cưu, khưu, quy, quân
guī ㄍㄨㄟ, jūn ㄐㄩㄣ, qiū ㄑㄧㄡ

cưu

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

khưu

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khưu từ ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

】 Khưu Từ [qiucí] Nước Khưu Từ (một nước ở Trung Á, Tây Vực đời Hán, thuộc tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

quy

giản thể

Từ điển phổ thông

con rùa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rùa;
② Ngọc hành. 【】quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;
③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);
④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem [jun], [qiu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

quân

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nứt nẻ: Tay không nứt (khi bị giá rét). 【】quy liệt [junliè]
① Như [junliè];
② Nứt, nẻ: Ruộng đất bị nẻ. Xem [gui], [qiu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
ty, tư, từ
cī ㄘ, cí ㄘˊ, zī ㄗ

ty

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen.

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ "tư" .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấy, này, đây, ở đây, như thế: Ngày ấy; Lẽ này dễ hiểu; Ông nên cởi bỏ thắt lưng này đi (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); Mẹ mày đứng ở chỗ này (Quy Hữu Quang: Hạng Tích Hiên chí); ? Vua Văn vương đã mất, nền văn không ở nơi đây (chỗ này) sao? (Luận ngữ);
② Nay: … Nay xin giới thiệu... ! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí);
③ Năm: Năm nay; Sang năm;
④ (văn) Càng thêm (như , bộ );
⑤ (văn) Thì (dùng như , bộ ): Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng: ! Chu công nói: Ôi! Tốt lắm! (Thượng thư);
⑦ (văn) Chiếc chiếu cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

từ

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khưu từ ,)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ "tư" .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

[Qiucí] Nước Khưu Từ (thuộc tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

yêm, yếm, yểm, áp, ấp
yā ㄧㄚ, yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ, yì ㄧˋ

yêm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là "yếm" . ◎ Như: "tham đắc vô yếm" tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎ Như: "yếm văn" chán nghe, "yếm thế" chán đời.
3. Một âm là "áp". (Động) Đè, ép. § Cũng như "áp" . ◇ Tuân Tử : "Như tường áp chi" (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇ Hán Thư : "Đông áp chư hầu chi quyền" (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là "yêm". (Tính) Yên. ◎ Như: "yêm yêm" yên tĩnh.
5. Một âm là "ấp". (Tính) Ướt át. ◎ Như: "ấp ấp" ướt át, láp nháp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yên tĩnh.

yếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

chán ghét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là "yếm" . ◎ Như: "tham đắc vô yếm" tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎ Như: "yếm văn" chán nghe, "yếm thế" chán đời.
3. Một âm là "áp". (Động) Đè, ép. § Cũng như "áp" . ◇ Tuân Tử : "Như tường áp chi" (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇ Hán Thư : "Đông áp chư hầu chi quyền" (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là "yêm". (Tính) Yên. ◎ Như: "yêm yêm" yên tĩnh.
5. Một âm là "ấp". (Tính) Ướt át. ◎ Như: "ấp ấp" ướt át, láp nháp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chán, ngấy: Xem chán rồi; Ăn ngấy rồi; Tham lam không biết chán; Chán nghe;
② Ghét: Đáng ghét;
③ Thỏa mãn, vô hạn: Lòng tham vô hạn (không đáy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No đủ. Đầy đủ. Không còn muốn gì nữa — Chán, không muốn nữa — Chán ghét — Đẹp đẽ.

Từ ghép 11

yểm

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nằm mơ thấy ma đè (dùng như , bộ ).

áp

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là "yếm" . ◎ Như: "tham đắc vô yếm" tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎ Như: "yếm văn" chán nghe, "yếm thế" chán đời.
3. Một âm là "áp". (Động) Đè, ép. § Cũng như "áp" . ◇ Tuân Tử : "Như tường áp chi" (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇ Hán Thư : "Đông áp chư hầu chi quyền" (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là "yêm". (Tính) Yên. ◎ Như: "yêm yêm" yên tĩnh.
5. Một âm là "ấp". (Tính) Ướt át. ◎ Như: "ấp ấp" ướt át, láp nháp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đè (dùng như , bộ ).

ấp

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là "yếm" . ◎ Như: "tham đắc vô yếm" tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎ Như: "yếm văn" chán nghe, "yếm thế" chán đời.
3. Một âm là "áp". (Động) Đè, ép. § Cũng như "áp" . ◇ Tuân Tử : "Như tường áp chi" (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇ Hán Thư : "Đông áp chư hầu chi quyền" (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là "yêm". (Tính) Yên. ◎ Như: "yêm yêm" yên tĩnh.
5. Một âm là "ấp". (Tính) Ướt át. ◎ Như: "ấp ấp" ướt át, láp nháp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ướt át.
thấn, tấn, tẫn
bìn ㄅㄧㄣˋ

thấn

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

tấn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
2. vùi lấp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2

tẫn

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
giáp, tiếp
jiā ㄐㄧㄚ, jiá ㄐㄧㄚˊ

giáp

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ướt đẫm
2. thấm vào
3. quanh hết một vòng
4. thấu suốt
5. hòa hợp

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ướt đẫm: Mồ hôi ướt đẫm cả người;
② Thấm vào: (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hòa hợp: Hòa hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

tiếp

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ướt đẫm: Mồ hôi ướt đẫm cả người;
② Thấm vào: (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hòa hợp: Hòa hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
cũ, lũ
jù ㄐㄩˋ, lóu ㄌㄡˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

nghèo túng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghèo túng bẩn chật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

giản thể

Từ điển phổ thông

nghèo túng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghèo túng bẩn chật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
tảng, tổ
zǎng ㄗㄤˇ, zǔ ㄗㄨˇ, zù ㄗㄨˋ

tảng

giản thể

Từ điển phổ thông

ngựa khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa khỏe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

tổ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa nhanh, ngựa giỏi;
② Như (bộ ).
sương, thang, thãng
shāng ㄕㄤ, tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ, yáng ㄧㄤˊ

sương

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nước chảy) cuồn cuộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

thang

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước nóng
2. vua Thang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước nóng: Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng; Thấy điều bất thiện thì như thò tay vào nước nóng (Minh tâm bảo giám);
② Canh: Canh sườn; Húp canh;
③ Nước: Nước cơm;
④ Thuốc chén, thuốc thang: Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí: Hoa Đà truyện);
⑤ [Tang] (Họ) Thang;
⑥ [Tang] Vua Thang.

thãng

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm nước nóng, dội nước sôi;
② Như (bộ ).
quyết, quyệt, quệ
guì ㄍㄨㄟˋ, juē ㄐㄩㄝ, jué ㄐㄩㄝˊ

quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong
2. bẻ gãy
3. đào
4. vạch áo
5. đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎ Như: "quyệt chủy" giảu mỏ, "quyệt vĩ ba" vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎ Như: "quyệt địa" đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎ Như: "quyệt nhất căn liễu điều" bẻ một cành liễu.
4. Một âm là "quệ". (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là "quyết". (Động) Đánh, kích. ◇ Tân Đường Thư : "Do năng quyết Cao Xương" (Trử Toại Lương truyện ) Còn đánh được Cao Xương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào.
② Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
③ Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bĩu, giảu, vểnh: Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm; Vểnh râu;
② Cong: Cong đuôi;
③ (đph) Bẻ: Bẻ cành liễu làm roi ngựa;
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Vạch áo;
⑥ (văn) Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Nhỏ, nắgn — Các âm khác là Quệ, Quyệt. Xem các âm này.

quyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong
2. bẻ gãy
3. đào
4. vạch áo
5. đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎ Như: "quyệt chủy" giảu mỏ, "quyệt vĩ ba" vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎ Như: "quyệt địa" đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎ Như: "quyệt nhất căn liễu điều" bẻ một cành liễu.
4. Một âm là "quệ". (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là "quyết". (Động) Đánh, kích. ◇ Tân Đường Thư : "Do năng quyết Cao Xương" (Trử Toại Lương truyện ) Còn đánh được Cao Xương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào.
② Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
③ Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bĩu, giảu, vểnh: Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm; Vểnh râu;
② Cong: Cong đuôi;
③ (đph) Bẻ: Bẻ cành liễu làm roi ngựa;
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Vạch áo;
⑥ (văn) Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xuyên thủng. Xuyên vào — Các âm khác là Quệ, Quyết. Xem các âm này.

quệ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎ Như: "quyệt chủy" giảu mỏ, "quyệt vĩ ba" vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎ Như: "quyệt địa" đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎ Như: "quyệt nhất căn liễu điều" bẻ một cành liễu.
4. Một âm là "quệ". (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là "quyết". (Động) Đánh, kích. ◇ Tân Đường Thư : "Do năng quyết Cao Xương" (Trử Toại Lương truyện ) Còn đánh được Cao Xương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào.
② Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
③ Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bĩu, giảu, vểnh: Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm; Vểnh râu;
② Cong: Cong đuôi;
③ (đph) Bẻ: Bẻ cành liễu làm roi ngựa;
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Vạch áo;
⑥ (văn) Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vén áo lên. Xắn lên — Các âm khác là Quyết, Quyệt. Xem các âm này.
cang, khang, xoang
gāng ㄍㄤ, jiāng ㄐㄧㄤ, kòng ㄎㄨㄥˋ, qiāng ㄑㄧㄤ

cang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bậc đá để qua nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là "khang". (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là "xoang".

Từ điển Thiều Chửu

① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cầu đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu xây bằng đá. Cũng đọc Xoang — Một âm khác là Khang.

khang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thực thà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là "khang". (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là "xoang".

Từ điển Thiều Chửu

① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành thực, thực thà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu làm bằng đá — Một âm khác là Cang.

xoang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thực thà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là "khang". (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là "xoang".

Từ điển Thiều Chửu

① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành thực, thực thà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu làm bằng đá — Một âm khác là Khang. Xem Khang.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.