ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
具 - cụ
不具 bất cụ
Từ điển trích dẫn
1. Không hết, bất tường tận (tiếng dùng cuối thư từ). § Cũng viết là "bất bị" 不備.
2. Không đầy đủ, không hoàn bị. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Văn thư tán vong, cựu điển bất cụ" 文書散亡, 舊典不具 (Tế tự chí thượng 祭祀志上) Văn thư mất mát, sách vở cũ không còn đầy đủ.
2. Không đầy đủ, không hoàn bị. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Văn thư tán vong, cựu điển bất cụ" 文書散亡, 舊典不具 (Tế tự chí thượng 祭祀志上) Văn thư mất mát, sách vở cũ không còn đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không đầy đủ, không hết, cũng như Bất tận. Tiếng dùng trong thư từ — Chỉ người có tật, thân thể không hoàn toàn ( thọt chân, chột mắt, câm… ).
▸ Từng từ: 不 具
具備 cụ bị
Từ điển trích dẫn
1. Đầy đủ, hoàn bị. ☆ Tương tự: "tề bị" 齊備. ★ Tương phản: "khiếm khuyết" 欠缺. ◇ Chu Biện 朱弁: "Kỉ cương pháp độ, hiệu lệnh văn chương, xán nhiên cụ bị" 紀綱法度, 號令文章, 燦然具備 (Khúc vị cựu văn 曲洧舊聞, Quyển nhất) Kỉ cương pháp độ, hiệu lệnh văn chương, sáng rõ đầy đủ.
2. Người để sai khiến.
3. Có sẵn, vốn có. ☆ Tương tự: "cụ hữu" 具有.
2. Người để sai khiến.
3. Có sẵn, vốn có. ☆ Tương tự: "cụ hữu" 具有.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ, không thiếu sót gì.
▸ Từng từ: 具 備
具體 cụ thể
Từ điển phổ thông
cụ thể
Từ điển trích dẫn
1. Đại thể hoàn bị, hoàn toàn. ◎ Như: "cụ thể nhi vi" 具體而微 có đầy đủ các bộ phận của toàn thể nhưng hình trạng hoặc quy mô nhỏ.
2. Không trừu tượng, không khái quát.
3. Thật tế tồn tại, có thật.
4. Nhất định, đặc định.
2. Không trừu tượng, không khái quát.
3. Thật tế tồn tại, có thật.
4. Nhất định, đặc định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có thật ở thế giới bên ngoài.
▸ Từng từ: 具 體
戰具 chiến cụ
Từ điển trích dẫn
1. Vũ khí. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Xâm cầu lại dân, nhân tâm giai oán, chiến cụ bất tu, quân vô pháp luật" 侵求吏民, 人心皆怨, 戰具不修, 軍無法律 (Đệ tam thập bát hồi) Xâm phạm quan lại và thứ dân, lòng người đều oán ghét, binh khí không tu sửa, quân không có kỉ luật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dùng vào việc đánh nhau.
▸ Từng từ: 戰 具
茶具 trà cụ
薄具 bạc cụ
Từ điển trích dẫn
1. Món ăn sơ sài đơn bạc, không thịnh soạn. § Thường dùng làm khiêm từ. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Tu bạc cụ nhi tự thiết hề, quân tằng bất khẳng hồ hạnh lâm" 脩薄具而自設兮, 君曾不肯乎幸臨 (Trường môn phú 長門賦).
2. Chuẩn bị sơ sài. ◎ Như: "minh thiên ngã bạc cụ phỉ chước, hoan nghênh các hạ lị lâm hàn xá" 明天我薄具菲酌, 歡迎閣下蒞臨寒舍.
2. Chuẩn bị sơ sài. ◎ Như: "minh thiên ngã bạc cụ phỉ chước, hoan nghênh các hạ lị lâm hàn xá" 明天我薄具菲酌, 歡迎閣下蒞臨寒舍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ vật mỏng manh.
▸ Từng từ: 薄 具