ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
半 - bán
上半 thượng bán
半世 bán thế
Từ điển trích dẫn
1. Nửa đời. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phu thê nhị nhân bán thế chỉ sanh thử nữ, nhất đán thất lạc, khởi bất tư tưởng, nhân thử trú dạ đề khốc" 夫妻二人半世只生此女, 一旦失落, 豈不思想. 因此晝夜啼哭 (Đệ nhất hồi) Vợ chồng hai người nửa đời mới sinh được đứa con gái này, bỗng một hôm lạc mất, sao chẳng khỏi buồn rầu, vì thế ngày đêm kêu khóc.
▸ Từng từ: 半 世
半夜 bán dạ
Từ điển phổ thông
lúc nửa đêm
Từ điển trích dẫn
1. Nửa của một đêm. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Kim nhật đồng giá nhị vị hỗn, hỗn liễu bán dạ, hảo dong dị kiểm bất hồng liễu" 今日同這二位混, 混了半夜, 好容易臉不紅了 (Đệ cửu hồi).
2. Khoảng mười hai giờ đêm. Cũng phiếm chỉ đêm khuya. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hoàng hôn phong nhứ định, Bán dạ phù tang khai" 黃昏風絮定, 半夜扶桑開 (Quá lai châu tuyết hậu vọng tam san 過萊州雪後望三山).
2. Khoảng mười hai giờ đêm. Cũng phiếm chỉ đêm khuya. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hoàng hôn phong nhứ định, Bán dạ phù tang khai" 黃昏風絮定, 半夜扶桑開 (Quá lai châu tuyết hậu vọng tam san 過萊州雪後望三山).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nửa đêm. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Bán dạ phi hịch truyền tướng quân «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh «.
▸ Từng từ: 半 夜
半床 bán sàng
Từ điển trích dẫn
1. Nửa giường.
2. Không đầy nửa giường. ◇ Dữu Tín 庾信: "Lạc diệp bán sàng, Cuồng hoa mãn ốc" 落葉半床, 狂花滿屋 (Tiểu viên phú 小園賦).
3. Ngày xưa, phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là "nhất sàng" 一床, chưa có vợ được giảm một nửa, gọi là "bán sàng" 半床.
2. Không đầy nửa giường. ◇ Dữu Tín 庾信: "Lạc diệp bán sàng, Cuồng hoa mãn ốc" 落葉半床, 狂花滿屋 (Tiểu viên phú 小園賦).
3. Ngày xưa, phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là "nhất sàng" 一床, chưa có vợ được giảm một nửa, gọi là "bán sàng" 半床.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nửa giường. Chỉ con trai chưa vợ, đêm nằm có nửa giường.
▸ Từng từ: 半 床
半徑 bán kính
半日 bán nhật
Từ điển trích dẫn
1. Nửa ngày, một buổi. ☆ Tương tự: "bán thiên" 半天.
2. Một hồi lâu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Trụy Nhi thính thuyết, dã bán nhật bất ngôn ngữ" 墜兒聽說, 也半日不言語 (Đệ nhị thập thất hồi) Trụy Nhi nghe nói, (thừ ra) một lúc không nói năng. ☆ Tương tự: "bán không" 半空, "ngận cửu" 很久.
2. Một hồi lâu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Trụy Nhi thính thuyết, dã bán nhật bất ngôn ngữ" 墜兒聽說, 也半日不言語 (Đệ nhị thập thất hồi) Trụy Nhi nghe nói, (thừ ra) một lúc không nói năng. ☆ Tương tự: "bán không" 半空, "ngận cửu" 很久.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nửa ngày. Một buổi.
▸ Từng từ: 半 日
半月 bán nguyệt
Từ điển trích dẫn
1. Hình nửa vầng trăng tròn.
2. Thời gian nửa tháng, tức là mười lăm ngày. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kháp chỉ toán lai, chí tảo dã đắc bán nguyệt đích công phu, Giả Trân phương năng lai đáo" 掐指算來, 至早也得半月的工夫, 賈珍方能來到 (Đệ lục thập tam hồi) Bấm đốt ngón tay sớm nhất cũng phải nửa tháng nữa Giả Trân mới về đến nhà.
2. Thời gian nửa tháng, tức là mười lăm ngày. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kháp chỉ toán lai, chí tảo dã đắc bán nguyệt đích công phu, Giả Trân phương năng lai đáo" 掐指算來, 至早也得半月的工夫, 賈珍方能來到 (Đệ lục thập tam hồi) Bấm đốt ngón tay sớm nhất cũng phải nửa tháng nữa Giả Trân mới về đến nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nửa vầng trăng, chỉ hình nửa vòng tròn. Ca dao có câu: » Xây dọc rồi lại xây ngang, xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân «.
▸ Từng từ: 半 月
夜半 dạ bán
Từ điển trích dẫn
1. Nửa đêm. § Cũng nói: "bán dạ" 半夜, "tí dạ" 子夜, "ngọ dạ" 午夜. ◇ Trương Kế 張繼: "Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền" 姑蘇城外寒山寺, 夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nửa đêm.
▸ Từng từ: 夜 半
大半 đại bán
Từ điển trích dẫn
1. Quá nửa, đa số. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trịnh Thái, Lư Thực giai khí quan nhi khứ. Triều đình đại thần, khứ giả đại bán" 鄭泰, 盧植皆棄官而去. 朝廷大臣, 去者大半 (Đệ tam hồi) Trịnh Thái, Lư Thực đều bỏ quan mà đi. Các quan đại thần trong triều cũng bỏ đi quá nửa. ☆ Tương tự: "thái bán" 泰半.
2. Đại khái.
2. Đại khái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quá nửa. Đa số.
▸ Từng từ: 大 半
月半 nguyệt bán
半吐半露 bán thổ bán lộ
Từ điển trích dẫn
1. Nửa kín nửa hở. ☆ Tương tự: "bán thổ bán thôn" 半吐半吞, "bán thôn bán thổ" 半吞半吐. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân Giả mẫu thượng vị minh thuyết, tự kỉ dã bất hảo nghĩ định, toại bán thổ bán lộ cáo tố Giả mẫu" 因賈母尚未明說, 自己也不好擬定, 遂半吐半露告訴賈母 (Đệ ngũ thập hồi) Vì Giả mẫu chưa nói rõ, nên tự mình cũng không tiện nói ra, cứ nửa kín nửa hở nói với Giả mẫu.
▸ Từng từ: 半 吐 半 露
半斤八兩 bán cân bát lượng
Từ điển trích dẫn
1. Nửa cân và tám lạng. Tỉ dụ ngang nhau, không bên nào hơn. ◇ Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: "Lưỡng cá bán cân bát lượng, Các gia quy khứ bất tu sân" 兩個半斤八兩, 各家歸去不須嗔 (Trương Hiệp trạng nguyên 張協狀元, Đệ nhị thập bát xuất).
2. ☆ Tương tự: "các hữu thiên thu" 各有千秋, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當. ★ Tương phản: "tương khứ huyền thù" 相去懸殊.
2. ☆ Tương tự: "các hữu thiên thu" 各有千秋, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當. ★ Tương phản: "tương khứ huyền thù" 相去懸殊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nửa cân và tám lạng, ý nói ngang nhau, không bên nào hơn. Vì tám lạng cũng là nửa cân ta.
▸ Từng từ: 半 斤 八 兩
半途而廢 bán đồ nhi phế
Từ điển trích dẫn
1. Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc chưa thành công mà bỏ nửa chừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thần dĩ đắc Kì San chi trại, chánh dục thu công, bất kì bán đồ nhi phế. Thử tất trúng Đặng Ngải phản gián chi kế hĩ" 臣已得祁山之寨, 正欲收功, 不期半途而廢. 此必中鄧艾反間之計矣 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Tôi đã lấy được trại Kì Sơn, sắp sửa thành công, không ngờ nửa đường lại bỏ dở. Tất là trúng phải mẹo phản gián của Đặng Ngải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc nửa chừng.
▸ Từng từ: 半 途 而 廢