ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
務 - vũ, vụ
事務 sự vụ
Từ điển phổ thông
công việc
Từ điển trích dẫn
1. Công việc, công tác. ☆ Tương tự: "công tác" 工作, "sự tình" 事情. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Gia hạ nhất ưng đại tiểu sự vụ, câu do Giả Xá bãi bố" 家下一應大小事務, 俱由賈赦擺布 (Đệ tứ thập lục hồi) Trong nhà mọi việc lớn nhỏ đều do Giả Xá sắp đặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công việc.
▸ Từng từ: 事 務
內務 nội vụ
Từ điển trích dẫn
1. Việc chính trị quốc nội.
2. Việc trong cung vua. ◇ Tống Thư 宋書: "Pháp Hưng đẳng chuyên quản nội vụ, quyền trọng đương thì" 法興等專管內務, 權重當時 (Ân hãnh truyện 恩倖傳, Đái Pháp Hưng 戴法興).
3. Phiếm chỉ sự vụ nội bộ. ◎ Như: "tha phận quản nội vụ, bất phụ trách đối ngoại sự vụ" 他分管內務, 不負責對外事務.
4. Công việc hằng ngày trong sinh hoạt tập thể, như làm giường, quét dọn, xếp đặt quần áo, v.v.
2. Việc trong cung vua. ◇ Tống Thư 宋書: "Pháp Hưng đẳng chuyên quản nội vụ, quyền trọng đương thì" 法興等專管內務, 權重當時 (Ân hãnh truyện 恩倖傳, Đái Pháp Hưng 戴法興).
3. Phiếm chỉ sự vụ nội bộ. ◎ Như: "tha phận quản nội vụ, bất phụ trách đối ngoại sự vụ" 他分管內務, 不負責對外事務.
4. Công việc hằng ngày trong sinh hoạt tập thể, như làm giường, quét dọn, xếp đặt quần áo, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc bên trong, tức việc trong nước — Tên một bộ trong chính phủ, lo công việc trong nước.
▸ Từng từ: 內 務
務外 vụ ngoại
Từ điển trích dẫn
1. Phóng đãng ở ngoài, bỏ quên bổn phận gia đình. § Cũng viết là "vụ ngoại" 騖外.
2. Ý nói nghiên cứu học vấn, chỉ xét bề mặt, không tìm hiểu sâu xa. ◇ Đường Chân 唐甄: "Nhược vụ ngoại vong nội, xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần, các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ, sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác, hào vô ích ư thân tâm" 若務外忘內, 舍本求末; 三五成群, 各誇通經; 徒炫文辭, 騁其議論; 雖極精確, 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書, Ngũ kinh 五經).
2. Ý nói nghiên cứu học vấn, chỉ xét bề mặt, không tìm hiểu sâu xa. ◇ Đường Chân 唐甄: "Nhược vụ ngoại vong nội, xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần, các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ, sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác, hào vô ích ư thân tâm" 若務外忘內, 舍本求末; 三五成群, 各誇通經; 徒炫文辭, 騁其議論; 雖極精確, 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書, Ngũ kinh 五經).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chao chuốt bề ngoài, lo bề ngoài.
▸ Từng từ: 務 外
服務 phục vụ
Từ điển phổ thông
phục vụ, phụng sự, hầu hạ
Từ điển trích dẫn
1. Làm chức việc của mình phải làm. ◎ Như: "trách nhậm tại thân, tự đương phục vụ" 責任在身, 自當服務.
2. Nhậm chức. ◎ Như: "tha phục vụ ư chánh phủ cơ quan" 他服務於政府機關.
3. Làm việc ích lợi cho xã hội hay cho người khác. ◎ Như: "nhân sanh đương dĩ phục vụ vi mục đích" 人生當以服務為目的.
2. Nhậm chức. ◎ Như: "tha phục vụ ư chánh phủ cơ quan" 他服務於政府機關.
3. Làm việc ích lợi cho xã hội hay cho người khác. ◎ Như: "nhân sanh đương dĩ phục vụ vi mục đích" 人生當以服務為目的.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc trong phần việc của mình.
▸ Từng từ: 服 務
本務 bản vụ
Từ điển trích dẫn
1. Sự vụ căn bản. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Phù hiếu, Tam Hoàng Ngũ Đế chi bổn vụ, nhi vạn sự chi kỉ dã" 夫孝, 三皇五帝之本務, 而萬事之紀也 (Hiếu hạnh 孝行) Hiếu hạnh, đó là sự việc căn bản của Tam Hoàng Ngũ Đế, là giềng mối của muôn sự vậy.
2. Nông nghiệp, việc nông. ◇ Tuân Tử 荀子: "Hiếu dụng kì tịch liễm hĩ, nhi vong kì bổn vụ" 好用其籍斂矣, 而忘其本務 (Vương chế 王制) Ham dùng thuế má thu liễm được, mà quên mất việc nông.
3. Bổn phận. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thương lẫm chi sở dĩ thật giả, canh nông chi bổn vụ dã" 倉廩之所以實者, 耕農之本務也 (quỷ sử 詭使) Làm cho kho đụn đầy, đó là phận sự của canh nông.
2. Nông nghiệp, việc nông. ◇ Tuân Tử 荀子: "Hiếu dụng kì tịch liễm hĩ, nhi vong kì bổn vụ" 好用其籍斂矣, 而忘其本務 (Vương chế 王制) Ham dùng thuế má thu liễm được, mà quên mất việc nông.
3. Bổn phận. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thương lẫm chi sở dĩ thật giả, canh nông chi bổn vụ dã" 倉廩之所以實者, 耕農之本務也 (quỷ sử 詭使) Làm cho kho đụn đầy, đó là phận sự của canh nông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 本 務
國務卿 quốc vụ khanh
Từ điển trích dẫn
1. Người cầm đầu viện Quốc Vụ của Hoa Kì, phụ trách việc đối ngoại (Secretary of State).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chức vụ điều khiển một bộ trong chính phủ Trung Hoa Dân quốc, lúc mới thành lập — Chức vụ thời đệ nhị Cộng hòa tại Việt Nam, ngang với Tổng Bộ trưởng, nhưng không giữ bộ nào, mà được giao riêng từng công việc, coi như người giúp việc cho Tổng thống. Td: Quốc vụ khanh đặc trách Văn hóa.
▸ Từng từ: 國 務 卿
不識時務 bất thức thời vụ
Từ điển trích dẫn
1. Không hiểu tình thế hoặc thời vận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim sổ nhân giai bị Tháo diệt, thiên hạ vô nhân hĩ. Độc hữu Lưu Dự Châu bất thức thời vụ, cường dữ tranh quyền" 今數人皆被操滅, 天下無人矣. 獨有劉豫州不識時務, 強與爭權 (Đệ tứ thập tứ hồi) Bây giờ mấy người ấy đều bị (Tào) Tháo giết cả rồi, thiên hạ không còn ai (địch lại) nữa! Chỉ có Lưu Dự Châu là không thức thời, mới dám gượng gạo tranh quyền.
▸ Từng từ: 不 識 時 務