質 - chí, chất
人質 nhân chí

Từ điển trích dẫn

1. Con tin. ◎ Như: "thục hồi nhân chí" chuộc lại con tin.

▸ Từng từ:
介質 giới chất

giới chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung gian

▸ Từng từ:
光質 quang chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chất Radium.

▸ Từng từ:
原質 nguyên chất

nguyên chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên chất, không lẫn chất khác vào

▸ Từng từ:
同質 đồng chất

đồng chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồng chất, đồng đều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng chung một vật thể mà ra, cùng được tạo bởi một chất.

▸ Từng từ:
品質 phẩm chất

phẩm chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

phẩm chất, chất lượng

Từ điển trích dẫn

1. Tính chất của vật phẩm. ☆ Tương tự: "chất địa" . ◎ Như: " thương phẩm phẩm chất đích hảo hoại quan hệ sản tiêu thị tràng đích khai thác" .
2. Hành vi, tư tưởng biểu hiện qua tác phong, nhận thức, bản chất, tính cách con người... ◇ Lão Xá : "Kính ái tha môn đích hảo phẩm chất" (Lạc đà tường tử , Hậu kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tinh chất của một vật.

▸ Từng từ:
地質 địa chất

Từ điển trích dẫn

1. Tính chất đất đá của vỏ trái đất: phân loại, thành phần, phân bố, kết cấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất đất, mọi thứ trong trái đất.

▸ Từng từ:
委質 ủy chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo làm tin — Trao làm con tin.

▸ Từng từ:
媒質 môi chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất trung gian, Chẳng hạn không khí là môi chất để truyền âm thanh.

▸ Từng từ:
容質 dung chất

Từ điển trích dẫn

1. Dung mạo và tư chất. ◇ Liệt nữ truyện : "Dung chất thậm mĩ, khảng khái hữu trượng phu chi tiết" , (Vương Quảng Nữ truyện ) Dáng dấp tư cách cao đẹp, khảng khái có khí tiết của bậc trượng phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp và tính cách.

▸ Từng từ:
實質 thực chất

thực chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực chất, bản chất

▸ Từng từ:
對質 đối chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi cả hai bên ra, cho đứng trước mặt nhau mà vặn hỏi cho ra sự thật.

▸ Từng từ:
性質 tính chất

tính chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

tính chất, bản chất, đặc điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều có sẵn bên trong.

▸ Từng từ:
斧質 phủ chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu để chặt đầu kẻ tử tội và cái thớt để kê đầu kẻ tử tội lên mà chặt. chỉ hình phạt chặt đầu.

▸ Từng từ:
本質 bản chất

bản chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

bản chất, tự nhiên, vốn có

bổn chất

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Hình thể của chính mình. ◇ Lưu Trí : "Phàm quang chi sở chiếu, quang thể tiểu ư tế, tắc đại ư bổn chất" , , (Luận thiên ).
2. Trạng mạo bổn lai. ◇ Tiết Đạo Hành : "Nga mi phi bổn chất, Thiền tấn cải chân hình" , (Chiêu Quân từ ) Mày ngài không phải là hình dáng xưa nay, Hai mấn tóc chải chuốt (hình cánh ve) làm biến đổi hình trạng thật của mình.
3. Tính chất căn bổn vốn có của sự vật, bổn tính, tư chất.
4. Sự thật xưa nay. ◇ Lưu Tri Cơ : "Phù bổn chất như thử, nhi thôi quá sử thần, do giám giả kiến Mô Mỗ đa xi, nhi quy tội vu minh kính dã" , , , (Sử thông , Ngôn ngữ ) Sự thật bổn lai như thế, mà che giấu thợ vẽ, lại còn soi gương thấy Mô Mỗ xấu xí quá, mà quy tội cho gương sáng vậy.
5. Dáng vẻ chất phác vốn có. ◇ Đường Thuận Chi : "Cận đắc kì thi độc chi, tắc dĩ tẩy tận duyên hoa, độc tồn bổn chất, u huyền nhã đạm, nhất biến nhi đắc cổ tác giả chi tinh" , , , , (Đáp Hoàng Phủ Bách Tuyền lang trung ) Gần đây đọc được thơ ông, đem gột rửa hết son phấn, chỉ giữ lại vẻ chất phác tự nhiên, u huyền nhã đạm, liền đạt tới tinh hoa của những tác giả cổ điển.

▸ Từng từ:
毒質 độc chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hại người, có thể làm chết người.

▸ Từng từ:
氣質 khí chất

khí chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

chất khí, hơi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khí cục .

▸ Từng từ:
流質 lưu chất

lưu chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

chất lỏng, dịch lỏng

▸ Từng từ:
物質 vật chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những cái có hình thể, chiếm vị trí trong không gian, rờ mó được, thấy được.

▸ Từng từ:
私質 tư chất

tư chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

tư chất, bản tính của một người

▸ Từng từ:
素質 tố chất

Từ điển trích dẫn

1. Chất địa màu trắng. ◇ Nhĩ nhã : "Y, Lạc nhi nam, tố chất ngũ thải giai bị, thành chương viết huy" , , (Thích điểu ).
2. Dong sắc trắng trẻo, sáng sủa. ◇ Cát Hồng : "Dã dong mị tư, duyên hoa tố chất, phạt mệnh giả dã" 姿, , (Bão phác tử , Sướng huyền ).
3. Bổn chất. § Tức là tính chất vốn có. ◇ Quản Tử : "Chánh tĩnh bất tranh, động tác bất nhị, tố chất bất lưu, dữ địa đồng cực" , , , (Thế ).

▸ Từng từ:
訪質 phỏng chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi kĩ.

▸ Từng từ:
變質 biến chất

biến chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

biến chất

▸ Từng từ:
資質 tư chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trời cho sẵn trong mỗi người. Chỉ sự thông minh sẵn có.

▸ Từng từ:
質問 chất vấn

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi để hiểu (chỗ đúng hoặc sai của mình). ◇ Du Việt : "Tử Đức hỉ đàm thế vụ, cập tòng dư du, cải nhi trị kinh. Thường dĩ "Mao thi" nghĩa chất vấn, dư tùy bút đáp chi" , , . "", (Xuân tại đường tùy bút , Quyển cửu).
2. Vặn hỏi, hạch hỏi. ◇ Ba Kim : ""Nhĩ môn hữu thập ma lí do một thu ngã môn đích báo chỉ?" Trương Huệ Như khí phẫn địa chất vấn đạo" ? (Gia , Nhị cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi cho ra lẽ.

▸ Từng từ:
質實 chất thật

Từ điển trích dẫn

1. Thật thà, không giả dối. § Cũng như "chất phác" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chất phác .

▸ Từng từ:
質庫 chí khố

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cầm đồ. Cũng gọi là "đương phố" .

▸ Từng từ:
質成 chất thành

Từ điển trích dẫn

1. Nhờ người phân định phải trái thật giả.

▸ Từng từ:
質數 chất số

Từ điển trích dẫn

1. Con số chỉ là bội số của 1 và của chính nó. § Cũng gọi là "tố số" . ◎ Như: 2, 3, 5, 7, 11, 13 là những chất số, trong khi 4, 6, 8, 9 không phải là những chất số.

▸ Từng từ:
質料 chất liệu

Từ điển trích dẫn

1. Tài liệu, nguyên liệu. ◎ Như: "giá kiện y phục chất liệu bất thác" .
2. Phẩm chất. ◇ Lỗ Tấn : "Thử gian sanh hoạt phí pha quý, nhiên nhất nhân nguyệt dụng tiểu dương bách nguyên túc cú, thực vật tuy giác quý nhi chất liệu thù giai" , , (Thư tín tập , Trí hứa thọ thường ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái làm nên vật.

▸ Từng từ:
質樸 chất phác

Từ điển trích dẫn

1. Thật thà, mộc mạc. § Cũng viết là "chất phác" . ◇ Ngô Việt Xuân Thu : "Vô Dư chất phác, bất thiết cung thất chi sức, tòng dân sở cư" , , (Việt Vương Vô Dư ngoại truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân thật, không trau chuốt.

▸ Từng từ:
質正 chất chánh

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm chất chánh trực. ◇ Cát Hồng : "Cổ nhân chất chánh, quý hành tiện ngôn. Cố vi chánh giả, bất thượng văn biện; tu đạo giả, bất sùng từ thuyết" , . , ; , (Bão phác tử , Cần cầu ).
2. Tra hỏi cho đúng. ◇ Lí Chí : "Liêu thả bác vi chú giải, dĩ chất chánh chư quân hà như?" , ? (Tứ vật thuyết ).
3. Biện minh. ◇ Cựu Đường Thư : "(Lữ) Tài đa dĩ điển cố chất chánh kì lí, tuy vi thuật giả sở đoản, nhiên pha hợp kinh nghĩa" , , (Lữ Tài truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi lại cho đúng.

▸ Từng từ:
質疑 chất nghi

chất nghi

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỏi để biết

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi kĩ điều mình còn ngờ vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi kĩ điều mình còn ngờ vực.

▸ Từng từ:
質言 chất ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Nói thật.

▸ Từng từ:
質證 chất chứng

Từ điển trích dẫn

1. Bằng cứ, chứng cứ. ◇ Vô danh thị : "Bất tri tha sát hoại nâm phụ tử chi thì, hữu thậm ma tang trượng chất chứng lai" , (Phùng Ngọc Lan , Đệ tam chiệp).
2. Đặt nghi vấn, tìm hiểu, luận chứng. ◇ Lương Chương Cự : "Viện trung dị nghiệp sanh, diệc hân hân hướng vinh, nhật dĩ thi văn tương chất chứng" , , (Quy điền tỏa kí , Độc thư ).
3. Đối chất, biện chứng. ◇ Mã Trí Viễn : "Xã trưởng, thích tài ngã na tức phụ, nhĩ dã khán kiến đích, đáo quan khứ nhĩ dữ ngã tố cá chất chứng" , , , (Nhạc Dương lâu , Đệ tam chiết).
4. Kiểm chứng, nghiệm chứng. ◇ Lỗ Tấn : "Ấn bổn thượng tuy hữu khả nghi chi xứ, dã vô tòng chất chứng, nhi thả liên tiểu dẫn dã khủng phạ hòa sơ cảo vị tất hoàn toàn nhất dạng liễu" , , 稿 (Thả giới đình tạp văn mạt biên , Hải thượng thuật lâm , Hạ quyển tự ngôn ).

▸ Từng từ:
質量 chất lượng

Từ điển trích dẫn

1. Tư chất khí lượng. ◇ Lưu Thiệu : "Phàm nhân chi chất lượng, trung hòa tối quý hĩ. Trung hòa chi chất, tất bình đạm vô vị" , . , (Nhân vật chí , Cửu trưng ).
2. Trình độ ưu liệt (tốt, xấu) và số lượng. ◇ A Anh : "Tòng na thì khởi, tiểu phẩm văn thị cánh gia tinh luyện, tại chất lượng song phương, đô hữu ngận đại đích khai triển" , , , (Tiểu phẩm văn đàm ).
3. Trình độ tốt hoặc xấu (của sự vật, sản phẩm hoặc công tác).
4. Lượng vật chất chứa đựng trong vật thể (Vật lý học, tiếng Pháp: masse).

▸ Từng từ:
質點 chất điểm

chất điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

điểm rất nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Hạt vật chất không có thể tích. Trong vật lí học, dùng để thuyết minh trạng thái chuyển động của mọi vật thể. § Cũng gọi là "lạp tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần nhỏ nhất của vật.

▸ Từng từ:
鑛質 khoáng chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung kim loại và đất đá.

▸ Từng từ:
雜質 tạp chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, không thuần một thứ.

▸ Từng từ:
鬼質 quỷ chất

Từ điển trích dẫn

1. Hình dạng xấu xí (như ma). ◇ Phạm Thành Đại : "Thái lăng tân khổ phế lê sừ, Huyết chỉ lưu đan quỷ chất khô" , (Tứ thì điền viên tạp hứng thi ).
2. Xấu ác (hình chất).

▸ Từng từ: