具 - cụ
不具 bất cụ

Từ điển trích dẫn

1. Không hết, bất tường tận (tiếng dùng cuối thư từ). § Cũng viết là "bất bị" .
2. Không đầy đủ, không hoàn bị. ◇ Hậu Hán Thư : "Văn thư tán vong, cựu điển bất cụ" , (Tế tự chí thượng ) Văn thư mất mát, sách vở cũ không còn đầy đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đầy đủ, không hết, cũng như Bất tận. Tiếng dùng trong thư từ — Chỉ người có tật, thân thể không hoàn toàn ( thọt chân, chột mắt, câm… ).

▸ Từng từ:
具体 cụ thể

cụ thể

giản thể

Từ điển phổ thông

cụ thể

▸ Từng từ:
具備 cụ bị

Từ điển trích dẫn

1. Đầy đủ, hoàn bị. ☆ Tương tự: "tề bị" . ★ Tương phản: "khiếm khuyết" . ◇ Chu Biện : "Kỉ cương pháp độ, hiệu lệnh văn chương, xán nhiên cụ bị" , , (Khúc vị cựu văn , Quyển nhất) Kỉ cương pháp độ, hiệu lệnh văn chương, sáng rõ đầy đủ.
2. Người để sai khiến.
3. Có sẵn, vốn có. ☆ Tương tự: "cụ hữu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, không thiếu sót gì.

▸ Từng từ:
具慶 cụ khánh

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nhau vui mừng. ◇ Thi Kinh : "Nhĩ hào kí tương, Mạc oán cụ khánh" , (Tiểu nhã , Sở tì ) Thức ăn ngon của ngài đã dọn lên, Không có oán trách, mà đều vui mừng.
2. Cha mẹ đều còn sống.

▸ Từng từ:
具文 cụ văn

Từ điển trích dẫn

1. Văn tự chỉ làm hình thức, không có tác dụng thật tế. ◇ Hán Thư : "Thượng kế bộ, cụ văn nhi dĩ" 簿, (Tuyên đế kỉ )
2. Dùng văn từ biểu đạt. ◇: "Tứ viết tận nhi bất ô, trực thư kì sự, cụ văn kiến ý" , , (Xuân Thu Tả Thị truyện tự ).

▸ Từng từ:
具有 cụ hữu

Từ điển trích dẫn

1. Có sẵn, có đủ. ☆ Tương tự: "cụ bị" . ◇ Huệ Năng : "Tam thế chư Phật, thập nhị bộ kinh, tại nhân tính trung bổn tự cụ hữu" , , (Lục Tổ đàn kinh , Bát Nhã phẩm ) Các Phật ba đời (quá khứ, hiện tại, vị lai), mười hai bộ kinh, ở trong bản tính con người vốn tự có sẵn cả.

▸ Từng từ:
具獄 cụ ngục

Từ điển trích dẫn

1. Văn tự đầy đủ của vụ án.
2. Toàn bộ ngục án căn cứ theo đó mà định tội.

▸ Từng từ:
具瞻 cụ chiêm

Từ điển trích dẫn

1. Dân chúng trông vào chiêm ngưỡng. ◇ Thi Kinh : "Hách hách Sư Duẫn, Dân cụ nhĩ chiêm" , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Quan Thái Sư họ Doãn hiển hách, Dân chúng đều trông vào ngài mà chiêm ngưỡng.

▸ Từng từ:
具體 cụ thể

cụ thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

cụ thể

Từ điển trích dẫn

1. Đại thể hoàn bị, hoàn toàn. ◎ Như: "cụ thể nhi vi" có đầy đủ các bộ phận của toàn thể nhưng hình trạng hoặc quy mô nhỏ.
2. Không trừu tượng, không khái quát.
3. Thật tế tồn tại, có thật.
4. Nhất định, đặc định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thật ở thế giới bên ngoài.

▸ Từng từ:
农具 nông cụ

nông cụ

giản thể

Từ điển phổ thông

đồ làm ruộng

▸ Từng từ:
器具 khí cụ

khí cụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khí cụ, đồ dùng, dụng cụ

Từ điển trích dẫn

1. Đồ dùng để làm việc. ☆ Tương tự: "dụng cụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để làm việc.

▸ Từng từ:
家具 gia cụ

Từ điển trích dẫn

1. Đồ dùng trong nhà, như bàn ghế, tủ, rương... ☆ Tương tự: "gia thập" , "gia câu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng trong nhà.

▸ Từng từ:
寒具 hàn cụ

hàn cụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bánh rán

▸ Từng từ:
工具 công cụ

công cụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công cụ, dụng cụ, đồ dùng

Từ điển trích dẫn

1. Dụng cụ, khí cụ để làm việc. ☆ Tương tự: "đông tây" 西, "khí tài" , "khí giới" , "dụng cụ" .
2. Tỉ dụ phương tiện, sự vật nào đó dùng để đạt được mục đích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng để làm việc — Chỉ kẻ tai sai.

▸ Từng từ:
戰具 chiến cụ

Từ điển trích dẫn

1. Vũ khí. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Xâm cầu lại dân, nhân tâm giai oán, chiến cụ bất tu, quân vô pháp luật" , , , (Đệ tam thập bát hồi) Xâm phạm quan lại và thứ dân, lòng người đều oán ghét, binh khí không tu sửa, quân không có kỉ luật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng vào việc đánh nhau.

▸ Từng từ:
文具 văn cụ

văn cụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng văn phòng, dụng cụ văn phòng

▸ Từng từ:
櫑具 lũy cụ

lũy cụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên một thanh gươm dài thời xưa

▸ Từng từ:
玩具 ngoạn cụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ chơi của trẻ con.

▸ Từng từ:
用具 dụng cụ

Từ điển trích dẫn

1. Đồ dùng. ◎ Như: "xuy sự dụng cụ" đồ dùng làm bếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng.

▸ Từng từ:
茶具 trà cụ

Từ điển trích dẫn

1. Khí cụ dùng để pha hoặc uống trà (ấm, chén, v.v.). § Cũng gọi là "trà khí" . ◇ Băng Tâm : "Bàn thượng bãi trước trà cụ" (Đông nhi cô nương , Ngã môn thái thái đích khách thính ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để pha nước chè.

▸ Từng từ:
薄具 bạc cụ

Từ điển trích dẫn

1. Món ăn sơ sài đơn bạc, không thịnh soạn. § Thường dùng làm khiêm từ. ◇ Tư Mã Tương Như : "Tu bạc cụ nhi tự thiết hề, quân tằng bất khẳng hồ hạnh lâm" , (Trường môn phú ).
2. Chuẩn bị sơ sài. ◎ Như: "minh thiên ngã bạc cụ phỉ chước, hoan nghênh các hạ lị lâm hàn xá" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật mỏng manh.

▸ Từng từ:
農具 nông cụ

nông cụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ làm ruộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng để làm ruộng.

▸ Từng từ:
面具 diện cụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mặt nạ.

▸ Từng từ: