低 - đê
低下 đê hạ

Từ điển trích dẫn

1. Thấp, dưới mức bình thường (số lượng, trình độ...). ◎ Như: "sanh sản lực đê hạ" sức sản xuất thấp.
2. Kém, thấp hèn, đê tiện (địa vị, đạo đức, tư tưởng...). ★ Tương phản: "cao thượng" , "cao thượng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp hèn.

▸ Từng từ:
低于 đê vu

đê vu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thấp hơn

▸ Từng từ:
低原 đê nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đồng bằng ở dưới thấp.

▸ Từng từ:
低地 đê địa

đê địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng đất trũng

▸ Từng từ:
低层 đê tằng

đê tằng

giản thể

Từ điển phổ thông

tầng thấp

▸ Từng từ:
低層 đê tằng

đê tằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầng thấp

▸ Từng từ:
低廉 đê liêm

đê liêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rẻ, giá thấp

▸ Từng từ:
低末 đê mạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp kém hèn mọn.

▸ Từng từ:
低等 đê đẳng

đê đẳng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ở dưới
2. cấp nhỏ hơn

▸ Từng từ:
低級 đê cấp

đê cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp thấp

▸ Từng từ:
低级 đê cấp

đê cấp

giản thể

Từ điển phổ thông

cấp thấp

▸ Từng từ:
低落 đê lạc

Từ điển trích dẫn

1. Xuống thấp. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Tại khẩn cấp táo quát đích thủy xa thanh trung, đường thủy nhất thốn nhất thốn địa đê lạc liễu" , (Ngư quỷ ).
2. Chỉ trình độ giảm sụt, yếu kém. ◎ Như: "tình tự đê lạc" .

▸ Từng từ:
低語 đê ngữ

đê ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói thầm, thì thầm

▸ Từng từ:
低調 đê điệu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nhỏ, tiếng khẽ. ◇ Mao Thuẫn : "Vương Hòa Phủ bổn lai tảng tử cực hưởng lượng, thử thì khước thiên thiên dụng liễu đê điệu" , 調 (Tí dạ , Tam) Vương Hòa Phủ xưa nay họng lớn oang oang, lúc đó lại cứ lí nha lí nhí.
2. Nhẹ nhàng mềm mỏng, không vênh váo huyênh hoang. ◎ Như: "nhân thử sự thái quá mẫn cảm, song phương đô dĩ đê điệu đích thái độ lai xử lí" , 調 vì việc này rất là tế nhị nhạy cảm, hai bên đều lấy thái độ mềm mỏng mà đối xử.

▸ Từng từ: 調
低语 đê ngữ

đê ngữ

giản thể

Từ điển phổ thông

nói thầm, thì thầm

▸ Từng từ:
低賤 đê tiện

Từ điển trích dẫn

1. Thấp hèn, ti tiện. § Thường dùng nói về thân phận, địa vị trong xã hội. ◇ Chu Tự Thanh : "Ngã môn đích hài tử sở dĩ cao quý, chánh nhân vi ngã môn bất tằng xuất mại tha môn, nhi na cá nữ hài sở dĩ đê tiện, chánh nhân vi tha thị bị xuất mại đích" , , , (Sanh mệnh đích giá cách, thất mao tiền , ).
2. Vật giá rất thấp. ◎ Như: "cận lai thái giá đê tiện, nông phu môn đô huyết bổn vô quy" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp hèn.

▸ Từng từ:
低迷 đê mê

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thần hôn trầm, mô hồ. ◇ Kê Khang : "Dạ phân nhi tọa, tắc đê mê tư tẩm; nội hoài ân ưu, tắc đạt đán bất minh" , ; , (Dưỡng sanh luận ) Nửa đêm mà ngồi thì đầu óc bần thần muốn ngủ; trong lòng lo lắng thì tới sáng không chợp mắt.
2. Mê mẩn, mê li. ◇ Nguyên Chẩn : "Thụ lộ sắc đê mê, Hướng nhân kiều a na" , (Hồng thược dược ) Đượm sương móc vẻ mê li, Hướng tới người, hoa xinh đẹp thướt tha.
3. Giao dịch không thịnh vượng, buôn bán ế ẩm. ◎ Như: "cận lai cổ thị đê mê, đầu tư nhân tổn thất thảm trọng" , gần đây thị trường chứng khoán ảm đạm, những nhà đầu tư tổn thất nặng nề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say sưa.

▸ Từng từ:
低階 đê giai

đê giai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cấp thấp hơn

▸ Từng từ:
低音 đê âm

đê âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

âm trầm

Từ điển trích dẫn

1. Danh từ vật lí học: Tiếng thấp, tiếng trầm.
2. Danh từ âm nhạc: Âm trầm, giọng trầm. ◎ Như: "đê âm đề cầm" contrebasse (tiếng Pháp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thấp, tiếng trầm — Âm thanh nhỏ.

▸ Từng từ:
低頭 đê đầu

Từ điển trích dẫn

1. Cúi thấp đầu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tương Vân mạn khởi thu ba, kiến liễu chúng nhân, hựu đê đầu khán liễu nhất khán tự kỉ, phương tri túy liễu" , , , (Đệ lục thập nhị hồi) Tương Vân từ từ mở mắt, nhìn mọi người, lại cúi đầu tự nhìn mình, mới biết là mình đã say.
2. Sợ hãi, khiếp sợ.
3. Khuất phục, thỏa hiệp. ◇ Hậu Hán Thư : "Vô nãi dục đê đầu tựu chi hồ?" (Lương Hồng truyện ) Chẳng lẽ muốn cúi đầu chịu khuất phục như vậy hay sao?
4. Cúi đầu nghĩ ngợi. ◇ Lí Bạch : "Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương" , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
5. Hết cả phấn chấn, mất hết chí khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi đầu.

▸ Từng từ:
最低 tối đê

tối đê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thấp nhất, dưới cùng

▸ Từng từ:
貶低 biếm đê

biếm đê

phồn thể

Từ điển phổ thông

hạ thấp, dìm xuống

▸ Từng từ:
贬低 biếm đê

biếm đê

giản thể

Từ điển phổ thông

hạ thấp, dìm xuống

▸ Từng từ:
眼高手低 nhãn cao thủ đê

Từ điển trích dẫn

1. Tầm nhìn cao xa nhưng năng lực thấp kém. § Cũng nói là "nhãn cao thủ sanh" . ◎ Như: "niên khinh nhân lí tưởng cao, kinh nghiệm thiển, tố sự nan miễn nhãn cao thủ đê" , , .

▸ Từng từ: