khuy, vị
kuī ㄎㄨㄟ

khuy

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) La liệt núi nhỏ.
2. (Phó) Sừng sững cao lớn đứng một mình. ◎ Như: "khuy nhiên độc tồn" sừng sững trơ trọi một mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: Còn một mình trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều ngọn núi nhỏ liên tiếp nhau, hoặc tụ lại.

vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứng một mình, trơ trọi

Từ điển Thiều Chửu

① Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: Còn một mình trơ trọi.
khoác, khoách, khuếch
kuò ㄎㄨㄛˋ

khoác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

da đã thuộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da đã cạo sạch lông.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.

khoách

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.

khuếch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

da đã thuộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da đã cạo sạch lông.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã thuộc rồi. Da thuộc.
siển, than, xiển
chǎn ㄔㄢˇ, tān ㄊㄢ

siển

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chậm — Một âm là Than. Xem Than.

Từ ghép 1

than

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thở phì phò, thở hổn hển
2. nhiều và mạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

】than than [tantan]
① (văn) (Gia súc) thở phì phò, thở hổn hển;
② Nhiều và mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở hổn hển, thở mạnh.

xiển

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư thả

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thư thả.
nạp, nột
nà ㄋㄚˋ, nè ㄋㄜˋ

nạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. may nhặt
2. đánh

Từ điển Trần Văn Chánh

① May nhặt;
② (văn) Đánh.

Từ ghép 1

nột

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ấn vào trong nước.
đang, đương
dāng ㄉㄤ

đang

giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc đeo tai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc châu đeo tai;
② Xem [lángdang];
③ 【】 đinh đương [dingdang] (thanh) Loong coong, leng keng. Cv. ;
④ (văn) Hoạn quan (vì từ đời Hán trở đi, các quan hoạn đeo ngọc bên phải mũ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

đương

giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc đeo tai
tảng, tổ
zǎng ㄗㄤˇ, zǔ ㄗㄨˇ, zù ㄗㄨˋ

tảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa cao lớn mạnh khỏe, tuấn mã.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) "Tảng tử" kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là "tổ". Cũng như "tổ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái .
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa khỏe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa tốt.

tổ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa cao lớn mạnh khỏe, tuấn mã.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) "Tảng tử" kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là "tổ". Cũng như "tổ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái .
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa nhanh, ngựa giỏi;
② Như (bộ ).
hạp, khạp, ngạ, áp
è , kē ㄎㄜ, kè ㄎㄜˋ

hạp

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gõ, chạm;
② (văn) Lấy.

khạp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy. § Cũng như "thủ" .
2. (Động) Đánh, khua. ◎ Như: "bính khạp" đánh, khua.

ngạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

che lấp bằng tay

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Che lấp bằng tay;
② 【

áp

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Áp táp
thối, toái, tốt
cuì ㄘㄨㄟˋ, zú ㄗㄨˊ

thối

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức phó, thứ hai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Phó.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎ Như: "huyện thối" chức phó huyện.
3. Một âm là "tốt". (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là "tốt" .

Từ điển Thiều Chửu

① Chức phó, chức phó giúp việc quan chính gọi là thừa thối .
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Chức) phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phụ vào. Người ở bực thứ, phụ giúp người chánh — Xem Tốt.

toái

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, Phạm Đình Toái tự là Thiếu Du, hiệu là song Quỳnh, người xã Quỳnh đôi huyện Quỳnh lưu tỉnh Nghệ an, đậu cử nhân năm 1842, niên hiệu Thiệu trị thứ 2, làm quan tới Hồng lô Tự khanh. Tác phẩm chữ Nôm có Việt sử ca, Quỳnh lưu tiết phụ truyện, Tấn Đường Tống thi ca diễn âm.

tốt

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Phó.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎ Như: "huyện thối" chức phó huyện.
3. Một âm là "tốt". (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là "tốt" .

Từ điển Thiều Chửu

① Chức phó, chức phó giúp việc quan chính gọi là thừa thối .
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Binh lính (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tốt — Các âm khác là Thối, Toái.
hu, hú, hủ
xū ㄒㄩ, xǔ ㄒㄩˇ

hu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hu du )

Từ điển Trần Văn Chánh

】hu du [xuyú]
① (văn) Đẹp;
② Vui hòa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ. Cũng nói là Hu du — Một âm khác là Hú.

Từ ghép 1

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà già — Một âm là Hu.

hủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. yên vui
2. ôn hòa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇ Cổ huấn "Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã" , , , Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Yên vui;
② Ôn hòa.

văn vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

di tích văn hóa, di tích lịch sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các công trình văn hóa — Có nghĩa như văn hiến.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.