trát
zhá ㄓㄚˊ

trát

phồn thể

Từ điển phổ thông

cắt cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dao cắt cỏ.
2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chặt đầu phạm nhân.
3. (Động) Cắt, chặt. ◎ Như: "trát thảo" cắt cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt cỏ. Con dao cắt cỏ gọi là trát đao .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao cắt cỏ.【】trát đao [zhádao] Dao cắt cỏ;
② Xắt, thái, cắt: Thái cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm cắt cỏ. Ta có người đọc Trắc.
hám, đạm
dàn ㄉㄢˋ

hám

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào miệng mà ăn — Ham thích.

Từ ghép 1

đạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn uống

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ "đạm" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn, cũng như chữ đạm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ăn (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Đạm , . Chẳng hạn Đạm danh ( ăn tiếng tăm, chỉ sự tham danh vị, hiếu danh ).

Từ ghép 1

bì ㄅㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

một loài vật giống như rùa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Bí hí" gắng sức.
2. (Danh) "Bí hí" một loài giống như rùa, ngày xưa người ta hay khắc hình nó ở dưới bia.

Từ điển Thiều Chửu

① Bí sĩ gắng sức làm lụng.
② Một loài giống như con rùa người ta hay khắc ở dưới bia.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một loài rùa biển lớn;
② 【】bí hí [bìxì] Ra sức, gắng sức (làm việc gì).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bí sí .

Từ ghép 2

tung
cōng ㄘㄨㄥ, zōng ㄗㄨㄥ

tung

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cây tung, cây linh sam
2. chót vót
3. khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "tung", gỗ dùng cất nhà được.
2. (Danh) Họ "Tung".
3. (Động) Khua, đánh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tung.
② Chót vót.
③ Khua, đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây lãnh sam. Cg. [lâng shan];
② (văn) Chót vót;
③ (văn) Khua, đánh.
hí, hý
xì ㄒㄧˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. "Bí hí" : xem "bí" .

Từ ghép 1

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lớn mạnh
2. một loài vật giống như rùa
3. con rùa đá lớn cõng tấm bia

Từ điển Thiều Chửu

① Bí hí hăng, tả cái dáng cố sức.
② Con rùa đá lớn cõng tấm bia, xem chữ bí .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lớn mạnh;
② Con rùa đá lớn cõng tấm bia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hí
ách
ài ㄚㄧˋ, è

ách

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như "ách" .

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn ách, cũng như chữ ách . Có khi dùng như chữ ách .
② Hẹp.
③ Gian khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chật hẹp;
② Khốn quẫn, gian khổ (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chẹn lại. Thắt chặt lại — Khốn cùng — Dồn người khác vào chỗ chẹt để hãm hại — Tai nạn — Thường dùng như chữ Ách .
thảng
tǎng ㄊㄤˇ

thảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giả sử
2. bất ngờ, không mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. Thường viết là "thảng" . ◇ Sử Kí : "Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà?" , , (Bá Di liệt truyện ) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇ Trang Tử : "Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã" , , , (Thiện tính ) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem "thích thảng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Thảng. Thích thảng lỗi lạc.
② Hoặc giả thế, không kì thế mà lại thế gọi là thảng. Thường viết là thảng , như thảng lai chi vật vật đến bỗng dưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [tăng];
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem [tìtăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ chán nản — Hoặc giả. Dùng như chữ Thảng — Thình lình. Td: Thảng lai ( tới thình lình ).

Từ ghép 1

mục
mù ㄇㄨˋ

mục

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố molipden, Mo

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Môlip-đen, (Molibdene, kí hiệu Mo).
yểm
yǎn ㄧㄢˇ

yểm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây dâu núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Yểm tang" 檿 tên cây, ruột vỏ cây dùng làm giấy, gỗ dắn chắc dùng chế tạo cung, càng xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dâu núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây dâu núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây dâu mọc trên núi, tức Sơn tang, gỗ rất cứng, thời xưa dùng để chế cung, lá hái cho tằm ăn rất tốt.

Từ ghép 2

tam
sān ㄙㄢ

tam

phồn thể

Từ điển phổ thông

lông dài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ, dài (lông tóc).

Từ điển Thiều Chửu

① Lông dài (thườn thượt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lông dài (thườn thượt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi lông dài — Buông rủ xuống.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.