ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
周 - chu, châu
周全 chu toàn
Từ điển trích dẫn
1. Chu đáo, hoàn bị. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nan vi nhĩ tưởng đích chu toàn, ngã cánh vong liễu" 難為你想的周全, 我竟忘了 (Đệ thất thập nhị hồi) Mợ nghĩ thật là chu đáo, chính tôi cũng quên đi mất.
2. Giúp đỡ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vọng phiền cữu cữu tương khứ lao lí. Tán dữ chúng nhân tịnh tiểu lao tử môn, hảo sanh chu toàn tha lưỡng cá đệ huynh" 望煩舅舅將去牢裏. 散與眾人並小牢子們, 好生周全他兩個弟兄 (Đệ tứ thập cửu hồi) Nhờ cậu đem (gói bạc) đến nhà lao. Chia cho bọn chúng và các ngục tốt, cố giúp đỡ cho hai anh em nó.
3. Lo liệu, coi sóc, trông nom. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Dã vị đích thị đại gia tề tâm, thị giá viên lí, chu toàn đắc cẩn cẩn thận thận đích" 也為的是大家齊心, 是這園里, 周全得謹謹慎慎的 (Đệ ngũ thập lục hồi) Cũng muốn cho mọi người hết lòng trông nom cái vườn đó cho được cẩn thận.
2. Giúp đỡ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vọng phiền cữu cữu tương khứ lao lí. Tán dữ chúng nhân tịnh tiểu lao tử môn, hảo sanh chu toàn tha lưỡng cá đệ huynh" 望煩舅舅將去牢裏. 散與眾人並小牢子們, 好生周全他兩個弟兄 (Đệ tứ thập cửu hồi) Nhờ cậu đem (gói bạc) đến nhà lao. Chia cho bọn chúng và các ngục tốt, cố giúp đỡ cho hai anh em nó.
3. Lo liệu, coi sóc, trông nom. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Dã vị đích thị đại gia tề tâm, thị giá viên lí, chu toàn đắc cẩn cẩn thận thận đích" 也為的是大家齊心, 是這園里, 周全得謹謹慎慎的 (Đệ ngũ thập lục hồi) Cũng muốn cho mọi người hết lòng trông nom cái vườn đó cho được cẩn thận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 周 全
周恤 chu tuất
Từ điển trích dẫn
1. Thương xót giúp đỡ người hoạn nạn. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Bả đương thì bần giao khán bất tại nhãn lí, phóng bất tại tâm thượng, toàn vô nhất hào chiếu cố chu tuất chi ý" 把當時貧交看不在眼裡, 放不在心上, 全無一毫照顧周恤之意 (Quyển tứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương xót giúp đỡ người hoạn nạn.
▸ Từng từ: 周 恤
周悉 chu tất
周易 chu dịch
Từ điển trích dẫn
1. Tên bộ sách cổ của Trung Hoa, do "Phục Hi" 伏羲 chế ra các quẻ, "Chu Văn Vương" 周文王 soạn "Hệ Từ" 繫辭, "Khổng Tử" 孔子 viết phần "Thập Dực" 十翼. Nội dung khảo sát sự biến hóa tự nhiên, thiên văn khí tượng. Các bậc đế vương thời cổ dùng trong việc chính trị, bói toán. Tới Khổng Tử trở thành sách triết học cơ bản của nhà Nho. Sách này còn có tên là "Dịch Kinh" 易經 hay "Hi Kinh" 羲經.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên bộ sách triết học cổ nhất của Trung Hoa do Chu Văn Vương, rồi Chu Công Đán, rồi Khổng Tử soạn thành, còn gọi là Kinh Dịch, một trong Ngũ Kinh.
▸ Từng từ: 周 易
周期 chu kì
Từ điển trích dẫn
1. Chu niên.
2. Trong quá trình phát triển biến hóa, sự việc đặc trưng nào đó liên tục xuất hiện trở lại, thời gian trải qua giữa hai lần xuất hiện gọi là "chu kì" 周期. ◎ Như: "tri thức canh tân đích chu kì việt lai việt đoản" 知識更新的周期越來越短.
3. Khoảng thời gian đều đặn, trong một hệ thống vận động, kể từ một điểm đi rồi trở lại đúng chỗ cũ, đủ một vòng (tiếng Pháp: période).
2. Trong quá trình phát triển biến hóa, sự việc đặc trưng nào đó liên tục xuất hiện trở lại, thời gian trải qua giữa hai lần xuất hiện gọi là "chu kì" 周期. ◎ Như: "tri thức canh tân đích chu kì việt lai việt đoản" 知識更新的周期越來越短.
3. Khoảng thời gian đều đặn, trong một hệ thống vận động, kể từ một điểm đi rồi trở lại đúng chỗ cũ, đủ một vòng (tiếng Pháp: période).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời gian để đi xong một vòng. Chỉ cái thời gian để một con lắc đưa qua đưa lại, trở về vị trí khởi đầu.
▸ Từng từ: 周 期
周歲 chu tuế
Từ điển trích dẫn
1. Một năm. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tự tàm đáo phủ vị chu tuế, Huệ ái uy lăng nhất sự vô" 自慚到府未周歲, 惠愛威稜一事無 (Phủ tửu 府酒, Biến pháp 變法).
2. Tuổi tròn một năm. ◇ Tống sử 宋史: "Bân thủy sanh chu tuế, phụ mẫu dĩ bách ngoạn chi cụ la ư tịch, quan kì sở thủ" 彬始生周歲, 父母以百玩之具羅於席, 觀其所取 (Tào Bân truyện 曹彬傳) (Tào) Bân vừa đầy một tuổi, cha mẹ đem các đồ chơi bày đầy ra chỗ ngồi, xem nó chọn lấy thứ gì.
2. Tuổi tròn một năm. ◇ Tống sử 宋史: "Bân thủy sanh chu tuế, phụ mẫu dĩ bách ngoạn chi cụ la ư tịch, quan kì sở thủ" 彬始生周歲, 父母以百玩之具羅於席, 觀其所取 (Tào Bân truyện 曹彬傳) (Tào) Bân vừa đầy một tuổi, cha mẹ đem các đồ chơi bày đầy ra chỗ ngồi, xem nó chọn lấy thứ gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy năm, vừa tròn một tuổi.
▸ Từng từ: 周 歲
周知 chu tri
Từ điển trích dẫn
1. Khắp nơi đều biết, mọi người phải biết. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ thiên hạ thổ địa chi đồ, chu tri Cửu Châu chi địa vực quảng luân chi số" 以天下土地之圖, 周知九州之地域廣輪之數 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒) Về bản đồ đất đai cả nước, mọi người đều phải biết diện tích lãnh thổ của Cửu Châu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắp nơi đều biết — Tờ giấy gửi đi khắp nơi cho mọi người đều biết.
▸ Từng từ: 周 知
周章 chu chương
Từ điển trích dẫn
1. Dáng hoảng hốt, kinh sợ. ◇ Tả Tư 左思: "Khinh cầm giảo thú, chu chương di do" 輕禽狡獸, 周章夷猶 (Ngô đô phú 吳都賦).
2. Lưu hành khắp nơi. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Long giá hề đế phục, Liêu cao du hề chu chương" 龍駕兮帝服, 聊翱遊兮周章 (Cửu ca 九歌, Vân trung quân 雲中君).
3. Rắc rối, phiền phức. ◎ Như: "sát phí chu chương" 煞費周章 rầy rà phiền toái.
2. Lưu hành khắp nơi. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Long giá hề đế phục, Liêu cao du hề chu chương" 龍駕兮帝服, 聊翱遊兮周章 (Cửu ca 九歌, Vân trung quân 雲中君).
3. Rắc rối, phiền phức. ◎ Như: "sát phí chu chương" 煞費周章 rầy rà phiền toái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ không quyết, hay nghi ngờ sợ hãi.
▸ Từng từ: 周 章