ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
急 - cấp
危急 nguy cấp
Từ điển phổ thông
nguy cấp, nguy ngập, nguy kịch
Từ điển trích dẫn
1. Nguy hiểm cấp bách. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hốt nhiên phi mã báo lai, thuyết Trương Tế, Phàn Trù lưỡng lộ quân mã, cánh phạm Trường An, kinh thành nguy cấp" 忽然飛馬報來, 說張濟, 樊稠兩路軍馬, 竟犯長安, 京城危急 (Đệ cửu hồi) Bỗng có thám mã lại báo rằng Trương Tế, Phàn Trù, hai cánh quân mã kéo vào Trường An, kinh thành nguy cấp lắm.
2. ☆ Tương tự: "khẩn cấp" 緊急, "khẩn trương" 緊張.
3. ★ Tương phản: "an toàn" 安全, "an ổn" 安穩.
2. ☆ Tương tự: "khẩn cấp" 緊急, "khẩn trương" 緊張.
3. ★ Tương phản: "an toàn" 安全, "an ổn" 安穩.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi và gấp rút.
▸ Từng từ: 危 急
急切 cấp thiết
Từ điển trích dẫn
1. Gấp rút, cấp bách. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Tự kim cung điện môn thành môn, tịnh tu y thì khai bế, phi hữu cấp thiết đại sự, vật phục dạ khai" 自今宮殿門城門, 並須依時開閉, 非有急切大事, 勿復夜開 (Luận dạ khai cung môn trạng 答謝公儀啟).
2. Thời gian ngắn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thùy tri đáo nhậm sự mang, thông thông quá liễu kỉ thì, cấp thiết lí một cá tâm phúc chi nhân, khả dĩ tương thác" 誰知到任事忙, 匆匆過了幾時, 急切裡沒個心腹之人, 可以相托 (Quyển nhị thập ngũ) Ai ngờ đáo nhậm vội vàng, thấm thoát đã quá kì hạn, trong thời gian ngắn không có người tâm phúc có thể giao phó.
2. Thời gian ngắn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thùy tri đáo nhậm sự mang, thông thông quá liễu kỉ thì, cấp thiết lí một cá tâm phúc chi nhân, khả dĩ tương thác" 誰知到任事忙, 匆匆過了幾時, 急切裡沒個心腹之人, 可以相托 (Quyển nhị thập ngũ) Ai ngờ đáo nhậm vội vàng, thấm thoát đã quá kì hạn, trong thời gian ngắn không có người tâm phúc có thể giao phó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút. Cần thiết.
▸ Từng từ: 急 切
急性 cấp tính
Từ điển trích dẫn
1. Tính tình nóng nảy. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tần Minh thị cá cấp tính đích nhân, canh kiêm Chúc gia trang tróc liễu tha đồ đệ Hoàng Tín, chánh một hảo khí, phách mã phi khởi lang nha côn, tiện lai trực thủ Chúc Long" 秦明是個急性的人, 更兼祝家莊捉了他徒弟黃信, 正沒好氣, 拍馬飛起狼牙棍, 便來直取祝龍 (Đệ tứ thập bát hồi) Tần Minh vốn là người nóng tính, lại đang căm tức Chúc gia trang đã bắt đồ đệ Hoàng Tín của mình, nên thúc ngựa múa cây lang nha bổng xông vào đánh Chúc Long.
2. Biến hóa rất nhanh. ◎ Như: "cấp tính bệnh" 急性病.
2. Biến hóa rất nhanh. ◎ Như: "cấp tính bệnh" 急性病.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Qua mau. Có tính chất mau chóng.
▸ Từng từ: 急 性
急救 cấp cứu
Từ điển trích dẫn
1. Cứu giúp rất gấp. ◇ Nguyễn quỳ Sanh 阮葵生: "Giang triều đại thượng, nhất tiểu chu vi phong phiêu một, Từ Ông cấp cứu chi, đắc vô dạng" 江潮大上, 一小舟為風漂沒, 徐翁急救之, 得無恙 (Trà dư khách thoại 茶餘客話, Quyển nhị).
2. Gấp rút cứu chữa (người bệnh khẩn hoặc bị thương nặng).
2. Gấp rút cứu chữa (người bệnh khẩn hoặc bị thương nặng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút giúp người khác vượt khỏi tai nạn.
▸ Từng từ: 急 救
急進 cấp tiến
Từ điển trích dẫn
1. Tiến tới nhanh gấp.
2. Mong cầu mau thăng chức vị. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hành bất du phương, ngôn bất thất chánh, sĩ bất cấp tiến" 行不踰方, 言不失正, 仕不急進 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下).
2. Mong cầu mau thăng chức vị. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hành bất du phương, ngôn bất thất chánh, sĩ bất cấp tiến" 行不踰方, 言不失正, 仕不急進 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến bộ gấp rút — Cũng là một chủ trương chính trị, đòi hỏi cải cách gấp rút tình trạng quốc gia xã hội.
▸ Từng từ: 急 進
緊急 khẩn cấp
Từ điển trích dẫn
1. Cấp bách, không được trì hoãn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thẩm tướng công trạch thượng hữu nhân đáo lai, hữu khẩn cấp gia tín báo tri" 沈相公宅上有人到來, 有緊急家信報知 (Quyển nhất lục).
2. Vội, nhanh. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thán quang âm thắc khẩn cấp, ta tuế nguyệt khổ bôn trì" 嘆光陰忒緊急, 嗟歲月苦奔馳 (Lam thải hòa 藍采和, Đệ tứ chiệp).
3. Chặt, nghiêm mật. ◇ Tây du kí 西遊記: "Huynh đệ, tiền hậu môn giai khẩn cấp, như hà đắc nhập?" 兄弟, 前後門皆緊急, 如何得入? (Đệ tam bát hồi).
2. Vội, nhanh. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thán quang âm thắc khẩn cấp, ta tuế nguyệt khổ bôn trì" 嘆光陰忒緊急, 嗟歲月苦奔馳 (Lam thải hòa 藍采和, Đệ tứ chiệp).
3. Chặt, nghiêm mật. ◇ Tây du kí 西遊記: "Huynh đệ, tiền hậu môn giai khẩn cấp, như hà đắc nhập?" 兄弟, 前後門皆緊急, 如何得入? (Đệ tam bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cần kíp, gấp rút.
▸ Từng từ: 緊 急
急流勇退 cấp lưu dũng thoái
Từ điển trích dẫn
1. Chảy mau lui mau. Tỉ dụ thành công rồi rút lui. § Cũng nói "công thành thân thối" 功成身退. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Tri túc bất nhục, tri chỉ bất đãi, kí vô xuất loại bạt tụy chi tài, nghi cấp lưu dũng thối, dĩ tị hiền lộ" 知足不辱, 知止不殆, 既無出類拔萃之才, 宜急流勇退, 以避賢路 (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh 三孝廉讓產立高名).
▸ Từng từ: 急 流 勇 退