半 - bán
一半 nhất bán

nhất bán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một nửa

▸ Từng từ:
上半 thượng bán

thượng bán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa trên, nửa trước, nửa đầu

▸ Từng từ:
下半 hạ bán

hạ bán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa dưới, nửa sau

▸ Từng từ:
半世 bán thế

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đời. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Phu thê nhị nhân bán thế chỉ sanh thử nữ, nhất đán thất lạc, khởi bất tư tưởng, nhân thử trú dạ đề khốc" , , . (Đệ nhất hồi) Vợ chồng hai người nửa đời mới sinh được đứa con gái này, bỗng một hôm lạc mất, sao chẳng khỏi buồn rầu, vì thế ngày đêm kêu khóc.

▸ Từng từ:
半仙 bán tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ hạng người tu luyện Đạo giáo, coi như đã tu được thành tiên một nửa.

▸ Từng từ:
半圆 bán viên

bán viên

giản thể

Từ điển phổ thông

nửa vòng tròn

▸ Từng từ:
半圓 bán viên

bán viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nửa vòng tròn

Từ điển trích dẫn

1. Nửa vòng cung.
2. Hình nửa vòng tròn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa vòng tròn. Cũng như Bán nguyệt.

▸ Từng từ:
半夏 bán hạ

Từ điển trích dẫn

1. Tên loại cây (pinelta ternata), rễ dùng làm vị thuốc. § Cũng gọi là "hòa cô" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại cây ( pinelta ternata ), rễ dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Vị bán hạ.

▸ Từng từ:
半夜 bán dạ

bán dạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúc nửa đêm

Từ điển trích dẫn

1. Nửa của một đêm. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Kim nhật đồng giá nhị vị hỗn, hỗn liễu bán dạ, hảo dong dị kiểm bất hồng liễu" , , (Đệ cửu hồi).
2. Khoảng mười hai giờ đêm. Cũng phiếm chỉ đêm khuya. ◇ Tô Thức : "Hoàng hôn phong nhứ định, Bán dạ phù tang khai" , (Quá lai châu tuyết hậu vọng tam san ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa đêm. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Bán dạ phi hịch truyền tướng quân «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh «.

▸ Từng từ:
半子 bán tử

Từ điển trích dẫn

1. Con rể. § Cũng như "nữ tế" 婿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rễ, vì con rễ dược coi như con có một nửa, còn một nửa là người ngoài.

▸ Từng từ:
半岛 bán đảo

bán đảo

giản thể

Từ điển phổ thông

bán đảo

▸ Từng từ:
半島 bán đảo

bán đảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

bán đảo

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất ba mặt nhô ra biển, nhưng một mặt còn dính với đất liền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất nhô hẳn ra biển, nhưng còn dính với đất liền ( pressquyle peninsula ).

▸ Từng từ:
半床 bán sàng

Từ điển trích dẫn

1. Nửa giường.
2. Không đầy nửa giường. ◇ Dữu Tín : "Lạc diệp bán sàng, Cuồng hoa mãn ốc" , 滿 (Tiểu viên phú ).
3. Ngày xưa, phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là "nhất sàng" , chưa có vợ được giảm một nửa, gọi là "bán sàng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa giường. Chỉ con trai chưa vợ, đêm nằm có nửa giường.

▸ Từng từ:
半影 bán ảnh

Từ điển trích dẫn

1. Bóng sáng lù mù, không rõ. ◇ Cao Tông : "Thế lan khuy bán ảnh, Nham quế phát toàn hương" , (Cửu nguyệt cửu nhật ).

▸ Từng từ:
半径 bán kính

bán kính

giản thể

Từ điển phổ thông

bán kính hình học

▸ Từng từ:
半徑 bán kính

bán kính

phồn thể

Từ điển phổ thông

bán kính hình học

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đường kính, tức đoạn thẳng từ tâm vòng tròn tới vòng tròn. § Hoặc gọi là "viên bán kính" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa đường kính, tức đoạn thẳng từ tâm vòng tròn tới vòng tròn ( raygon, radius ).

▸ Từng từ:
半截 bán tiệt

bán tiệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một nửa

▸ Từng từ:
半拉 bán lạp

bán lạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một nửa

▸ Từng từ:
半日 bán nhật

Từ điển trích dẫn

1. Nửa ngày, một buổi. ☆ Tương tự: "bán thiên" .
2. Một hồi lâu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Trụy Nhi thính thuyết, dã bán nhật bất ngôn ngữ" , (Đệ nhị thập thất hồi) Trụy Nhi nghe nói, (thừ ra) một lúc không nói năng. ☆ Tương tự: "bán không" , "ngận cửu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa ngày. Một buổi.

▸ Từng từ:
半晌 bán thưởng

Từ điển trích dẫn

1. Một lát, một lúc. § Cũng viết là "bán hướng" .
2. Nửa ngày. ◎ Như: "tiền bán thưởng ngã tại học hiệu lí, hậu bán thưởng ngã tại gia lí" , .

▸ Từng từ:
半月 bán nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Hình nửa vầng trăng tròn.
2. Thời gian nửa tháng, tức là mười lăm ngày. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kháp chỉ toán lai, chí tảo dã đắc bán nguyệt đích công phu, Giả Trân phương năng lai đáo" , , (Đệ lục thập tam hồi) Bấm đốt ngón tay sớm nhất cũng phải nửa tháng nữa Giả Trân mới về đến nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa vầng trăng, chỉ hình nửa vòng tròn. Ca dao có câu: » Xây dọc rồi lại xây ngang, xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân «.

▸ Từng từ:
半点 bán điểm

bán điểm

giản thể

Từ điển phổ thông

một ít, một tí chút

▸ Từng từ:
半球 bán cầu

bán cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình bán cầu, nửa hình cầu

Từ điển trích dẫn

1. Một nửa hình cầu.
2. Nửa địa cầu. ◎ Như: "bắc bán cầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa trái đất.

▸ Từng từ:
半產 bán sản

Từ điển trích dẫn

1. Sanh thiếu tháng, đẻ non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sanh thiếu tháng. Đẻ non.

▸ Từng từ:
半票 bán phiếu

bán phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vé bán nửa tiền

▸ Từng từ:
半职 bán chức

bán chức

giản thể

Từ điển phổ thông

làm việc bán thời gian

▸ Từng từ:
半職 bán chức

bán chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm việc bán thời gian

▸ Từng từ:
半臂 bán tí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa cánh tay, tức cái áo ngắn tay.

▸ Từng từ:
半衣 bán y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yếm, cái áo lót che ngực của đàn bà thời trước, vì chỉ che phần ngực phía trước nên coi như nửa cái áo.

▸ Từng từ:
半袖 bán tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa tay áo, tức áo ngắn tay.

▸ Từng từ:
半襪 bán vạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi loại quần cụt, quần đùi, quần ống ngắn.

▸ Từng từ:
半路 bán lộ

bán lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa đường, trên đường đi

▸ Từng từ:
半途 bán đồ

bán đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa đường, giữa đường

▸ Từng từ:
半開 bán khai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang một nửa, chỉ các dân tộc và quốc gia chậm tiến, còn đang mở mang.

▸ Từng từ:
半除 bán trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại áo ngắn tay.

▸ Từng từ:
半點 bán điểm

bán điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

một ít, một tí chút

▸ Từng từ:
半齋 bán trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chay nửa ngày — Bữa cơm chay vào lúc giữa trưa.

▸ Từng từ:
多半 đa bán

Từ điển trích dẫn

1. Đại đa số, phần lớn. ☆ Tương tự: "đa số" .
2. Đại khái. ☆ Tương tự: "đa quản" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá nửa. Hơn nửa.

▸ Từng từ:
夜半 dạ bán

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đêm. § Cũng nói: "bán dạ" , "tí dạ" , "ngọ dạ" . ◇ Trương Kế : "Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền" , (Phong kiều dạ bạc ) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa đêm.

▸ Từng từ:
大半 đại bán

Từ điển trích dẫn

1. Quá nửa, đa số. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trịnh Thái, Lư Thực giai khí quan nhi khứ. Triều đình đại thần, khứ giả đại bán" , . , (Đệ tam hồi) Trịnh Thái, Lư Thực đều bỏ quan mà đi. Các quan đại thần trong triều cũng bỏ đi quá nửa. ☆ Tương tự: "thái bán" .
2. Đại khái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá nửa. Đa số.

▸ Từng từ:
強半 cường bán

Từ điển trích dẫn

1. Quá nửa. § Cũng nói: "đại bán" . ◇ Liêu trai chí dị : "Thiếp thiểu tụng Lăng Nghiêm kinh, kim cường bán di vong" , (Niếp Tiểu Thiến ) Lúc nhỏ thiếp có học kinh Lăng Nghiêm, nay đã quên quá nửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn một nữa, già nửa, quá nửa.

▸ Từng từ:
折半 chiết bán

Từ điển trích dẫn

1. Chia đôi, xẻ đôi. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Các hạ! Nhĩ tưởng tam vạn chiết bán, bất thị hữu liễu nhất vạn ngũ thiên liễu mạ?" ! , ? (Đệ ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia đôi, xẻ đôi.

▸ Từng từ:
月半 nguyệt bán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa tháng.

▸ Từng từ:
相半 tương bán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần bằng nhau.

▸ Từng từ:
過半 quá bán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn nửa. Trên một nửa.

▸ Từng từ:
上半身 thượng bán thân

thượng bán thân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa thân trên, nửa người trên

▸ Từng từ:
下半身 hạ bán thân

hạ bán thân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa thân dưới, nửa dưới người

▸ Từng từ:
北半求 bắc bán cầu

Từ điển trích dẫn

1. Nửa trái đất ở phương Bắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa trái đất ở phương Bắc.

▸ Từng từ:
半圓規 bán viên quy

Từ điển trích dẫn

1. Đồ đo giác độ, hình nửa vòng tròn khắc 180° (tiếng Pháp: rapporteur).

▸ Từng từ:
半弔子 bán điếu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học dở dang, không thành nghề.

▸ Từng từ:
半透明 bán thấu minh

Từ điển trích dẫn

1. Ánh sáng chỉ thấu qua một phần. ◎ Như: "bán thấu minh pha li" kính đục, kính mờ.

▸ Từng từ:
半開門 bán khai môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa mở một nửa, chỉ nhà chứa gái mại dâm lén lút, vì sợ bị bắt nên chỉ dám mở cửa một nửa.

▸ Từng từ:
南半球 nam bán cầu

Từ điển trích dẫn

1. Nửa phần địa cầu về phía nam đường xích đạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa trái đất về phía nam.

▸ Từng từ:
東半球 đông bán cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa trái đất về phía đông.

▸ Từng từ:
半信半疑 bán tín bán nghi

Từ điển trích dẫn

1. Nửa tin nửa ngờ. § Cũng nói: "tương tín tương nghi" , "nghi tín tham bán" .

▸ Từng từ:
半吐半露 bán thổ bán lộ

Từ điển trích dẫn

1. Nửa kín nửa hở. ☆ Tương tự: "bán thổ bán thôn" , "bán thôn bán thổ" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân Giả mẫu thượng vị minh thuyết, tự kỉ dã bất hảo nghĩ định, toại bán thổ bán lộ cáo tố Giả mẫu" , , (Đệ ngũ thập hồi) Vì Giả mẫu chưa nói rõ, nên tự mình cũng không tiện nói ra, cứ nửa kín nửa hở nói với Giả mẫu.

▸ Từng từ:
半斤八兩 bán cân bát lượng

Từ điển trích dẫn

1. Nửa cân và tám lạng. Tỉ dụ ngang nhau, không bên nào hơn. ◇ Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng : "Lưỡng cá bán cân bát lượng, Các gia quy khứ bất tu sân" , (Trương Hiệp trạng nguyên , Đệ nhị thập bát xuất).
2. ☆ Tương tự: "các hữu thiên thu" , "kì cổ tương đương" . ★ Tương phản: "tương khứ huyền thù" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa cân và tám lạng, ý nói ngang nhau, không bên nào hơn. Vì tám lạng cũng là nửa cân ta.

▸ Từng từ:
半生半熟 bán sinh bán thục

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn chưa nấu chín hoàn toàn.
2. Tỉ dụ sự vật chưa được vừa ý hoặc hoàn hảo.

▸ Từng từ:
半身不遂 bán thân bất toại

Từ điển trích dẫn

1. Nửa người không cử động được như ý muốn, tức tê liệt nửa người. ☆ Tương tự: "thiên phế bất nhân" , "thiên phong , "thiên than" , "thiên cổ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa người không cử động được như ý muốn, tức tê liệt nửa người.

▸ Từng từ:
半途而廢 bán đồ nhi phế

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc chưa thành công mà bỏ nửa chừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thần dĩ đắc Kì San chi trại, chánh dục thu công, bất kì bán đồ nhi phế. Thử tất trúng Đặng Ngải phản gián chi kế hĩ" , , . (Đệ nhất nhất tứ hồi) Tôi đã lấy được trại Kì Sơn, sắp sửa thành công, không ngờ nửa đường lại bỏ dở. Tất là trúng phải mẹo phản gián của Đặng Ngải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc nửa chừng.

▸ Từng từ:
半青半黃 bán thanh bán hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa xanh nửa vàng, chưa chín hẳn, ý nói dở dang, không tới nơi tới chốn. Cũng nói là Bán sinh bán thục ( nửa sống nửa chín ).

▸ Từng từ: