ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
音 - âm, ấm
八音 bát âm
Từ điển trích dẫn
1. Tám loại âm thanh: "kim, thạch, ti, thổ, bào, trúc, cách, mộc" 金 石 絲 竹 匏 土 革 木. ◎ Như: "chung" 鐘 thuộc kim, "khánh" 磬 thuộc thạch, "cầm" 琴 và "sắt" 瑟 thuộc ti, "tiêu" 簫 và "địch" 笛 thuộc trúc, "sanh" 笙 thuộc bào, "huân" 塤 thuộc thổ, "cổ" 鼓 thuộc cách, "ngữ" 敔 thuộc mộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tám loại âm thanh phát ra bởi Kim, Thạch, Cách, Ti, Mộc, Bào, Trúc ( chuông, khánh đá, trống đất, trống da, dây đàn, mõ gỗ, trống bằng trái bầu và sáo bằng tre ).
▸ Từng từ: 八 音
同音 đồng âm
Từ điển trích dẫn
1. Âm điệu tương hòa. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cổ chung khâm khâm, Cổ sắt cổ cầm, Sanh khánh đồng âm" 鼓鍾欽欽, 鼓瑟鼓琴, 笙磬同音 (Tiểu nhã 小雅, Cổ chung 鼓鐘).
2. Thanh âm tương đồng. ◇ Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Cố đồng minh tương kiến, đồng âm tương văn, đồng chí tương tòng, phi hiền giả mạc năng dụng hiền" 故同明相見, 同音相聞, 同志相從, 非賢者莫能用賢 (Quyển ngũ).
3. Tỉ dụ nói một chuyện giống nhau. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: "Thì thiên Phạm vương dị khẩu đồng âm, nhi thuyết kệ ngôn" 時千梵王異口同音, 而說偈言(Quyển thập tam).
4. Âm đọc giống nhau. ◇ Vương Lực 王力: "Sở vị trực âm, tựu thị dĩ đồng âm tự chú âm, như 樂 âm "lạc", 說 âm "duyệt"" 所謂直音, 就是以同音字注音, 如<樂音洛>, <說音悅> (Trung Quốc ngữ ngôn học sử 中國語言學史, Đệ nhị chương).
2. Thanh âm tương đồng. ◇ Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Cố đồng minh tương kiến, đồng âm tương văn, đồng chí tương tòng, phi hiền giả mạc năng dụng hiền" 故同明相見, 同音相聞, 同志相從, 非賢者莫能用賢 (Quyển ngũ).
3. Tỉ dụ nói một chuyện giống nhau. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: "Thì thiên Phạm vương dị khẩu đồng âm, nhi thuyết kệ ngôn" 時千梵王異口同音, 而說偈言(Quyển thập tam).
4. Âm đọc giống nhau. ◇ Vương Lực 王力: "Sở vị trực âm, tựu thị dĩ đồng âm tự chú âm, như 樂 âm "lạc", 說 âm "duyệt"" 所謂直音, 就是以同音字注音, 如<樂音洛>, <說音悅> (Trung Quốc ngữ ngôn học sử 中國語言學史, Đệ nhị chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về hai tiếng có cùng cách đọc hoặc cách đọc giống nhau.
▸ Từng từ: 同 音
回音 hồi âm
Từ điển trích dẫn
1. Trả lời thư, hồi đáp tin tức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khước thuyết Mạnh Hoạch tại trướng trung chuyên vọng hồi âm, hốt báo hữu nhị nhân hồi liễu" 卻說孟獲在帳中專望回音, 忽報有二人回了 (Đệ bát thập bát hồi) Nay nói về Mạnh Hoạch ở doanh trướng mong tin tức, chợt được báo có hai người về. ☆ Tương tự: "phúc tín" 覆信.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trả lời thư. Viết thư trả lời.
▸ Từng từ: 回 音
音信 âm tín
Từ điển phổ thông
tin tức
Từ điển trích dẫn
1. Tin tức, âm tấn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đồ tử vô ích, bất nhược thả hàng Tào công, khước đả thính Lưu sứ quân âm tín, như tri hà xứ, tức vãng đầu chi" 徒死無益, 不若且降曹公, 卻打聽劉使君音信, 如知何處, 即往投之 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Uổng công chết vô ích, thì chẳng bằng hãy đầu hàng Tào công đi, rồi sẽ nghe ngóng tin tức Lưu Huyền Đức, khi nào biết (sứ quân) ở đâu, bấy giờ lại đi theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tin tức về một người nào hoặc việc gì.
▸ Từng từ: 音 信
音容 âm dong
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng nói và dáng người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân kiến cung lí tần phi, tài nhân đẳng, giai thị nhập cung đa niên, phao li phụ mẫu âm dong, khởi hữu bất tư tưởng chi lí" 因見宮裡嬪妃, 才人等, 皆是入宮多年, 拋離父母音容, 豈有不思想之理 (Đệ thập lục hồi) Vì thấy trong cung những tần phi, tài nhân... đều vào trong cung nhiều năm, xa cách không được nghe tiếng nói và thấy bóng dáng cha mẹ, há nào không khỏi thương nhớ.
▸ Từng từ: 音 容