周 - chu, châu
一周 nhất chu

nhất chu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một tuần lễ

▸ Từng từ:
伊周 y chu

Từ điển trích dẫn

1. "Y Doãn" đời Thương và "Chu Công" đời Chu, hai bậc hiền tướng giúp vua trị nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Y Doãn đời Thương và Chu Công đời Chu, hai bậc hiền tướng giúp vua trị nước. Sau được đời coi là thánh hiền.

▸ Từng từ:
北周 bắc chu

bắc chu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

triều Bắc Chu của Trung Quốc (557-581)

▸ Từng từ:
周內 chu nội

Từ điển trích dẫn

1. Tìm khắp nơi bằng chứng để ghép tội cho người và giam vào ngục. ◇ Hán Thư : "Thượng tấu úy khước, tắc đoán luyện nhi chu nội chi" , (Lộ Ôn Thư truyện ).

▸ Từng từ:
周全 chu toàn

Từ điển trích dẫn

1. Chu đáo, hoàn bị. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nan vi nhĩ tưởng đích chu toàn, ngã cánh vong liễu" , (Đệ thất thập nhị hồi) Mợ nghĩ thật là chu đáo, chính tôi cũng quên đi mất.
2. Giúp đỡ. ◇ Thủy hử truyện : "Vọng phiền cữu cữu tương khứ lao lí. Tán dữ chúng nhân tịnh tiểu lao tử môn, hảo sanh chu toàn tha lưỡng cá đệ huynh" . , (Đệ tứ thập cửu hồi) Nhờ cậu đem (gói bạc) đến nhà lao. Chia cho bọn chúng và các ngục tốt, cố giúp đỡ cho hai anh em nó.
3. Lo liệu, coi sóc, trông nom. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Dã vị đích thị đại gia tề tâm, thị giá viên lí, chu toàn đắc cẩn cẩn thận thận đích" , , (Đệ ngũ thập lục hồi) Cũng muốn cho mọi người hết lòng trông nom cái vườn đó cho được cẩn thận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chu đáo , Chu tất — Còn có nghĩa là che chở cho người khác.

▸ Từng từ:
周到 chu đáo

Từ điển trích dẫn

1. Ổn thỏa mọi mặt. § Cũng nói là: "chu mật" , "chu toàn" , "chu tường" , "chu chí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới được mọi nơi, ý nói chỗ nào cũng tốt đẹp thỏa đáng.

▸ Từng từ:
周圍 chu vi

Từ điển trích dẫn

1. Đường vòng quanh một hình.
2. Chung quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng quanh. Một vòng xung quanh.

▸ Từng từ:
周密 chu mật

Từ điển trích dẫn

1. Ổn thỏa, không chút sơ sót. ☆ Tương tự: "tinh mật" , "tế mật" , "chu đáo" . ◇ Tuân Tử : "Kì tri lự đa đương hĩ, nhi vị chu mật dã" , (Nho hiệu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ổn thỏa kín đáo, không sơ sót gì.

▸ Từng từ:
周年 chu niên

chu niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hằng năm, mỗi năm

Từ điển trích dẫn

1. Tròn một năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa tròn một năm. Hết một năm.

▸ Từng từ:
周恤 chu tuất

Từ điển trích dẫn

1. Thương xót giúp đỡ người hoạn nạn. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Bả đương thì bần giao khán bất tại nhãn lí, phóng bất tại tâm thượng, toàn vô nhất hào chiếu cố chu tuất chi ý" , , (Quyển tứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót giúp đỡ người hoạn nạn.

▸ Từng từ:
周悉 chu tất

Từ điển trích dẫn

1. Ổn thỏa xong xuôi hết, chu đáo tường tận. ◇ Bắc Tề Thư : "Thành như khanh ngôn. Trẫm sơ lâm vạn cơ, lự bất chu tất, cố trí nhĩ nhĩ" . , , (Chiêu đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ổn thỏa xong xuôi hết, không sơ sót gì.

▸ Từng từ:
周易 chu dịch

Từ điển trích dẫn

1. Tên bộ sách cổ của Trung Hoa, do "Phục Hi" chế ra các quẻ, "Chu Văn Vương" soạn "Hệ Từ" , "Khổng Tử" viết phần "Thập Dực" . Nội dung khảo sát sự biến hóa tự nhiên, thiên văn khí tượng. Các bậc đế vương thời cổ dùng trong việc chính trị, bói toán. Tới Khổng Tử trở thành sách triết học cơ bản của nhà Nho. Sách này còn có tên là "Dịch Kinh" hay "Hi Kinh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ sách triết học cổ nhất của Trung Hoa do Chu Văn Vương, rồi Chu Công Đán, rồi Khổng Tử soạn thành, còn gọi là Kinh Dịch, một trong Ngũ Kinh.

▸ Từng từ:
周期 chu kì

Từ điển trích dẫn

1. Chu niên.
2. Trong quá trình phát triển biến hóa, sự việc đặc trưng nào đó liên tục xuất hiện trở lại, thời gian trải qua giữa hai lần xuất hiện gọi là "chu kì" . ◎ Như: "tri thức canh tân đích chu kì việt lai việt đoản" .
3. Khoảng thời gian đều đặn, trong một hệ thống vận động, kể từ một điểm đi rồi trở lại đúng chỗ cũ, đủ một vòng (tiếng Pháp: période).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian để đi xong một vòng. Chỉ cái thời gian để một con lắc đưa qua đưa lại, trở về vị trí khởi đầu.

▸ Từng từ:
周末 chu mạt

chu mạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cuối tuần (thứ bảy và chủ nhật)

▸ Từng từ:
周歲 chu tuế

Từ điển trích dẫn

1. Một năm. ◇ Bạch Cư Dị : "Tự tàm đáo phủ vị chu tuế, Huệ ái uy lăng nhất sự vô" , (Phủ tửu , Biến pháp ).
2. Tuổi tròn một năm. ◇ Tống sử : "Bân thủy sanh chu tuế, phụ mẫu dĩ bách ngoạn chi cụ la ư tịch, quan kì sở thủ" , , (Tào Bân truyện ) (Tào) Bân vừa đầy một tuổi, cha mẹ đem các đồ chơi bày đầy ra chỗ ngồi, xem nó chọn lấy thứ gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy năm, vừa tròn một tuổi.

▸ Từng từ:
周流 chu lưu

Từ điển trích dẫn

1. Chảy khắp, tới mọi nơi chốn. ◇ Sử Kí : "Phú thương đại cổ, chu lưu thiên hạ, giao dịch chi vật mạc bất thông" , , (Hóa thực truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy vòng quanh. Chảy khắp nơi — Ý nói tới khắp mọi nơi.

▸ Từng từ:
周游 chu du

chu du

giản thể

Từ điển phổ thông

đi dạo chơi, đi du lịch

▸ Từng từ:
周知 chu tri

Từ điển trích dẫn

1. Khắp nơi đều biết, mọi người phải biết. ◇ Chu Lễ : "Dĩ thiên hạ thổ địa chi đồ, chu tri Cửu Châu chi địa vực quảng luân chi số" , (Địa quan , Đại tư đồ ) Về bản đồ đất đai cả nước, mọi người đều phải biết diện tích lãnh thổ của Cửu Châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp nơi đều biết — Tờ giấy gửi đi khắp nơi cho mọi người đều biết.

▸ Từng từ:
周章 chu chương

Từ điển trích dẫn

1. Dáng hoảng hốt, kinh sợ. ◇ Tả Tư : "Khinh cầm giảo thú, chu chương di do" , (Ngô đô phú ).
2. Lưu hành khắp nơi. ◇ Khuất Nguyên : "Long giá hề đế phục, Liêu cao du hề chu chương" , (Cửu ca , Vân trung quân ).
3. Rắc rối, phiền phức. ◎ Như: "sát phí chu chương" rầy rà phiền toái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ không quyết, hay nghi ngờ sợ hãi.

▸ Từng từ:
周給 chu cấp

Từ điển trích dẫn

1. Cấp giúp, cứu trợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho tiền bạc đầy đủ, tới nơi tới chốn để sống.

▸ Từng từ:
周臣 chu thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Cao Bá Quát, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu sử vần Quát.

▸ Từng từ:
周遊 chu du

chu du

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi dạo chơi, đi du lịch

Từ điển trích dẫn

1. Đi chơi khắp nơi. ◇ Khổng Tùng Tử : "Chu du thiên hạ, mĩ bang khả y" , (Kí vấn ) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chơi khắp nơi.

▸ Từng từ:
周遭 chu tao

Từ điển trích dẫn

1. Khắp vòng, chu vi. ◇ Lưu Vũ Tích : "San vi cố quốc chu tao tại, Triều đả không thành tịch mịch hồi" , (Thạch đầu thành ).

▸ Từng từ:
圆周 viên chu

viên chu

giản thể

Từ điển phổ thông

chu vi, chung quanh

▸ Từng từ:
圓周 viên chu

viên chu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chu vi, chung quanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường xung quanh của một hình tròn, tức chu vi hình tròn.

▸ Từng từ:
周穆王 chu mục vương

chu mục vương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Chu Mục Vương, một ông vua đời nhà Chu của Trung Quốc

▸ Từng từ:
周臣詩集 chu thần thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Cao Bá Quát. Xem tiểu sử vần Quát.

▸ Từng từ: