướp.

▸ Từng từ:
殘客 tàn khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khách khứa còn lại sau cùng, sắp về.

▸ Từng từ:
清客 thanh khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ hoa mai.

▸ Từng từ:
溪客 khê khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ hoa sen.

▸ Từng từ:
熟客 thục khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khách quen thuộc.

▸ Từng từ:
生客 sinh khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khách lạ, người lạ mặt.

▸ Từng từ:
異客 dị khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lạ mặt — Người có hình dạng quái gở lạ lùng.

▸ Từng từ:
畱客 lưu khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ khách ở lại nhà mình.

▸ Từng từ:
發客 phát khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem ra cho người, tức bán ra cho khách hàng mua.

▸ Từng từ:
知客 tri khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông sư giữ việc tiếp đón thí chủ tới chùa.

▸ Từng từ:
羽客 vũ khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mặc áo lông chim, chỉ nhà đạo sĩ. Các đạo sĩ Trung Hoa thời cổ tu luyện trên núi, thường mặc áo làm bằng lông chim.

▸ Từng từ:
行客 hành khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi đường, đi xa.

▸ Từng từ:
說客 thuyết khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dùng lời lẽ để vận động việc gì.

▸ Từng từ:
謝客 tạ khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối, không tiếp người ta tới nhà mình. Không tiếp khách.

▸ Từng từ:
謫客 trích khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bị đi đày.

▸ Từng từ:
貴客 quý khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cao sang tới nhà mình, tới cửa tiệm của mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Về đây nước trước bẻ hoa, Vương tôn quý khách ắt là đua nhau « — Tiếng người bán hàng tôn xưng người tới mua hàng.

▸ Từng từ:
賓客 tân khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở ngoài tới nhà mình.

▸ Từng từ:
逋客 bô khách

Từ điển trích dẫn

1. Người đi trốn tránh. ◇ Khổng Trĩ Khuê : "Thỉnh hồi tục sĩ giá, Vị quân tạ bô khách" , (Bắc san di văn ).
2. Người ở ẩn. ◇ Đường Dần : "Chỉ dong bô khách kị lư đáo, Bất hứa triều quan dẫn kị lai" , (Đề họa ).
3. Người phiêu bạc lưu vong, người thất ý. ◇ Bạch Cư Dị : "Mộ niên bô khách hận, Phù thế trích tiên bi" , (Độc Lí Đỗ thi tập nhân đề quyển hậu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn khách — Chỉ sự ở ẩn.

▸ Từng từ:
遊客 du khách

Từ điển trích dẫn

1. Lữ khách, người ở xa nhà. ◇ Lão tàn du kí : "Khước thuyết na niên hữu cá du khách, danh khiếu Lão Tàn" , (Đệ nhất hồi).
2. Người đi chơi, ngắm xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi xa — Người đi chơi xa.

▸ Từng từ:
過客 quá khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người qua đường. Người đi đường.

▸ Từng từ:
遠客 viễn khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lạ ở xa tới. Đoạn trường tân thanh : » Gần miền có một mụ nào, đưa người viễn khách tìm vào vấn danh «.

▸ Từng từ:
野客 dã khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở chốn quê mùa. Chỉ người ở ẩn.

▸ Từng từ:
鏢客 phiêu khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có vỏ nghệ, hộ tống hàng hóa để lấy tiền công.

▸ Từng từ:
雅客 nhã khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tâm hồn thanh cao — Một tên chỉ hoa thủy tiên.

▸ Từng từ:
顧客 cố khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mua hàng. Khách hàng.

▸ Từng từ:
食客 thực khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở ngoài tới ăn uống.

▸ Từng từ:
騷客 tao khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người giỏi văn thơ.

▸ Từng từ:
騷人墨客 tao nhân mặc khách

Từ điển trích dẫn

1. Người phong nhã khách văn chương. § Xem "tao nhân" .

▸ Từng từ: