化 - hoa, hóa
募化 mộ hóa

mộ hóa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quyên góp của bố thí

Từ điển trích dẫn

1. Xin người bố thí tiền của. § Cũng gọi là "hóa duyên" , "cầu hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mộ duyên .

▸ Từng từ:
化兒 hóa nhi

Từ điển trích dẫn

1. Con tạo, tạo hóa. § Gọi tắt của "tạo hóa tiểu nhi" , tức tiếng gọi đùa thần sáng tạo ra muôn vật. ◇ Phạm Thành Đại : "Hóa nhi huyễn ngã tri hà dụng, Chỉ dữ nhân gian thí dược phương" , (Bệnh trung tuyệt cú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức trẻ tạo hóa, chỉ trời ( bày trò thay đổi như trẻ con ).

▸ Từng từ:
化合 hóa hợp

Từ điển trích dẫn

1. Hai hoặc nhiều vật chất hợp lại, phản ứng tạo thành một chất khác, gọi là "hóa hợp" . ★ Tương phản: "phân giải" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lại mà thay đổi, để thành chất khác.

▸ Từng từ:
化品 hóa phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật chế tạo bằng các nguyên tắc Hóa học.

▸ Từng từ:
化妆 hóa trang

hóa trang

giản thể

Từ điển phổ thông

hóa trang

▸ Từng từ:
化妝 hóa trang

hóa trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

hóa trang

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. ☆ Tương tự: "đả ban" , "tu sức" , "trang ban" .
3. Trang điểm, tô son điểm phấn. ◇ Ba Kim : "Tha thê tử chánh tọa tại song khẩu tiểu thư trác tiền hóa trang" (Hàn dạ , Bát).
4. Đặc chỉ nghệ thuật tạo hình, tu sức bề ngoài. § Tức là cách thức dùng các loại son phấn, dầu màu... bôi vẽ mặt mày, hoặc thay đổi quần áo, hoặc mang mặt nạ... (trong hí kịch, điện ảnh, v.v.). ◎ Như: "hóa trang vũ hội" . ◇ Điền Hán : "Lưu Chấn Thanh tựu tọa, hấp yên hậu, từ từ tẩy diện hóa trang" , , (Danh ưu chi tử , Đệ nhất mạc ).

▸ Từng từ:
化学 hóa học

hóa học

giản thể

Từ điển phổ thông

hóa học

▸ Từng từ:
化學 hóa học

hóa học

phồn thể

Từ điển phổ thông

hóa học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu về vật chất: cấu kết, đặc tính, biến hóa, phản ứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học nghiêng cứu về tinh chất thay đổi của vật chất. ( Chimie ).

▸ Từng từ:
化工 hóa công

Từ điển trích dẫn

1. Tự nhiên tạo hóa mà thành. § Ngày xưa cho trời đất là một ông thợ làm ra thế giới vạn vật, "hóa công" là thợ tạo, là ông trời.
2. Nói tắt của "hóa học công nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ làm ra sự thay đổi của vạn vật, chỉ trời, ông trời.

▸ Từng từ:
化民 hóa dân

Từ điển trích dẫn

1. Dạy dỗ, giáo hóa dân chúng. ◇ Vương Sung : "Hóa dân tu lễ nghĩa, lễ nghĩa tu văn chương" , (Luận hành , Hiệu lực ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ cho dân chúng từ xấu thành tốt.

▸ Từng từ:
化生 hóa sinh

hóa sinh

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Biến hóa sinh sản.
2. Có các nghĩa sau: (1) Sinh ra một cách tự nhiên, tự mình sinh ra; (2) Sinh ra một cách tình cờ, ngẫu nhiên. Chúng sinh đột nhiên sinh ra một nơi nào đó, chẳng hạn, sự xuất hiện của loài ma; (3) Khác với các cách sinh khác (như "noãn sanh" , "thai sanh" , "thấp sanh" ), loài chúng sinh sinh ra mà không có nguồn gốc đặc trưng. Đặc biệt liên quan đến giai đoạn trung gian sau khi chết (trung hữu), khi chúng sinh hóa thân thành thần (a-tu-la), chư thiên và ngạ quỷ… Một trong "tứ sanh" (bốn cách sinh) của các sinh thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự sống, vì trong sự sống luôn có sự thay đổi.

▸ Từng từ:
化石 hóa thạch

hóa thạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hóa thạch, hóa đá

Từ điển trích dẫn

1. Vết tích xác chết sinh vật thời cổ, lâu ngày thành chất đá, gọi là "hóa thạch" (tiếng Pháp: fossile).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành đá, chỉ xác chết động vật thời cổ, lâu ngày thành chất đá ( Fossile ).

▸ Từng từ:
化緣 hóa duyên

Từ điển trích dẫn

1. Nhân duyên hóa độ chúng sinh. § Phật hoặc Bồ-tát đến thế gian giáo hóa chúng sinh.
2. Tăng ni, đạo sĩ xin người bố thí, nhờ bố thí mà người tạo duyên lành với tiên phật, nên gọi là "hóa duyên" . § Cũng gọi là "mộ hóa" , "cầu hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc thầy chùa đi quyên tiền.

▸ Từng từ:
化纖 hóa tiêm

Từ điển trích dẫn

1. Sợi hóa học, sợi nhân tạo. § Tiếng Anh: chemical fibre.

▸ Từng từ:
化育 hóa dục

Từ điển trích dẫn

1. Trời đất sinh ra muôn vật. ◇ Lễ Kí : "Năng tận vật chi tính, tắc khả dĩ tán thiên địa chi hóa dục" , (Trung Dung ).
2. Dạy dỗ nuôi dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống và nảy nở, sinh trưởng.

▸ Từng từ:
化裝 hóa trang

hóa trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

hóa trang

▸ Từng từ:
化身 hóa thân

Từ điển trích dẫn

1. Còn gọi là "ứng hóa thân" hoặc "ứng thân" : là thân Phật xuất hiện trên trái đất, với nhân trạng, với mục đích cứu độ con người. Xem "tam thân" .
2. Biến hóa thân hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ một trong Tam thân của Phật, còn gọi là Ứng hóa thân — Biến thân mình thành ra hình thù thể xác khác.

▸ Từng từ:
化鶴 hóa hạc

Từ điển trích dẫn

1. Hóa thành hạc tiên. Sau dùng để tỉ dụ sự chết, khứ thế. § Cũng nói là "hóa hạc tây quy" 西, "hạc hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi, trở thành con hạc ( bay lên tiên ), chỉ sự chết.

▸ Từng từ:
变化 biến hóa

biến hóa

giản thể

Từ điển phổ thông

biến hóa, biến đổi

▸ Từng từ:
同化 đồng hóa

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho những sự vật không tương đồng dần dần thành biến thành giống nhau hoặc gần nhau.
2. Cá nhân hoặc thể hệ không cùng truyền thống dân tộc, sau khi tiếp xúc, bị xã hội dung nhập lấn chiếm chi phối văn hóa, làm thay đổi tập quán và quan niệm vốn có, mà tiếp thụ hoàn cảnh mới và quan niệm mới. Quá trình xã hội dung hóa này gọi là "đồng hóa" .
3. Về ngữ âm, hai âm không giống nhau hoặc không gần nhau, mà biến thành âm tương đồng hoặc tương tự. Sự biến hóa ngữ âm này gọi là "đồng hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở thành giống nhau.

▸ Từng từ:
幻化 huyễn hóa

Từ điển trích dẫn

1. Biến hóa.
2. Thuật ngữ Phật Giáo: chỉ muôn vật không có thật tính. ◇ Hàn San : "Phù sanh huyễn hóa như đăng tẫn, Trủng nội mai thân thị hữu vô" , (Thi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thay đổi không có thật, chỉ sự thay đổi ở đời, vì chính cuộc đời cũng không có thật. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tuồng huyễn hóa đã bày ra đấy. Kiếp phù sinh trông thấy mà đau «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thay đổi không có thật, chỉ sự thay đổi ở đời, vì chính cuộc đời cũng không có thật. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tuồng ảo hóa đã bày ra đấy. Kiếp phù sinh trông thấy mà đau «.

▸ Từng từ:
弱化 nhược hóa

nhược hóa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm suy yếu

▸ Từng từ:
強化 cường hóa

cường hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, làm cho mạnh mẽ thêm

Từ điển trích dẫn

1. Tăng thêm, làm cho vững mạnh (tính chất, trình độ).

▸ Từng từ:
强化 cường hóa

cường hóa

giản thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, làm cho mạnh mẽ thêm

▸ Từng từ:
德化 đức hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng cái nết tốt của mình mà thay đổi được người xấu.

▸ Từng từ:
恩化 ân hóa

Từ điển trích dẫn

1. Lấy ân huệ mà giáo hóa. ◇ Tam quốc chí : "Thần triếp phụng tuyên chiếu mệnh, đạo dương ân hóa, phục kì xã tắc" , , (Chung Hội truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng ân huệ mà đổi người xấu thành tốt.

▸ Từng từ:
惡化 ác hóa

Từ điển trích dẫn

1. Tình huống trở thành xấu kém, bại hoại. ◎ Như: "không khí phẩm chất ác hóa thị việt lai việt nghiêm trọng liễu!" .
2. Làm cho tình huống chuyển thành xấu kém, bại hoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở thành xấu xa, ý nói chịu ảnh hưởng của kẻ xấu mà thành xấu.

▸ Từng từ:
感化 cảm hóa

Từ điển trích dẫn

1. Làm xúc động người khác, khiến cho thay đổi khí chất, bỏ ác theo thiện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Dữ dân thu hào vô phạm, dân giai cảm hóa" , (Đệ nhị hồi) Chẳng lấy tơ hào của dân, dân đều cảm phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho lòng người rung động mà thay đổi được từ xấu nên tốt.

▸ Từng từ:
播化 bá hóa

Từ điển trích dẫn

1. Vạn vật sinh sôi nẩy nở. ◇ Ngụy Trưng : "Lãm đại quân chi bá hóa, sát thảo mộc chi thù loại" , (Đạo quan nội bách thụ phú ).

▸ Từng từ:
教化 giáo hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sự dạy dỗ mà thay đổi được người khác, từ xấu thành tốt.

▸ Từng từ:
敷化 phu hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

sắp đặt để thay đổi dân chúng, từ xấu thành tốt. Cũng như Phu giáo .

▸ Từng từ:
文化 văn hóa

văn hóa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn hóa, văn minh

Từ điển trích dẫn

1. Thành quả chung của quá trình phát triển sáng tạo của loài người trong lịch sử. Bao quát các phương diện tông giáo, đạo đức, nghệ thuật, khoa học, v.v. § Cũng gọi là "văn minh" .
2. Văn trị giáo hóa. ◇ Lưu Hướng : "Văn hóa bất cải, nhiên hậu gia tru" , (Thuyết uyển , Chỉ vũ ) Dùng đức, văn và lễ nhạc để giáo hóa, nếu không sửa đổi, thì sau đó mới thi hành xử phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở nên đẹp đẽ — Chỉ chung tất cả công trình của con người, khiến cuộc sống được đẹp đẽ hơn.

▸ Từng từ:
染化 nhiễm hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu nhận cái bên ngoài mà thay đổi con người mình đi.

▸ Từng từ:
歐化 âu hóa

Từ điển trích dẫn

1. Văn hóa Âu châu.
2. Biến đổi tư tưởng, phong tục, tập quán, v.v. theo ảnh hưởng của văn hóa Âu châu. § Cũng gọi là "tây hóa" 西, "dương hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi theo cách thức của Âu châu.

▸ Từng từ:
歸化 quy hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi lòng dạ mà xin theo về.

▸ Từng từ:
氣化 khí hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biến thành hơi. Bốc hơi.

▸ Từng từ:
氧化 dưỡng hóa

Từ điển trích dẫn

1. Phản ứng do vật chất gặp dưỡng khí (oxygen). ◎ Như: sắt bị "dưỡng hóa" thành rỉ sắt (tiếng Pháp: oxydation).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi vì ảnh hưởng của Dưỡng khí, tức là bị rỉ sét. Học sinh ngày nay thường gọi là Ốc xít hóa.

▸ Từng từ:
法化 pháp hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi nhờ phép Phật — Thay đổi lần lần mà giống như người Pháp.

▸ Từng từ:
消化 tiêu hóa

tiêu hóa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu hóa, tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn tan biến đi để thành chất bổ.

▸ Từng từ:
清化 thanh hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tỉnh ở phía Bắc, Trung phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
火化 hỏa hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt thây người chết cho thành than.

▸ Từng từ:
物化 vật hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thay đổi của mọi thứ mọi loài.

▸ Từng từ:
王化 vương hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đức độ mà sửa đổi cho dân.

▸ Từng từ:
理化 lí hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hai ngành khoa học, tức Vật lí và Hóa học .

▸ Từng từ:
生化 sinh hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống và thay đổi đi, tức sống và chết. Tiếng của đạo Lão. Đạo Lão cho rằng chết là sự thay đổi ( hóa ) mà thôi.

▸ Từng từ:
羣化 quần hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở thành giống với người trong bọn.

▸ Từng từ:
羽化 vũ hóa

Từ điển trích dẫn

1. Trùng non hóa thành sâu bọ.
2. Đắc đạo thành tiên. ◇ Tô Thức : "Phiêu phiêu hồ như di thế độc lập, vũ hóa nhi đăng tiên" , (Tiền Xích Bích phú ) Phất phới tựa hồ quên bỏ cõi đời đứng một mình, đắc đạo mọc cánh mà bay lên tiên.
3. Uyển từ dùng nói thay sự chết (Đạo giáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở thành có lông có cánh mà bay, ý nói thành tiên.

▸ Từng từ:
腐化 hủ hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho trở thành thối nát xấu xa.

▸ Từng từ:
融化 dung hóa

Từ điển trích dẫn

1. Tan chảy, dung giải. ◇ Băng Tâm : "San thượng đích tuyết, vũ đả phong xuy, hoàn toàn dung hóa liễu" , , (Kí tiểu độc giả , Thập tam).
2. Dung hội, dung hợp. ◇ Trương Đoan Nghĩa : "Tác thi yếu dung hóa, khởi khả chấp nhi bất thông" , (Quý nhĩ tập , Quyển thượng).

▸ Từng từ:
行化 hành hóa

Từ điển trích dẫn

1. Tăng lữ hóa duyên. ◇ Trương Nguyên Cán : "Tam thập niên lai, vân du hành hóa, thảo hài đạp phá trần sa" , , (Mãn đình phương 滿, Tam thập niên lai từ ).
2. (Phương ngôn) Chỉ ăn xong đi tản bộ giúp tiêu hóa.

▸ Từng từ:
變化 biến hóa

biến hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

biến hóa, biến đổi

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi tính chất hoặc hình thái của sự vật. ◇ Đỗ Phủ : "Thương thiên biến hóa thùy liệu đắc, Vạn sự phản phúc hà sở vô" , (Đỗ quyên hành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi hẳn đi, từ cái này thành cái khác.

▸ Từng từ:
赤化 xích hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị nhuốm đỏ, ý nói đi theo chủ nghĩa CS, hoặc bị CS xâm chiếm.

▸ Từng từ:
輭化 nhuyễn hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở thành mềm dẻo dễ thương.

▸ Từng từ:
轉化 chuyển hóa

chuyển hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chuyển hóa, chuyển biến
2. thay đổi, biến đổi

▸ Từng từ:
转化 chuyển hóa

chuyển hóa

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chuyển hóa, chuyển biến
2. thay đổi, biến đổi

▸ Từng từ:
退化 thoái hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi mà lùi với lúc trước. Thụt lùi.

▸ Từng từ: 退
造化 tạo hóa

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ tự nhiên giới tạo ra muôn vật. ◇ Trang Tử : "Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?" , , (Đại tông sư ) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
2. Sáng tạo hóa dục.
3. Phúc lành, hạnh vận. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Dã đắc liễu không nhi, hảo đãi giáo cấp ngã tác thi, tựu thị ngã đích tạo hóa liễu" , , (Đệ tứ thập bát hồi) Lúc nào rỗi, đến nhờ cô dạy làm thơ thì phúc cho em lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra và thay đổi đi, chỉ ông trời. Thơ Bà Huyện Thanh Quan: » Tạo hóa gây chỉ cuộc hi trường «.

▸ Từng từ:
進化 tiến hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi ngày càng tốt đẹp hơn. Thơ Tản Đà: » Bước tiến hóa lừ đừ sau mọi kẻ «.

▸ Từng từ:
開化 khai hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang thay đổi cho tốt đẹp hơn lên.

▸ Từng từ:
附化 phụ hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi mà xin dựa theo, không chống lại như trước nữa ( nói về nước này quy thuận hước kia ).

▸ Từng từ:
順化 thuận hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ của thị xã Huế.

▸ Từng từ:
風化 phong hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phong giáo .

▸ Từng từ:
人格化 nhân cách hóa

Từ điển trích dẫn

1. Phương thức biểu hiện văn học, đem động vật, quan niệm trừu tượng hoặc sự vật không có sống, phú cho hình thể, tính cách, tình cảm... như con người. § Cũng gọi là "nghĩ nhân hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho có vẻ con người, tức là làm cho một vật không phải con người, cũng nói năng suy nghĩ và hành động như người.

▸ Từng từ:
合式化 hợp thức hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho trở thành đúng cách, để được nhìn nhận.

▸ Từng từ:
國有化 quốc hữu hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biến tài sản của tư nhân thành tải sản chung của cả nước, do chính phủ quản trị.

▸ Từng từ: