phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ràng rịt, vướng mắc, củ triền. ◇ Lí San Phủ 李山甫: "Cưỡng phù nhu thái tửu nan tỉnh, Thế trước xuân phong biệt hữu tình" 強扶柔態酒難醒, 殢著春風別有情 (Liễu 柳).
3. (Động) Trầm mê, chìm đắm. ◎ Như: "thế tửu" 殢酒 mê đắm rượu. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Mạc thế tửu bôi nhàn quá nhật, Bích vân thâm xứ thị giai kì" 莫殢酒盃閒過日, 碧雲深處是佳期 (Tống biệt 送別).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rất đau đớn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rất đau đớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vạm vỡ
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Oai võ, hùng tráng.
3. (Phó) Sao mà. § Thông "hạt" 曷.
4. (Phó) Sao không? § Thông "hạp" 盍.
5. (Trợ) Dùng làm phát ngữ từ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rộng lớn, mênh mông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao lớn. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngao hồ đại tai, độc thành kì thiên" 謷乎大哉, 獨成其天 (Đức sung phù 德充符) Cao rộng lớn lao thay, riêng nên được một trời cho mình.
3. (Phó) Kiêu căng, hỗn láo. § Thông "ngạo" 傲. ◇ Trang Tử 莊子: "Tuy dĩ thiên hạ dự chi, đắc kì sở vị, ngao nhiên bất cố" 雖以天下譽之, 得其所謂, 謷然不顧 (Thiên địa 天地) Dù đem cả thiên hạ khen, được theo lời mình, (ông ấy) cũng coi thường chẳng đoái.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【謷謷】 ngao ngao [áoáo] a. Chửi rủa; b. Tiếng than thở của dân chúng;
③ Rộng lớn, mênh mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vết nứt, chỗ rạn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇ La Ẩn 羅隱: "Nhiên khuê bích giả, tuy ti túc điếm lỗi, nhân tất kiến chi" 然珪璧者, 雖絲粟玷纇, 人必見之 (Sàm thư 讒書, Tạp thuyết 雜說) Ngọc khuê ngọc bích, dù tì vết nhỏ li ti, người ta tất cũng nhìn ra.
3. (Danh) Hạt, hột, viên, cục. ◇ Tống Ứng Tinh 宋應星: "Hắc lỗi sam hòa miến trung, vô tòng la khứ dã" 黑纇摻和麵中, 無從羅去也 (Thiên công khai vật 天工開物, Công mạch 攻麥) Hạt đen trộn lẫn vào bột, không theo lưới đi mất.
4. (Danh) Nụ hoa, đài hoa. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Sổ chi hoa lỗi tiểu" 數枝花纇小 (Tảo xuân 早春) Vài cành nụ hoa nhỏ.
5. (Tính) Không bằng phẳng. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Minh đạo nhược muội, Tiến đạo nhược thối, Di đạo nhược lỗi" 明道若昧, 進道若退, 夷道若纇 (Chương 41) Đạo sáng dường như tối tăm, Đạo đi tới dường như thụt lùi, Đạo bằng phẳng dường như lồi lõm.
6. (Tính) Ngang trái, ngang ngược. § Thông "lệ" 戾. ◇ Tả truyện 左傳: "Tham lam vô yếm, phẫn lỗi vô kì" 貪惏無饜, 忿纇無期 (Chiêu Công nhị thập bát niên 昭公二十八年) Tham lam không chán, hung bạo ngang ngược không hạn độ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bội phản, lật lọng
3. một loại cỏ dùng để nhuộm màu xanh lục
4. màu lục
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hung bạo, tàn ác.
3. (Tính) Ngang trái, ngang ngược.
4. (Tính) Xanh lục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bội phản, lật lọng;
③ Một loại cỏ (giống như cây ngải, có thể nhuộm màu xanh lục);
④ Màu lục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.