tụy, tốt, tột
cuì ㄘㄨㄟˋ, zú ㄗㄨˊ

tụy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tụ tập
2. hiểm hóc, hiểm trở

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tụ tập (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng có nhiều núi tụ tập — Tụ tập lại — Một âm là Tột. Xem Tột.

tốt

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hiểm hóc, (thế núi) cao và hiểm.

tột

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao — Cao ngất — Gom tụ lại.
côn, hỗn
hǔn ㄏㄨㄣˇ, kūn ㄎㄨㄣ

côn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Hỗn diệu" 耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là "hỗn diệu" . (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là "côn".

Từ điển Thiều Chửu

① Hỗn diệu 耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu . Có khi đọc là chữ côn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cùng, đều (như , bộ ).

hỗn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rực rỡ, sáng chói

Từ điển trích dẫn

1. "Hỗn diệu" 耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là "hỗn diệu" . (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là "côn".

Từ điển Thiều Chửu

① Hỗn diệu 耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu . Có khi đọc là chữ côn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa: Chói lọi, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Rực rỡ.

Từ ghép 2

cán, hàn
gān ㄍㄢ, gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ

cán

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là "hàn". (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông "hàn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Trinh cán cái cột góc tường.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gốc cây;
② Trụ tường. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây. Ngay thẳng.

hàn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là "hàn". (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông "hàn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Trinh cán cái cột góc tường.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lan can bao quanh giếng.
hình, kính
jìng ㄐㄧㄥˋ, xíng ㄒㄧㄥˊ

hình

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chỗ đứt quãng của núi
2. phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là "kính". (Danh) Đường nhỏ. § Thông "kính" .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ đứt quãng của dãy núi, cửa núi;
②【】táo hình [zào xíng] Phần nổi cao bên bếp lò (có thể để đồ vật lên trên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ gián đoạn của dãy núi — Dốc núi. Sườn núi.

kính

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là "kính". (Danh) Đường nhỏ. § Thông "kính" .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ (như , bộ ).
đà, đệ
dì ㄉㄧˋ, duò ㄉㄨㄛˋ

đà

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lái thuyền, đuôi thuyền.

đệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây mọc một mình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây mọc trơ trọi một mình.
2. Một âm là "đà". (Danh) Bánh lái thuyền. § Thông "đà" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây mọc một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây đứng trơ trọi một mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọc lên ( nói về cây cỏ ). Lớn lên.
sưu, sảo, xảo
chǎo ㄔㄠˇ, chōu ㄔㄡ, zhōu ㄓㄡ, zōu ㄗㄡ

sưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo nhỏ, nhắc nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎ Như: "hạt sưu" đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh" , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
2. Một âm là "sảo". (Động) Tranh cãi. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo" , , , (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.
② Một âm là sảo. Nói đùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nói) bậy, càn, láo: Nói bậy (láo); Nói càn;
② (văn) Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thầm, riêng cho một người nghe — Một âm là Xảo. Xem Xảo.

Từ ghép 1

sảo

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎ Như: "hạt sưu" đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh" , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
2. Một âm là "sảo". (Động) Tranh cãi. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo" , , , (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.
② Một âm là sảo. Nói đùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nói) bậy, càn, láo: Nói bậy (láo); Nói càn;
② (văn) Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.

xảo

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói châm chọc khinh lờn người khác — Một âm là Sưu. Xem Sưu.
cũ, lũ
jù ㄐㄩˋ, lóu ㄌㄡˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghèo túng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là "lũ". (Danh) § Xem "âu lũ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nghèo túng hủ lậu (ủ dột). Nghèo không theo như lễ được gọi là cũ. Ta quen đọc là chữ lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghèo túng bẩn chật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Cũ .

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghèo túng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là "lũ". (Danh) § Xem "âu lũ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nghèo túng hủ lậu (ủ dột). Nghèo không theo như lễ được gọi là cũ. Ta quen đọc là chữ lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghèo túng bẩn chật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có tiền để chuẩn bị lễ vật — Nghèo khổ — Đáng lẽ đọc Cũ.

Từ ghép 1

yển
yǎn ㄧㄢˇ

yển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ẩn giấu
2. ngã xuống
3. dừng lại
4. nhà xí ở bên đường
5. một loại kích thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ẩn giấu.
2. (Động) Dừng lại, ngưng lại, nghỉ. § Thông "yển" . ◇ Hán Thư : "Hải nội an ninh, hưng văn yển vũ" , (Lễ nhạc chí ) Bờ cõi yên ổn, phát triển văn hóa, nghỉ việc binh.
3. (Danh) Nhà xí.
4. (Danh) Họ "Yển".

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ẩn giấu;
② Ngã xuống;
③ Dừng lại;
④ Nhà xí ở bên đường;
⑤ Một loại kích thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu đi — Xem các từ ngữ khác bắt đầu bằng Yển .

Từ ghép 3

khiếp, thiếp
qiè ㄑㄧㄝˋ

khiếp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thích, thỏa lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thích ý, thỏa lòng. ◇ Tô Mạn Thù : "Trạng tự phất khiếp" (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là "thiếp".

Từ điển Thiều Chửu

① Thích ý (thỏa lòng). Tục quen đọc là thiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 使 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa lòng — Đầy đủ, thỏa mãn.

thiếp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thích, thỏa lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thích ý, thỏa lòng. ◇ Tô Mạn Thù : "Trạng tự phất khiếp" (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là "thiếp".

Từ điển Thiều Chửu

① Thích ý (thỏa lòng). Tục quen đọc là thiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 使 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.
vấn, vẫn
wěn ㄨㄣˇ, wèn ㄨㄣˋ

vấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lau cho khô

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lau, chùi. ◎ Như: "vấn lệ" lau nước mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Lau. Như vấn lệ lau nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lau: Lau nước mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lau chùi — Phủi sạch đi.

Từ ghép 1

vẫn

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lau: Lau nước mắt.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.