ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
求 - cầu
求凰 cầu hoàng
Từ điển trích dẫn
1. Chim phượng đi tìm chim hoàng. Tỉ dụ tìm vợ, kén vợ. § Cũng viết là 求皇. § Điển cố: "Phụng hề phụng hề quy cố hương, ngao du tứ hải cầu kì hoàng" 鳳兮鳳兮歸故鄉, 遨遊四海求其凰 (Cầm ca 琴歌, Chi nhất 之一). Tương truyền ngày xưa "Tư Mã Tương Như" 司馬相如 hát câu này cho nàng "Trác Văn Quân" 卓文君 để tỏ lòng thương mến. Về sau "cầu hoàng" 求凰 dùng để chỉ trai tìm người yêu hay đàn ông kén vợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim phượng đi tìm con chim hoàng. Chỉ sự tìm vợ, kén vợ. Cũng nói là Cầu phượng.
▸ Từng từ: 求 凰
求和 cầu hòa
Từ điển trích dẫn
1. Xin ngưng chiến, giảng hòa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhược dữ cửu chiến, đại tổn sĩ tốt, bất nhược cầu hòa an dân vi thượng" 若與久戰, 大損士卒, 不若求和安民為上 (Đệ lục thập bát hồi) Nếu đánh nhau lâu, rất tổn hại binh sĩ, chi bằng cầu hòa để yên dân là hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xin được dàn xếp êm đẹp, vì sợ bị thua.
▸ Từng từ: 求 和
求嗣 cầu tự
Từ điển trích dẫn
1. Xin thần minh cho có con cháu (trai) nối dõi. ◎ Như: "tha môn phu thê lưỡng nhân niên sự tiệm cao, thượng vô nhi nữ, cấp ư cầu tự" 他們夫妻兩人年事漸高, 尚無兒女, 急於求嗣 hai vợ chồng tuổi ngày một cao mà vẫn chưa có con cái, sốt sắng cầu xin trời Phật được sinh con trai nối dõi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ bái van xin để có con trai nối dõi.
▸ Từng từ: 求 嗣
求情 cầu tình
Từ điển trích dẫn
1. Xin đáp ứng yêu cầu hoặc xin khoan thứ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đáo liễu trắc môn tiền, tựu hữu phương tài lưỡng cá bà tử đích nữ nhi thượng lai khốc trứ cầu tình" 到了側門前, 就有方纔兩個婆子的女兒上來哭著求情 (Đệ thất thập nhất hồi) Đến trước cửa bên cạnh thì gặp con gái của hai bà già lúc nãy đến khóc lóc nhờ xin hộ.
▸ Từng từ: 求 情
求成 cầu thành
Từ điển trích dẫn
1. Giảng hòa. ☆ Tương tự: "cầu hòa" 求和.
2. Cầu được thành công. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngô văn chi phu tử, sự cầu khả, công cầu thành, dụng lực thiểu, kiến công đa giả, thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên" 吾聞之夫子, 事求可, 功求成, 用力少, 見功多者, 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy, việc cầu cho được, công cầu cho nên, dùng sức ít mà thấy công nhiều, đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.
2. Cầu được thành công. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngô văn chi phu tử, sự cầu khả, công cầu thành, dụng lực thiểu, kiến công đa giả, thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên" 吾聞之夫子, 事求可, 功求成, 用力少, 見功多者, 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy, việc cầu cho được, công cầu cho nên, dùng sức ít mà thấy công nhiều, đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.
▸ Từng từ: 求 成
求救 cầu cứu
Từ điển trích dẫn
1. Xin cứu giúp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mỗ nguyện thân vãng Bắc Hải quận, cầu Khổng Dung khởi binh cứu viện; cánh đắc nhất nhân vãng Thanh Châu Điền Khải xứ cầu cứu" 某願親往北海郡, 求孔融起兵救援; 更得一人往青州田楷處求救 (Đệ thập nhất hồi) Tôi xin sang quận Bắc Hải cầu Khổng Dung đem quân cứu viện; lại xin sai một người nữa sang Thanh Châu xin Điền Khải cứu giúp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xin được giúp đỡ khỏi tai ách.
▸ Từng từ: 求 救
求解 cầu giải
Từ điển trích dẫn
1. Xin được giải cửu hoặc giải trừ hoạn nạn. ◇ Sử Kí 史記: "(Tần Chiêu Vương) tù Mạnh Thường Quân, mưu dục sát chi. Mạnh Thường Quân sử nhân để Chiêu Vương Hạnh Cơ cầu giải" (秦昭王)囚孟嘗君, 謀欲殺之. 孟嘗君使人抵昭王幸姬求解 (Mạnh Thường Quân truyện 孟嘗君傳).
2. Xin được giảng cho minh bạch. ◇ Tạ Linh Vận 謝靈運: "Đồng du chư đạo nhân, tịnh nghiệp tâm thần đạo, cầu giải ngôn ngoại" 同遊諸道人, 並業心神道, 求解言外 (Biện tông luận 辨宗論).
3. Thỉnh cầu giải đáp. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thử gian sương phụ Tạ Tiểu Nga thị ngã thập nhị tự mê ngữ, mỗi lai tự trung cầu giải" 此間孀婦謝小娥示我十二字謎語, 每來寺中求解 (Quyển thập cửu).
2. Xin được giảng cho minh bạch. ◇ Tạ Linh Vận 謝靈運: "Đồng du chư đạo nhân, tịnh nghiệp tâm thần đạo, cầu giải ngôn ngoại" 同遊諸道人, 並業心神道, 求解言外 (Biện tông luận 辨宗論).
3. Thỉnh cầu giải đáp. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thử gian sương phụ Tạ Tiểu Nga thị ngã thập nhị tự mê ngữ, mỗi lai tự trung cầu giải" 此間孀婦謝小娥示我十二字謎語, 每來寺中求解 (Quyển thập cửu).
▸ Từng từ: 求 解
求願 cầu nguyện
要求 yêu cầu
Từ điển trích dẫn
1. Thỉnh cầu, mong muốn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Dã quản bất đắc hứa đa liễu, hoành thụ yếu cầu đại muội muội tân khổ tân khổ" 也管不得許多了, 橫豎要求大妹妹辛苦辛苦 (Đệ thập tam hồi) Bây giờ tôi cũng không nghĩ hết được, thôi thì xin cô em khó nhọc ít lâu.
2. Nguyện vọng hoặc điều kiện. ◎ Như: "giá thị cá vô lí đích yếu cầu, nhĩ thiên vạn bất yếu đáp ứng tha" 這是個無理的要求, 你千萬不要答應他.
2. Nguyện vọng hoặc điều kiện. ◎ Như: "giá thị cá vô lí đích yếu cầu, nhĩ thiên vạn bất yếu đáp ứng tha" 這是個無理的要求, 你千萬不要答應他.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mong mỏi, xin người khác làm cho mình điều gì.
▸ Từng từ: 要 求
鳳求 phượng cầu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Do chữ Phượng cầu Hoàng, con chim Phượng tìm con chim Hoàng, tên một khúc đàn của Tư Mã Tương Như, danh cầm đời Hán. Chỉ sự kén vợ — Tư Mã Tương Như đời Hán, gảy khúc đàn » Phượng cầu kì hoàng « để ve nàng Trác Văn Quân. Trác Văn Quân nghe tiếng đàn hay mà mê, rồi hai bên lấy nhau. » Khúc đâu Tư mã Phượng cầu « ( Kiều ).
▸ Từng từ: 鳳 求
吹毛求疵 xuy mao cầu tì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm của người khác.
2. Chỉ trích những khuyết điểm nhỏ nhặt.
3. ☆ Tương tự: "tầm hà tác ban" 尋瑕索瘢, "hữu ý thiêu dịch" 有意挑剔.
4. ★ Tương phản: "ẩn ác dương thiện" 隱惡揚善.
2. Chỉ trích những khuyết điểm nhỏ nhặt.
3. ☆ Tương tự: "tầm hà tác ban" 尋瑕索瘢, "hữu ý thiêu dịch" 有意挑剔.
4. ★ Tương phản: "ẩn ác dương thiện" 隱惡揚善.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm nhỏ nhặt của người khác mà chê bai. Truyện Trê Cóc : » Quan rằng kêu vậy biết sao, Đây ta cũng chẳng xuy mao cầu tì «.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bới lông tìm vết
▸ Từng từ: 吹 毛 求 疵
居無求安 cư vô cầu an
Từ điển trích dẫn
1. Ở không cần cho an nhàn sướng thích. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ" 君子食無求飽, 居無求安, 敏於事而慎於言, 就有道而正焉, 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho an nhàn sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
▸ Từng từ: 居 無 求 安
求田問舍 cầu điền vấn xá
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ biết mua sắm nhà cửa ruộng vườn, không có chí hướng cao xa. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Quân hữu quốc sĩ chi danh, kim thiên hạ đại loạn, đế chủ thất sở, vọng quân ưu quốc vong gia hữu cứu thế chi ý; nhi quân cầu điền vấn xá, ngôn vô khả thải" 君有國士之名, 今天下大亂, 帝主失所, 望君憂國忘家, 有救世之意; 而君求田問舍, 言無可采 (Lữ Bố truyện 呂布傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về người không có chí khí cao xa, chỉ quanh quẩn với ruộng vườn nhà cửa mà thôi.
▸ Từng từ: 求 田 問 舍