đĩnh
tǐng ㄊㄧㄥˇ

đĩnh

giản thể

Từ điển phổ thông

ngay thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngay, ngay thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
khương
qiāng ㄑㄧㄤ

khương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rợ Khương, tộc Khương (phía Tây Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rợ "Khương" ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là "Tây Nhung" 西.
2. (Danh) Con thú "khương", thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
3. (Danh) Họ "Khương".
4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇ Khuất Nguyên : "Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề" (Li tao ) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.

Từ điển Thiều Chửu

① Rợ Khương (ở phía tây).
② Bèn, dùng làm ngữ từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trợ từ đầu câu: Tự mình khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người (Khuất Nguyên: Li tao);
② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống dân thiểu số ở phía tây Trung Hoa thời cổ, thường gọi là rợ Khương.

Từ ghép 2

vu
wú ㄨˊ, wǔ ㄨˇ

vu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bỏ hoang
2. tạp nhạp, lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ um tùm. ◇ Âu Dương Tu : "Hà bạn thanh vu đê thượng liễu" (Thùy đạo nhàn tình ) Bờ sông cỏ xanh um tùm, liễu trên đê.
2. (Danh) § Xem "vu tinh" .
3. (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎ Như: "khử vu tồn tinh" trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
4. (Tính) Tạp loạn, bừa bãi. ◎ Như: "vu thành" thành bỏ hoang, "văn từ vu tạp" lời văn lộn xộn.
5. (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇ Đào Uyên Minh : "Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy" ,, (Quy khứ lai từ ) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ hoang, cỏ rác bừa bãi gọi là vu. Như vu thành thành bỏ hoang.
② Tạp nhạp, lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp .
③ Vu tinh . Xem chữ tinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ rậm, bỏ hoang, hoang vu: Hoang vu; Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Lộn xộn, rườm rà, tạp nhạp: Lời văn lộn xộn;
③ 【】vu tinh [wújing] (thực) a. Cây cải củ; b. Củ cải. Cg. [mánjing] (Brassica rapa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rậm. Cây cối um tùm — Rối loạn — Cây củ cải.

Từ ghép 3

tạc, tộ
zuò ㄗㄨㄛˋ

tạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. phần thịt tế rồi đem chia ra
2. báo đáp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt dùng trong việc tế tự.
2. (Động) Báo đáp, thù đáp. ◇ Tả truyện : "Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị" (Ẩn Công bát niên ) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.
3. (Động) Ban phúc, giáng phúc. ◇ Hán Thư : "Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương" , (Tự truyện hạ ) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.
4. § Cũng đọc là "tộ".

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt phần, thịt tế rồi đem chia phần gọi là tạc.
② Báo đáp.
③ Phúc, cũng đọc là chữ tộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thịt phần (phần thịt chia sau khi tế);
② Phúc trời cho (như , bộ );
③ Báo cho biết;
④ Ban thưởng: Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc: Sách Ngụy công Cửu tích văn).

tộ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt dùng trong việc tế tự.
2. (Động) Báo đáp, thù đáp. ◇ Tả truyện : "Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị" (Ẩn Công bát niên ) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.
3. (Động) Ban phúc, giáng phúc. ◇ Hán Thư : "Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương" , (Tự truyện hạ ) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.
4. § Cũng đọc là "tộ".

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt phần, thịt tế rồi đem chia phần gọi là tạc.
② Báo đáp.
③ Phúc, cũng đọc là chữ tộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thịt phần (phần thịt chia sau khi tế);
② Phúc trời cho (như , bộ );
③ Báo cho biết;
④ Ban thưởng: Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc: Sách Ngụy công Cửu tích văn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu thịt để cúng. Cỗ cúng — Dùng như chữ Tộ .
qua
wō ㄨㄛ, zhuā ㄓㄨㄚ

qua

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh (trống)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [Lăowo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh (trống);
② Như [zhua]. Xem [wo].
hội
kuì ㄎㄨㄟˋ

hội

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vỡ ngang
2. tan lở
3. thua trận
4. bỏ chạy tán loạn
5. dân bỏ người cai trị trốn đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Loét, mưng, rữa: Mưng mủ. Xem [kuì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ, tan vỡ: Vỡ đê; Quân địch tan vỡ;
② Phá vỡ, chọc thủng: Phá vỡ vòng vây;
③ Loét, lở: Lở loét;
④ (văn) Giận.

Từ ghép 1

hoa, hóa
huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ, Huà ㄏㄨㄚˋ

hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hoa trâm" dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ "hoa" cổ.
3. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộng lẫy, đẹp.【】hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy: Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ; 殿 Cung điện lộng lẫy;
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem [hua], [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi Hoa Sơn (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hoa Xem [hua], [huá].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Như [hua] Xem [huá], [huà].

Từ ghép 6

hóa

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hoa trâm" dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ "hoa" cổ.
3. Giản thể của chữ .
dịch
yì ㄧˋ

dịch

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thông dịch từ tiếng nước ngoài
2. diễn dịch kinh sách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phiên dịch, dịch: Dịch từ Việt văn sang Trung văn;
② Diễn dịch (nghĩa kinh sách).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
di, dị
wèi ㄨㄟˋ, yí ㄧˊ, yì ㄧˋ

di

giản thể

Từ điển phổ thông

mất, thất lạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Biếu, tặng, cho, đưa: Tặng cho cuốn sách. Xem [yí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh rơi, mất, rơi mất: Đánh rơi một cây bút máy;
② Sót: Bổ sung chỗ (phần) sót; Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: Di chúc. Xem [wèi].

Từ ghép 5

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
giác, trác
jué ㄐㄩㄝˊ

giác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. so sánh
2. mờ ám, không rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) So sánh;
② Mờ ám, không rõ ràng;
③ 【】kỉ giác [jêjué] Chia quân ra để kiềm chế quân địch.

trác

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đâm, châm, chọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vật nhọn mà đâm.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.