ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
受 - thâu, thọ, thụ
享受 hưởng thụ
Từ điển phổ thông
hưởng thụ
Từ điển trích dẫn
1. Quỷ thần tiếp thụ cúng tế của nhân gian. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nãi bệ hạ lệnh sanh Hiển thánh Nhị Lang Chân quân, hiện cư Quán Châu quán giang khẩu, hưởng thụ hạ phương hương hỏa" 乃陛下令甥顯聖二郎真君, 見居灌洲灌江口, 享受下方香火 (Đệ lục hồi) Đó là Hiển thánh Nhị Lang Chân quân, cháu gọi bệ hạ bằng cậu, hiện đang ở cửa sông Quán Châu quán, hưởng thụ hương hỏa hạ giới.
2. An hưởng, tiếp thụ. ◎ Như: "hưởng thụ vinh hoa phú quý" 享受榮華富貴.
3. Có thừa thãi (về tinh thần hoặc vật chất).
4. Yên vui, thoải mái, dễ chịu.
2. An hưởng, tiếp thụ. ◎ Như: "hưởng thụ vinh hoa phú quý" 享受榮華富貴.
3. Có thừa thãi (về tinh thần hoặc vật chất).
4. Yên vui, thoải mái, dễ chịu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếp nhận, đón nhận — Đón nhận những vui sướng cho mình.
▸ Từng từ: 享 受
受傷 thụ thương
Từ điển trích dẫn
1. Bị tổn thương. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tố nhật hựu bất đại cật tạp hạng đông tây, như kim cật nhất lưỡng bôi tửu, nhược bất đa cật ta đông tây, phạ thụ thương" 素日又不大吃雜項東西,如今吃一兩杯酒,若不多吃些東西,怕受傷 (Đệ lục thập nhị hồi) Ngày thường vốn không ăn được nhiều thứ, bây giờ uống mấy chén rượu, nếu không ăn thêm gì đó, sợ bị thương tổn.
▸ Từng từ: 受 傷
受封 thụ phong
Từ điển trích dẫn
1. Thời nhà Chu, chỉ việc chư hầu nhận tước phong đất đai của vua phân phát cho. Sau, "thụ phong" 受封 có nghĩa là nhận ban thưởng của hoàng đế. Như đời Hán, "Trương Khiên" 張騫 có công đi thám hiểm Tây Vực, "thụ phong" làm "Bác Vọng Hầu" 博望侯.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận sự ban tước vị.
▸ Từng từ: 受 封
受業 thụ nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Theo thầy học tập. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nguyên lai Trịnh Khang Thành danh Huyền, hiếu học đa tài, thường thụ nghiệp ư Mã Dung" (Đệ nhị thập nhị hồi) 原來鄭康成名玄, 好學多才, 嘗受業於馬融 Nguyên Trịnh Khang Thành tên là Huyền, chăm học nhiều tài, khi trước là học trò của Mã Dung. ★ Tương phản: "thụ nghiệp" 授業.
2. Tiếng học sinh tự xưng với thầy.
2. Tiếng học sinh tự xưng với thầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tập do một người nào dạy.
▸ Từng từ: 受 業
受難 thụ nan
Từ điển trích dẫn
1. Bị khiển trách, chịu phiền trách. ◇ Hán Thư 漢書: "Cửu khanh trách Quang thị dã. Thiên hạ hung hung bất an, Quang đương thụ nan" 九卿責光是也. 天下匈匈不安, 光當受難 (Hoắc Quang truyện 霍光傳).
2. Gặp phải tai nạn, khó khăn khổ sở. ◇ Hạ Diễn 夏衍: "Hiện tại toàn thế giới thượng đích nhân, đô nhất dạng địa tại thụ nạn, các nhân hữu các nhân đích khổ xứ" 現在全世界上的人, 都一樣地在受難, 各人有各人的苦處 (Thượng Hải ốc diêm hạ 上海屋檐下, Đệ nhất mạc).
2. Gặp phải tai nạn, khó khăn khổ sở. ◇ Hạ Diễn 夏衍: "Hiện tại toàn thế giới thượng đích nhân, đô nhất dạng địa tại thụ nạn, các nhân hữu các nhân đích khổ xứ" 現在全世界上的人, 都一樣地在受難, 各人有各人的苦處 (Thượng Hải ốc diêm hạ 上海屋檐下, Đệ nhất mạc).
Từ điển trích dẫn
1. Bị khiển trách, chịu phiền trách. ◇ Hán Thư 漢書: "Cửu khanh trách Quang thị dã. Thiên hạ hung hung bất an, Quang đương thụ nan" 九卿責光是也. 天下匈匈不安, 光當受難 (Hoắc Quang truyện 霍光傳).
2. Gặp phải tai nạn, khó khăn khổ sở. ◇ Hạ Diễn 夏衍: "Hiện tại toàn thế giới thượng đích nhân, đô nhất dạng địa tại thụ nạn, các nhân hữu các nhân đích khổ xứ" 現在全世界上的人, 都一樣地在受難, 各人有各人的苦處 (Thượng Hải ốc diêm hạ 上海屋檐下, Đệ nhất mạc).
2. Gặp phải tai nạn, khó khăn khổ sở. ◇ Hạ Diễn 夏衍: "Hiện tại toàn thế giới thượng đích nhân, đô nhất dạng địa tại thụ nạn, các nhân hữu các nhân đích khổ xứ" 現在全世界上的人, 都一樣地在受難, 各人有各人的苦處 (Thượng Hải ốc diêm hạ 上海屋檐下, Đệ nhất mạc).
▸ Từng từ: 受 難
感受 cảm thụ
Từ điển trích dẫn
1. Cảm giác, lĩnh hội. ◇ Ngụy Cương Diễm 魏鋼焰: "Tuy thị tẩu mã khán hoa, khước cảm thụ phả đa" 雖是走馬看花, 卻感受頗多 (Bảo địa 寶地) Tuy là đi ngựa xem hoa, nhưng cũng lĩnh hội được khá nhiều.
2. Cảm nhiễm. ◎ Như: "cảm thụ phong hàn" 感受風寒.
2. Cảm nhiễm. ◎ Như: "cảm thụ phong hàn" 感受風寒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận những kích thích bên ngoài mà biết.
▸ Từng từ: 感 受
承受 thừa thụ
Từ điển phổ thông
1. chịu đựng, hứng chịu
2. thừa hưởng, thừa kế
2. thừa hưởng, thừa kế
Từ điển trích dẫn
1. Tiếp thụ. ◇ Tả truyện 左傳: "Quả quân văn mệnh hĩ, cảm bất thừa thụ quân chi minh đức" 寡君聞命矣, 敢不承受君之明德 (Ẩn Công bát niên 隱公八年) Vua nước tôi nghe mệnh, há nào không tiếp thụ đức sáng của nhà vua.
2. Chịu đựng. ◇ Tân nhi nữ anh hùng tục truyện 新兒女英雄續傳: "Na ta đê ải đích thổ ốc, thảo phòng, hảo tượng thị khoái yếu thừa thụ bất trụ hậu hậu đích tuyết đích trọng áp" 那些低矮的土屋, 草房, 好像是快要承受不住厚厚的雪的重壓 (Đệ thập ngũ chương) Mấy căn nhà mái tranh vách đất lụp xụp, gần như chịu đựng không nổi nữa sức ép nặng nề của lớp tuyết dày.
3. Kế thừa.
2. Chịu đựng. ◇ Tân nhi nữ anh hùng tục truyện 新兒女英雄續傳: "Na ta đê ải đích thổ ốc, thảo phòng, hảo tượng thị khoái yếu thừa thụ bất trụ hậu hậu đích tuyết đích trọng áp" 那些低矮的土屋, 草房, 好像是快要承受不住厚厚的雪的重壓 (Đệ thập ngũ chương) Mấy căn nhà mái tranh vách đất lụp xụp, gần như chịu đựng không nổi nữa sức ép nặng nề của lớp tuyết dày.
3. Kế thừa.
▸ Từng từ: 承 受
稟受 bẩm thụ
Từ điển trích dẫn
1. Nhận được, thừa thụ. § Thường chỉ do tự nhiên được nhận sẵn thể tính hoặc khí chất. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Các hữu kì tự nhiên chi thế, vô bẩm thụ ư ngoại" 各有其自然之勢, 無稟受於外 (Tu vụ 脩務) Mỗi loài đều có cái thế tự nhiên của nó, không hề thụ nhận được từ bên ngoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận sẵn từ trước. Như Bẩm sinh, Bẩm phú.
▸ Từng từ: 稟 受