ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
改 - cải
改元 cải nguyên
Từ điển trích dẫn
1. Đổi niên hiệu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Văn vũ các quan, giai hô vạn tuế. Bái vũ lễ tất, cải nguyên Chương Vũ nguyên niên" 文武各官, 皆呼萬歲. 拜舞禮畢, 改元章武元年 (Đệ bát thập hồi) Các quan văn võ cùng tung hô vạn tuế. Làm lễ lạy mừng xong, đổi niên hiệu là Chương Vũ thứ nhất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi niên hiệu — Đổi chính sách.
▸ Từng từ: 改 元
改善 cải thiện
Từ điển phổ thông
cải thiện, cải tạo, cải tiến
Từ điển trích dẫn
1. Sửa lỗi lầm, hồi tâm hướng thiện. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Kí hoài sỉ ác, tất năng cải thiện" 既懷恥惡, 必能改善 (Độc hành truyện 獨行傳) Đã mang lòng xấu hổ vì tội ác của mình, ắt là có thể cải hối trở thành hiền lương.
2. Cải tiến, làm cho tốt đẹp hơn. ◎ Như: "cải thiện nhân dân sanh hoạt" 改善人民生活 cải thiện đời sống nhân dân.
2. Cải tiến, làm cho tốt đẹp hơn. ◎ Như: "cải thiện nhân dân sanh hoạt" 改善人民生活 cải thiện đời sống nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa đổi lại cho tốt đẹp, như Cải lương.
▸ Từng từ: 改 善
改嫁 cải giá
Từ điển trích dẫn
1. Quả phụ hoặc đàn bà đã li hôn đi lấy chồng khác. § Cũng như "tái tiếu" 再醮. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tiên huynh khí thế dĩ tam tải, gia tẩu quả cư, chung phi liễu cục, đệ thường khuyến kì cải giá" 先兄棄世已三載, 家嫂寡居, 終非了局, 弟常勸其改嫁 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Anh tôi quá cố đã ba năm rồi, chị dâu tôi ở góa một mình, chưa trót đời được, tôi thường khuyên chị tôi cải giá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy chồng khác ( hoặc bỏ chồng hoặc chồng chết ).
▸ Từng từ: 改 嫁
改正 cải chính
Từ điển phổ thông
cải chính, sửa chữa, đính chính
Từ điển trích dẫn
1. Sửa lại cho đúng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh" 出個題目, 讓我謅去, 謅了來, 替我改正 (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa lại cho đúng.
▸ Từng từ: 改 正
改良 cải lương
Từ điển phổ thông
cải tiến, cải thiện
Từ điển trích dẫn
1. Sửa đổi cho tốt đẹp hơn.
2. ☆ Tương tự: "cải cách" 改革, "cải tiến" 改進, "cải chánh" 改正, "cải thiện" 改善.
3. ★ Tương phản: "bảo thủ" 保守.
2. ☆ Tương tự: "cải cách" 改革, "cải tiến" 改進, "cải chánh" 改正, "cải thiện" 改善.
3. ★ Tương phản: "bảo thủ" 保守.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa đổi cho tốt đẹp. Tên một lối hát, một loại ca kịch bình dân của miền Nam Việt Nam.
▸ Từng từ: 改 良
改變 cải biến
Từ điển phổ thông
cải biến, biến đổi
Từ điển trích dẫn
1. Biến hóa, đổi khác. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Nhân vật nhật cải biến" 人物日改變 (Trùng đáo vị thượng cựu cư 重到渭上舊居) Người vật mỗi ngày một đổi khác.
2. Sửa đổi, thay đổi. ◇ Hoàng Nguyên Cát 黃元吉: "Tiểu sanh Hoàng Đình Đạo, tự li liễu kinh sư, cải biến liễu y phục, tùy thân đái ta can lương" (Lưu tinh mã 流星馬, Đệ nhị chiệp 第二摺) 小生黃廷道, 自離了京師, 改變了衣服, 隨身帶些乾糧 Tiểu sinh Hoàng Đình Đạo, từ khi rời khỏi kinh đô, thay đổi áo quần, mang theo mình một ít lương khô.
2. Sửa đổi, thay đổi. ◇ Hoàng Nguyên Cát 黃元吉: "Tiểu sanh Hoàng Đình Đạo, tự li liễu kinh sư, cải biến liễu y phục, tùy thân đái ta can lương" (Lưu tinh mã 流星馬, Đệ nhị chiệp 第二摺) 小生黃廷道, 自離了京師, 改變了衣服, 隨身帶些乾糧 Tiểu sinh Hoàng Đình Đạo, từ khi rời khỏi kinh đô, thay đổi áo quần, mang theo mình một ít lương khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi hẳn, thành cái khác.
▸ Từng từ: 改 變
改轍 cải triệt
Từ điển trích dẫn
1. Đổi đường xe đi. ◇ Tào Thực 曹植: "Trung quỳ tuyệt vô quỹ, Cải triệt đăng cao cương" 中逵絕無軌, 改轍登高崗 (Tặng bạch mã vương bưu 贈白馬王彪) Trên đường cái tuyệt không có vết xe đi, Đổi đường đi lên gò cao.
2. Thay đổi phương pháp.
2. Thay đổi phương pháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi vết bánh xe ( xe trước đổ, xe sau tránh vết bánh xe trước ), chỉ sự sửa đổi lầm lỗi.
▸ Từng từ: 改 轍
改造 cải tạo
Từ điển phổ thông
cải tạo, thay đổi cho tốt hơn
Từ điển trích dẫn
1. Làm cái khác, chế tạo lại. ◇ Thi Kinh 詩經: "Truy y chi hảo hề, Tệ dư hựu cải tạo hề" 緇衣之好兮, 敝予又改造兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen đẹp tốt hề, (Hễ) rách thì chúng tôi làm cái áo khác đổi cho hề.
2. Sửa đổi, làm cho thích ứng với hình thế và nhu cầu mới.
2. Sửa đổi, làm cho thích ứng với hình thế và nhu cầu mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm lại. Ý nói làm lại hoàn toàn.
▸ Từng từ: 改 造
改過 cải quá
Từ điển phổ thông
sửa chữa
Từ điển trích dẫn
1. Sửa đổi lỗi lầm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Như tỉnh tâm cải quá, nghi tức tảo hồi, các thủ cương giới, dĩ thành đỉnh túc chi thế, miễn trí sanh linh đồ thán, nhữ đẳng giai đắc toàn sanh" 如省心改過, 宜即早回, 各守疆界, 以成鼎足之勢, 免致生靈塗炭, 汝等皆得全生 (Đệ nhất bách hồi) Nếu biết xét mình sửa lỗi, nên trở về cho mau, đâu giữ bờ cõi đấy, để thành cái thế chân vạc, nhân dân khỏi khổ ải, mà bọn ngươi cũng được toàn thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa đổi lỗi lầm.
▸ Từng từ: 改 過
改革 cải cách
Từ điển phổ thông
cải cách, cải tổ, cải tạo
Từ điển trích dẫn
1. Đổi mới, cách tân.
2. Trừ bỏ thói hư tật xấu. ◇ Nam Tề Thư 南齊書: "Khanh tố vô hạnh kiểm, ..., lệnh khanh vạn lí tư khiên. Khanh nhược năng cải cách, đương lệnh khanh đắc hoàn" 卿素無行檢, ..., 令卿萬里思愆. 卿若能改革, 當令卿得還 (Lưu Tường truyện 劉祥傳) Khanh vốn không có hạnh kiểm, ..., ra lệnh cho khanh đi xa suy nghĩ về lỗi lầm của mình. Khanh nếu biết trừ bỏ thói hư tật xấu, ta sẽ cho phép khanh được trở về.
3. Chỉ tước bỏ sửa đổi thi văn.
2. Trừ bỏ thói hư tật xấu. ◇ Nam Tề Thư 南齊書: "Khanh tố vô hạnh kiểm, ..., lệnh khanh vạn lí tư khiên. Khanh nhược năng cải cách, đương lệnh khanh đắc hoàn" 卿素無行檢, ..., 令卿萬里思愆. 卿若能改革, 當令卿得還 (Lưu Tường truyện 劉祥傳) Khanh vốn không có hạnh kiểm, ..., ra lệnh cho khanh đi xa suy nghĩ về lỗi lầm của mình. Khanh nếu biết trừ bỏ thói hư tật xấu, ta sẽ cho phép khanh được trở về.
3. Chỉ tước bỏ sửa đổi thi văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa đổi, bỏ cũ theo mới.
▸ Từng từ: 改 革
改頭換面 cải đầu hoán diện
Từ điển trích dẫn
1. Thay đổi bề ngoài, thực chất vẫn như cũ. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Chỉ thị hứa đa thuyết thoại cải đầu hoán diện, thuyết liễu hựu thuyết, bất thành văn tự" 只是許多說話改頭換面, 說了又說, 不成文字 (Quyển 109) Chỉ là lời nhiều nói lắm thay đổi bề ngoài, nói rồi lại nói, chẳng thành văn tự.
2. Cũng tỉ dụ thay đổi hoàn toàn, triệt để cải biến. ◎ Như: "tha xuất ngục hậu quyết định cải đầu hoán diện, trùng tân tố nhân" 他出獄後決定改頭換面, 重新做人 nó sau khi ra tù quyết định thay đổi tận gốc rễ, làm một con người mới.
2. Cũng tỉ dụ thay đổi hoàn toàn, triệt để cải biến. ◎ Như: "tha xuất ngục hậu quyết định cải đầu hoán diện, trùng tân tố nhân" 他出獄後決定改頭換面, 重新做人 nó sau khi ra tù quyết định thay đổi tận gốc rễ, làm một con người mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi bề ngoài.
▸ Từng từ: 改 頭 換 面