小 - tiểu
係小 hệ tiểu

hệ tiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tí hon, nhỏ bé

▸ Từng từ:
卑小 ti tiểu

Từ điển trích dẫn

1. Nhỏ thấp. ◇ Sử Kí : "Thiên tử kí lệnh thiết từ cụ, chí Đông Thái San, Đông Thái San ti tiểu, bất xứng kì thanh, nãi lệnh từ quan lễ chi, nhi bất phong thiện yên" , , , , , (Hiếu Vũ bổn kỉ ).
2. Nhỏ nhen, vi tiện.
3. Vãn bối, người ít tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé hèn mọn.

▸ Từng từ:
大小 đại tiểu

đại tiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kích thước, kích cỡ

▸ Từng từ:
家小 gia tiểu

Từ điển trích dẫn

1. Vợ con, thê nhi. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Ngã gia lí nguyên vô gia tiểu, huống thả gia nghiệp dĩ tận liễu, tựu đái liễu hứa đa ngân tử hồi khứ, một xứ an đốn" , , , (Quyển nhất).
2. Tục gọi vợ là "gia tiểu" . ◇ Phùng Duy Mẫn : "Ngã dã lão đích tránh bất đắc tiền, thú bất đắc gia tiểu liễu dã" , (Bất phục lão , Đệ nhị chiệp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung vợ con trong nhà.

▸ Từng từ:
小丑 tiểu sửu

tiểu sửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thằng hề, vai hề

▸ Từng từ:
小丘 tiểu khâu

tiểu khâu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồi, gò, đống

▸ Từng từ:
小乘 tiểu thừa

tiểu thừa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo lý Tiểu Thừa của đạo Phật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần giáo lí của Phật, dành cho người thường, một trong Tam thừa .

▸ Từng từ:
小事 tiểu sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nhỏ.

▸ Từng từ:
小人 tiểu nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lòng dạ nhỏ mọn thấp kém.

▸ Từng từ:
小便 tiểu tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đái.

▸ Từng từ: 便
小傳 tiểu truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tiểu sử .

▸ Từng từ:
小兒 tiểu nhi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ thơ.

▸ Từng từ:
小写 tiểu tả

tiểu tả

giản thể

Từ điển phổ thông

chữ viết thường (không phải chữ in hoa)

▸ Từng từ:
小別 tiểu biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách trong thời gian ngắn.

▸ Từng từ:
小功 tiểu công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tang nhỏ, thời gian để tang ngắn — Công lao nhỏ bé.

▸ Từng từ:
小包 tiểu bao

tiểu bao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túi nhỏ, gói nhỏ

▸ Từng từ:
小史 tiểu sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn chép việc về một người.

▸ Từng từ:
小吃 tiểu cật

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "tiểu khiết" .

▸ Từng từ:
小名 tiểu danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên riêng, có từ hồi nhỏ.

▸ Từng từ:
小喫 tiểu khiết

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng gọi là "tiểu cật" .
2. Thường chỉ món nhắm để uống rượu ("hạ tửu thái" ).
3. Ngày nay thường chỉ món điểm tâm, món binh dân.
4. Snack (tiếng Anh).

▸ Từng từ:
小型 tiểu hình

tiểu hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỡ nhỏ, kích thước nhỏ

▸ Từng từ:
小報 tiểu báo

tiểu báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo khổ nhỏ (báo in những tin vắn tắt)

▸ Từng từ:
小声 tiểu thanh

tiểu thanh

giản thể

Từ điển phổ thông

nói nhỏ, nói thầm

▸ Từng từ:
小妾 tiểu thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé, nàng hầu. Truyện Nhị độ mai : » Mua làm tiểu thiếp toan đường ép duyên «.

▸ Từng từ:
小姐 tiểu thư

tiểu thư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiểu thư, cô nàng, cô gái, thiếu nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái trẻ tuổi — Tiếng gọi con gái nhà quyền quý. Đoạn trường tân thanh : » Tiểu thư nổi giận đùng đùng «. Trong Bạch thoại, là tiếng gọi người con gái ( cô ).

▸ Từng từ:
小婦 tiểu phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé.

▸ Từng từ:
小嬌 tiểu kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái trẻ tuổi. Đoạn trường tân thanh : » Thoắt đâu thấy một tiểu kiều «.

▸ Từng từ:
小字 tiểu tự

Từ điển trích dẫn

1. Tiểu danh, nhũ danh. ◎ Như: "Tiểu tự" của Ngụy Vũ đế là "A Man" .
2. Chữ viết nhỏ. ◇ Huệ Hồng : "Thi thành hựu tự lục, Tiểu tự như dăng đầu" , (Du bạch lộc tặng đại hi tiên 鹿) Thơ làm xong tự mình sao chép, Chữ nhỏ tí như đầu ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chữ, đặt từ lúc còn nhỏ. Truyện Nhị độ mai : » Khuê phòng tiểu tự gọi là Vân Anh «.

▸ Từng từ:
小学 tiểu học

tiểu học

giản thể

Từ điển phổ thông

cấp tiểu học, cấp phổ thông cơ sở

▸ Từng từ:
小孩 tiểu hài

tiểu hài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đứa bé, đứa trẻ, bé con

▸ Từng từ:
小學 tiểu học

tiểu học

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp tiểu học, cấp phổ thông cơ sở

Từ điển trích dẫn

1. Trường học sơ cấp. ◇ Thuyết văn giải tự : "Chu lễ bát tuế nhập tiểu học" (Tự ).
2. Học vấn nghiên cứu văn tự: tự hình, tự nghĩa và tự âm. Bao gồm văn tự học, thanh vận học và huấn hỗ học.
3. Người thời Tống gọi những nghi tiết quét dọn, ứng đối, tiến thối... là "tiểu học" .
4. Chỉ cái học nhỏ nhặt, tế toái, vụn vặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc học tập của trẻ con.

▸ Từng từ:
小寒 tiểu hàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rét ít — Tên thời tiết, vào ngày 6 hoặc 7 tháng giêng dương lịch.

▸ Từng từ:
小寫 tiểu tả

tiểu tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

chữ viết thường (không phải chữ in hoa)

▸ Từng từ:
小尽 tiểu tận

tiểu tận

giản thể

Từ điển phổ thông

tháng thiếu (29 ngày)

▸ Từng từ:
小屋 tiểu ốc

tiểu ốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồng nhỏ, ca-bin

▸ Từng từ:
小巧 tiểu xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo vặt, tài vặt.

▸ Từng từ:
小径 tiểu kính

tiểu kính

giản thể

Từ điển phổ thông

lối đi nhỏ, ngõ nhỏ

▸ Từng từ:
小徑 tiểu kính

tiểu kính

phồn thể

Từ điển phổ thông

lối đi nhỏ, ngõ nhỏ

▸ Từng từ:
小心 tiểu tâm

tiểu tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cẩn thận, thận trọng, chú ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cẩn thận, chú ý tới từng chút một.

▸ Từng từ:
小慧 tiểu huệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông minh vặt.

▸ Từng từ:
小房 tiểu phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng nhỏ, chỉ vợ bé, vợ thứ.

▸ Từng từ:
小报 tiểu báo

tiểu báo

giản thể

Từ điển phổ thông

báo khổ nhỏ (báo in những tin vắn tắt)

▸ Từng từ:
小數 tiểu số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số lẻ, nhỏ hơn một đơn vị.

▸ Từng từ:
小时 tiểu thì

tiểu thì

giản thể

Từ điển phổ thông

giờ đồng hồ, tiếng đồng hồ

tiểu thời

giản thể

Từ điển phổ thông

giờ đồng hồ, tiếng đồng hồ

▸ Từng từ:
小星 tiểu tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé. Đoạn trường tân thanh : » Phận hèn vâng đá cam bề tiểu tinh «.

▸ Từng từ:
小時 tiểu thì

tiểu thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

giờ đồng hồ, tiếng đồng hồ

tiểu thời

phồn thể

Từ điển phổ thông

giờ đồng hồ, tiếng đồng hồ

▸ Từng từ:
小月 tiểu nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng thiếu, tháng 29 ngày.

▸ Từng từ:
小民 tiểu dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tầm thường thấp cổ bé miệng.

▸ Từng từ:
小气 tiểu khí

tiểu khí

giản thể

Từ điển phổ thông

1. keo kiệt, bủn xỉn
2. người hẹp hòi, người hay so đo tính toán

▸ Từng từ:
小氣 tiểu khí

tiểu khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. keo kiệt, bủn xỉn
2. người hẹp hòi, người hay so đo tính toán

▸ Từng từ:
小河 tiểu hà

tiểu hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dòng suối nhỏ

▸ Từng từ:
小溪 tiểu khê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giường nước nhỏ. Đoạn trường tân thanh : » Bước lần theo ngọn tiểu khê «.

▸ Từng từ:
小牛 tiểu ngưu

tiểu ngưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con nghé, con bê

▸ Từng từ:
小狗 tiểu cẩu

tiểu cẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con chó con, con cún

▸ Từng từ:
小生 tiểu sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò nhỏ. Tiếng học trò tự xưng trước mặt thầy.

▸ Từng từ:
小產 tiểu sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ non, đẻ thiếu tháng.

▸ Từng từ:
小盡 tiểu tận

tiểu tận

phồn thể

Từ điển phổ thông

tháng thiếu (29 ngày)

▸ Từng từ:
小看 tiểu khán

tiểu khán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

coi thường

▸ Từng từ:
小祥 tiểu tường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày giỗ đầu.

▸ Từng từ:
小禪 tiểu thiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu hành nhỏ tuổi. Chú tiểu. Đoạn trường tân thanh : » Tiểu thiền quê ở Bắc kinh «.

▸ Từng từ:
小科 tiểu khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc cưới vợ, tức Tiểu đăng khoa . Truyện Hoa Tiên : » Đại khoa nhân thể tiểu khoa cũng vừa «.

▸ Từng từ:
小童 tiểu đồng

Từ điển trích dẫn

1. Đứa trẻ con. ◇ Trang Tử : "Hoàng Đế viết: Dị tai tiểu đồng" : (Từ Vô Quỷ ).
2. Thằng hầu, đồng bộc. ◇ Phạm Thành Đại : "Tiểu đồng tam hoán tiên sanh khởi, Nhật mãn đông song noãn tự xuân" , 滿 (Hí thư tứ tuyệt ).
3. Thời xưa phu nhân chư hầu khiêm xưng là "tiểu đồng" . ◇ Luận Ngữ : "Bang quân chi thê, quân xưng chi viết phu nhân, phu nhân tự xưng viết tiểu đồng" , , (Quý thị ).
4. Vua khi để tang tự xưng là "tiểu đồng" . ◇ Tả truyện : "Phàm tại tang, vương viết tiểu đồng, công hầu viết tử" , , (Hi Công cửu niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ nhỏ — Đứa nhỏ hầu hạ trong nhà. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Dăm ba chú tiểu đồng lếch thếch «.

▸ Từng từ:
小節 tiểu tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần nhỏ nhặt trong một việc.

▸ Từng từ:
小組 tiểu tổ

tiểu tổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhóm nhỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm nhỏ gồm vài ba người, nằm trong đoàn thể lớn.

▸ Từng từ:
小結 tiểu kết

tiểu kết

phồn thể

Từ điển phổ thông

tóm tắt lại, kết luận lại

▸ Từng từ:
小组 tiểu tổ

tiểu tổ

giản thể

Từ điển phổ thông

nhóm nhỏ

▸ Từng từ:
小结 tiểu kết

tiểu kết

giản thể

Từ điển phổ thông

tóm tắt lại, kết luận lại

▸ Từng từ:
小聲 tiểu thanh

tiểu thanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói nhỏ, nói thầm

▸ Từng từ:
小腸 tiểu trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột non.

▸ Từng từ:
小腿 tiểu thối

tiểu thối

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắp chân

▸ Từng từ:
小舌 tiểu thiệt

tiểu thiệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lưỡi gà trong cổ họng

▸ Từng từ:
小註 tiểu chú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời giải thích nhỏ ở cuối trang sách.

▸ Từng từ:
小說 tiểu thuyết

tiểu thuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiểu thuyết, truyện

Từ điển trích dẫn

1. Điều vui thú nhỏ nhặt. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Bao Tự chi bại, nãi lệnh U Vương hiếu tiểu thuyết dĩ trí đại diệt" , (Nghi tự ).
2. Lời vụn vặt lệch lạc. ◇ Trang Tử : "Sức tiểu thuyết dĩ can huyện lệnh, kì ư đại đạt diệc viễn hĩ" , (Ngoại vật ).
3. Chuyện đầu đường xó chợ, đạo thính đồ thuyết (). Sau chỉ những trước tác tạp nhạp.
4. Chỉ loại văn diễn thuật cố sự bắt đầu thịnh hành từ đời Đường.
5. Đời Tống, tiểu thuyết là một trong số những thuyết thoại gia, mở đầu từ thời mạt Đường, kể chuyện linh quái, đánh võ, truyền kì, thuyết kinh, v.v.
6. Chuyên chỉ loại văn kể cố sự (bình thoại, thoại bổn,...). Chẳng hạn: Thủy hử truyện, Kim Bình Mai, v.v.
7. Cận đại, chỉ tác phẩm văn học miêu tả nhân vật cố sự, có bố cục hoàn chỉnh, với chủ đề, tình tiết diễn tiến nhất quán, phản ánh sinh hoạt xã hội (tiếng Anh: novel; fiction; story).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại văn xuôi chép những truyện do trí tưởng tượng đặt ra. Thơ Tản Đà: » Thần tiên, Giấc mộng, văn tiểu thuyết «.

▸ Từng từ:
小说 tiểu thuyết

tiểu thuyết

giản thể

Từ điển phổ thông

tiểu thuyết, truyện

▸ Từng từ:
小販 tiểu phiến

tiểu phiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

người bán hàng rong

▸ Từng từ:
小贩 tiểu phiến

tiểu phiến

giản thể

Từ điển phổ thông

người bán hàng rong

▸ Từng từ:
小路 tiểu lộ

tiểu lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường nhỏ, đường hẻm, ngõ nhỏ

▸ Từng từ:
小酌 tiểu chước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệc rượu nhỏ.

▸ Từng từ:
小食 tiểu thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa ăn lót dạ.

▸ Từng từ:
小鬟 tiểu hoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy tớ gái nhỏ tuổi. Truyện Hoa Tiên : » Tiểu hoàn đâu đã pha vào việc ngang «.

▸ Từng từ:
弱小 nhược tiểu

nhược tiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhược tiểu, bé nhỏ

▸ Từng từ:
極小 cực tiểu

cực tiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bé nhất, nhỏ nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất nhỏ. Nhỏ nhất.

▸ Từng từ:
瘦小 sấu tiểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò nhỏ bé.

▸ Từng từ:
眇小 diệu tiểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Nhỏ nhặt.

▸ Từng từ:
羣小 quần tiểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầy trẻ con — Bọn người nhỏ nhen thấp kém ( tiểu nhân ).

▸ Từng từ:
老小 lão tiểu

Từ điển trích dẫn

1. Người già và trẻ con. ◇ Vương Phù : "Thí do gia nhân ngộ khấu tặc giả, tất sử lão tiểu luy nhuyễn cư kì trung ương, đinh cường vũ mãnh vệ kì ngoại" , 使, (Tiềm phu luận , Thật biên ).
2. Chỉ dân chúng, trăm họ. ◇ Quan Hán Khanh : "Xa giá khởi hành liễu, khuynh thành đích bách tính đô tẩu. yêm tùy na chúng lão tiểu mỗi xuất đích Trung Đô thành tử lai" , . (Bái nguyệt đình , Đệ nhị chiết).
3. Chỉ gia thuộc, gia quyến. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Triệu Vân sát chí thiên minh, tầm bất kiến, Huyền Đức, hựu thất liễu Huyền Đức lão tiểu" , , , (Đệ tứ thập nhất hồi).
4. Chỉ vợ. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Như hà đắc tiền lai thú lão tiểu?" ? (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp ).

▸ Từng từ:
褊小 biển tiểu

Từ điển trích dẫn

1. Nhỏ hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
見小 kiến tiểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy điều nhỏ, chỉ sự hiểu biết chật hẹp.

▸ Từng từ:
出小恭 xuất tiểu cung

Từ điển trích dẫn

1. Tiểu tiện. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tần Chung sấn thử hòa Hương Liên tễ mi lộng nhãn, đệ ám hiệu nhi, nhị nhân giả trang xuất tiểu cung, tẩu đáo hậu viện thuyết tư kỉ thoại" , , , (Đệ cửu hồi) Tần Chung thừa dịp liền đầu mày khóe mắt với Hương Liên. Hai người ra hiệu với nhau giả cách đi tiểu, chạy ra sau nhà trò chuyện.

▸ Từng từ:
小前提 tiểu tiền đề

Từ điển trích dẫn

1. (Luận lí học) Phép tam đoạn luận gồm có ba bộ phận: "đại tiền đề" , "tiểu tiền đề" và "kết luận" . "Đại tiền đề" là nguyên tắc cơ bản. "Tiểu tiền đề" là trường hợp đặc thù. Kết luận là ứng dụng "đại tiền đề" vào "tiểu tiền đề".

▸ Từng từ:
小家庭 tiểu gia đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chỉ gồm một vợ một chồng và các con.

▸ Từng từ:
小生意 tiểu sinh ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề buôn bán nhỏ.

▸ Từng từ:
小登科 tiểu đăng khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc lấy vợ ( việc vui như một sự thi đậu nhỏ ).

▸ Từng từ:
大同小異 đại đồng tiểu dị

Từ điển trích dẫn

1. Đại cương giống nhau, chỉ khác nhau chút ít không đáng kể. ◇ Mã Nam Thôn : "Độc giả tổng giác đắc hữu hứa đa văn chương, tự hồ đô đại đồng tiểu dị, thiên thiên nhất luật, một hữu thập ma tân đông tây" , , , 西 (Yên San dạ thoại , Bát cổ dư nghiệt ).
2. ★ Tương phản: "thiên huyền địa cách" , "thiên sai địa biệt" , "thiên nhưỡng chi biệt" , "tuyệt bất tương đồng" , "húynh nhiên bất đồng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống nhau ở cái lớn mà cái nhỏ khác nhau, ý nói chỉ khác nhau về chi tiết.

▸ Từng từ:
小獨樂賦 tiểu độc lạc phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc.

▸ Từng từ: