土 - thổ, đỗ, độ
下土 hạ thổ

Từ điển trích dẫn

1. Đại địa, mặt đất. ◇ Thi Kinh : "Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ" , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.
2. Thiên hạ. ◇ Thư Kinh : "Đế li hạ thổ, phương thiết cư phương" , (Thuấn điển ).
3. Đất thấp. ◇ Thư Kinh : "Quyết thổ duy nhưỡng, hạ thổ phần lô" , (Vũ cống ).
4. Khu đất xa xôi. ◇ Hán Thư : "Tân tòng hạ thổ lai, vị tri triều đình thể" , (Lưu Phụ truyện ).
5. Để xuống đất, chôn xuống đất, mai táng. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Trang liễm liễu, gia lí hựu một xứ đình, chỉ đắc quyền thố tại miếu hậu, đẳng nhĩ hồi lai hạ thổ" , , , (Đệ nhị thập hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để xuống đất, chôn xuống đất.

▸ Từng từ:
伏土 phục thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn xuống đất.

▸ Từng từ:
佛土 phật thổ

phật thổ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nơi Phật ở, nước Phật. ☆ Tương tự: "Phật quốc" .
2. Đặc chỉ "Tịnh độ" . ◇ Tuệ Viễn : "Ngôn tịnh thổ giả, kinh trung hoặc thì danh Phật sát, hoặc xưng Phật giới, hoặc vân Phật quốc, hoặc vân Phật độ" , , , , (Đại thừa nghĩa chương , Quyển thập cửu).
3. Chỉ chùa Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất Phật. Chỉ nơi Phật ở — Cũng chỉ nước Ấn Độ, quê hương của Phật.

phật độ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nơi Phật ở, nước Phật. ☆ Tương tự: "Phật quốc" .
2. Đặc chỉ "Tịnh độ" . ◇ Tuệ Viễn : "Ngôn tịnh thổ giả, kinh trung hoặc thì danh Phật sát, hoặc xưng Phật giới, hoặc vân Phật quốc, hoặc vân Phật độ" , , , , (Đại thừa nghĩa chương , Quyển thập cửu).
3. Chỉ chùa Phật.

▸ Từng từ:
公土 công thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất của chung quốc gia. Đất công.

▸ Từng từ:
動土 động thổ

Từ điển trích dẫn

1. Đụng vào đất. Nghĩa bóng: Ý nói bắt đầu xây cất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng vào đất, ý nói bắt đầu xây cất.

▸ Từng từ:
吉土 cát thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất lành, nơi ở đã được lựa chọn bởi bói toán.

▸ Từng từ:
后土 hậu thổ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đất.
2. Thần đất. ☆ Tương tự: "thổ thần" .
3. Chức quan thời cổ lo về thổ địa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ đất, Chẳng hạn Hoàng thiên hậu thổ ( trời đất ).

▸ Từng từ:
啟土 khải thổ

Từ điển trích dẫn

1. Mở mang đất đai.
2. Chia đất để phát cho.
3. Phá đất dựng mộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang đất đai còn bỏ hoang.

▸ Từng từ:
土公 thổ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần coi về đất đai. Tục ngữ: » Đất có thổ công, sông có hà bá «.

▸ Từng từ:
土匪 thổ phỉ

thổ phỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thổ phỉ, giặc cướp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặc cướp ở trong vùng.

▸ Từng từ:
土司 thổ ty

thổ ty

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người địa phương làm quan cai trị tại nơi đó

▸ Từng từ:
土地 thổ địa

thổ địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thổ địa, lãnh thổ, đất đai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai.

▸ Từng từ:
土堆 thổ đôi

thổ đôi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ụ đất, gò đất

▸ Từng từ:
土壤 thổ nhuỡng

thổ nhuỡng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thổ nhưỡng, đất trồng trọt

▸ Từng từ:
土宅 thổ trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai và nhà cửa.

▸ Từng từ:
土官 thổ quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức người địa phương, được giao cai trị ngay địa phương của mình. Đoạn trường tân thanh : » Ép tình mới gán cho người thổ quan «.

▸ Từng từ:
土宜 thổ nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thích hợp của từng vùng đất với việc sinh sống của người, và việc trồng trọt cây cỏ. Ta thường đọc trại là Thổ ngơi.

▸ Từng từ:
土星 thổ tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hành tinh trong Thái dương hệ, tức hành tinh Saturne.

▸ Từng từ:
土民 thổ dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống trong rừng.

▸ Từng từ:
土產 thổ sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đồ đạc vật dụng do mộtvùng làm ra.

▸ Từng từ:
土硃 thổ châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ son đất, mài ra với nước làm son chấm bài thời xưa. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Dấu thổ châu đo đỏ «.

▸ Từng từ:
土神 thổ thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thổ công .

▸ Từng từ:
土酋 thổ tù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một vùng đất. Như Thổ quan. Đoạn trường tân thanh : » Lệnh quân lại bắt ép duyên thổ tù «.

▸ Từng từ:
土音 thổ âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọng nói của từng vùng.

▸ Từng từ:
培土 bồi thổ

bồi thổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đắp thêm đất

▸ Từng từ:
壤土 nhưỡng thổ

Từ điển trích dẫn

1. Đất đai. ◇ Chiến quốc sách : "Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở" , , , (Tần sách tứ ) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
2. Đất trộn cát và đất dính, để trồng trọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất sét.

▸ Từng từ:
嬴土 doanh thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất bằng phẳng, phì nhiêu.

▸ Từng từ:
安土 an thổ

Từ điển trích dẫn

1. Ở yên nơi bổn địa. ◇ Hán Thư : "Dụng lại đa tuyển hiền lương, bách tính an thổ" , (Thực hóa chí thượng ) Dùng quan lại luôn chọn lấy người hiền lương, thì nhân dân an cư bổn địa.
2. Khiến cho yên định nơi chốn. ◇ Sử Kí : "An thổ tức dân" (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Yên định các nơi cho dân được nghỉ ngơi.
3. Nơi chốn yên vui. ◇ Lí Dần: "Đông nam vị khả xưng an thổ" (Hằng vũ thán ) Đông nam chưa thể gọi là đất yên vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống yên tại nơi nào. Cũng có nghĩa như An cư .

▸ Từng từ:
尺土 xích thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xích địa .

▸ Từng từ:
故土 cố thổ

Từ điển trích dẫn

1. Cố hương, gia hương. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "(Lưu Kì) thử thì sang khẩu cửu dũ, tư tưởng yếu hồi cố thổ" (), (Lưu tiểu quan thư hùng huynh đệ ).
2. Đất cũ có từ trước. ◎ Như: "hứa hoàn cố thổ" hứa trả lại đất cũ (trước đây đã bị chiếm).
3. Chỉ thiên hạ của triều đại trước.
4. Chỉ tổ quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất cũ. Quê xưa.

▸ Từng từ:
樂土 lạc thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất vui sướng. Như Lạc quốc .

▸ Từng từ:
水土 thủy thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước và đất. Chỉ khí hậu tại một vùng.

▸ Từng từ:
沃土 ốc thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai phì nhiêu.

▸ Từng từ:
沙土 sa thổ

sa thổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất cát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất có lẫn cát, không trồng trọt được.

▸ Từng từ:
淺土 thiển thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất thấp, chỉ nấm mồ vùi nông. Đoạn trường tân thanh : » Xin cho thiển thổ một đôi «.

▸ Từng từ:
游土 du thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay không — Kẻ lười biếng, vô nghệ nghiệp.

▸ Từng từ:
瀉土 tạ thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất mặn, không trồng trọt gì được.

▸ Từng từ:
煙土 yên thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ thuốc phiện ( vì giống như đất, đốt lên thì có khói ).

▸ Từng từ:
率土 suất thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ toàn bộ lĩnh thổ đất nước.

▸ Từng từ:
田土 điền thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung ruộng đất.

▸ Từng từ:
疆土 cương thổ

Từ điển trích dẫn

1. Lĩnh thổ quốc gia, cương vực. ◇ Sử Kí : "Nghiêu tử Đan Chu, Thuấn tử Thương Quân, giai hữu cương thổ, dĩ phụng tiên tự" , , , (Ngũ đế bổn kỉ ) Con của vua Nghiêu là Đan Chu, con của vua Thuấn là Thương Quân, đều có cương vực, để thờ phụng tông miếu tổ tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai — Vùng đất biên giới.

▸ Từng từ:
白土 bạch thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất sét trắng, đất dùng chế đồ gốm.

▸ Từng từ:
砂土 sa thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất sỏi, rất xấu, không trồng trọt được.

▸ Từng từ:
礬土 phàn thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất có phèn — Đất sét.

▸ Từng từ:
粘土 niêm thổ

niêm thổ

giản thể

Từ điển phổ thông

đất thó

▸ Từng từ:
糞土 phẩn thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất được bón phân — Chỉ sự xấu xa thấp hèn, đáng ghét, như đất, như phân.

▸ Từng từ:
耗土 háo thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất xấu, ít hao lợi.

▸ Từng từ:
遯土 độn thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn xuống đất. Chui xuống đất mà đi, một phép thuật của các đạo sĩ thời cổ.

▸ Từng từ:
陶土 đào thổ

đào thổ

giản thể

Từ điển phổ thông

đất sét làm gốm, cao-lanh

▸ Từng từ:
隯土 đào thổ

đào thổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đất sét làm gốm, cao-lanh

▸ Từng từ:
靜土 tĩnh thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất im lặng, tiếng nhà Phật, chỉ cõi giải thoát.

▸ Từng từ:
領土 lĩnh thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai của quốc gia. Như Lĩnh địa .

▸ Từng từ:
風土 phong thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai và nếp sống của một vùng — Cũng chỉ khí hậu của một vùng.

▸ Từng từ:
黏土 niêm thổ

niêm thổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đất thó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất dính, tức đất sét.

▸ Từng từ:
三合土 tam hợp thổ

Từ điển trích dẫn

1. Ba vật liệu: "thạch hôi" , "tế sa" và "thạch tử" trộn lại gọi là "tam hợp thổ" , dùng để xây cất thời xưa.

▸ Từng từ:
土耳其 thổ nhĩ kì

Từ điển trích dẫn

1. "Thổ Nhĩ Kì Cộng Hòa Quốc" (tiếng Anh: Republic of Turkey).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của Turnique, một nước lớn ở khoảng giữa hai châu Âu, Á.

▸ Từng từ:
混凝土 hỗn ngưng thổ

Từ điển trích dẫn

1. Bê-tông (cát, xi-măng, sỏi trộn lẫn làm chất liệu xây cất). ☆ Tương tự: "tam hợp thổ" , "tam hòa thổ" .

▸ Từng từ:
列土分疆 liệt thổ phân cương

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, thiên tử chia đất cho chư hầu hoặc công thần gọi là "liệt thổ phân cương" .

▸ Từng từ:
安樂靜土 an lạc tĩnh thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất lặng lẽ mà yên vui, chỉ thế giới cực lạc, nơi Phật ở — Cũng chỉ cõi chết.

▸ Từng từ:
捲土重來 quyển thổ trùng lai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn đất mà trở lại, ý nói thu xếp tất cả vật dụng cốn liếng mà làm lại một lần nữa để được thành công. Bài phú Hỏng thi của Trần Tế Xương có câu: » Ngẫm đến câu quyển thổ trùng lai, nói ra ngậm ngọng «.

▸ Từng từ:
灰頭土臉 hôi đầu thổ kiểm

Từ điển trích dẫn

1. Mặt mày bẩn thỉu. § Cũng nói "bồng đầu cấu diện" .
2. Tỉ dụ chẳng còn mặt mũi gì nữa, mất hết thể diện. ◎ Như: "thùy khiếu nhĩ yếu khứ nhạ tha, tự thảo một thú, cảo đắc hôi đầu thổ kiểm hồi lai" , , .

▸ Từng từ:
灰頭土面 hôi đầu thổ diện

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Bậc bồ-tát vì hóa độ chúng sinh mà tùy cơ ứng hiện hóa thân lẫn lộn với phàm tục. ◇ Bích Nham Lục : "Nhược bất xuất thế, tắc tự thị vân tiêu; nhược xuất thế, tiện hôi đầu thổ diện" , ; , 便 (Quyển ngũ).
2. Chỉ mặt mày bẩn thỉu. § Cũng như nói "hôi đầu thổ kiểm" . ◇ Cát Trường Canh : "Hôi đầu thổ diện, thiên hà thủy, bả ngã như hà tẩy?" , , ? (Cúc hoa tân , Từ ).

▸ Từng từ:
太歲頭上動土 thái tuế đầu thượng động thổ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa tin rằng đào đất xây cất về hướng sao Thái Tuế mọc, sẽ vời lấy tai họa. Do đó câu nói trên dùng để tỉ dụ việc xúc phạm người có quyền thế hoặc kẻ hung ác. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ giá điểu đầu đà yếu hòa ngã tư đả, chánh thị lai Thái Tuế đầu thượng động thổ" , (Đệ tam thập nhị hồi) Thằng đầu đà nhãi nhép, mi muốn đánh nhau với ta à? Rõ chim chích đòi ghẹo bồ nông.

▸ Từng từ: