phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tình hình, tình thế
3. hột dái
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sức mạnh, uy lực. ◎ Như: "hỏa thế" 火勢 sức mạnh của lửa, "thủy thế" 水勢 sức của nước, "phong thế" 風勢 sức của gió.
3. (Danh) Trạng thái của động tác. ◎ Như: "thủ thế" 手勢 dáng cách dùng tay biểu đạt ý tứ, cũng chỉ thủ pháp đánh đàn, "tư thế" 姿勢 dáng điệu.
4. (Danh) Hình mạo. ◎ Như: "sơn thế tranh vanh" 山勢崢嶸 thế núi chót vót, "địa thế bình thản" 地勢平坦 thế đất bằng phẳng.
5. (Danh) Tình hình, trạng huống. ◎ Như: "thì thế" 時勢 tình hình hiện tại, "cục thế" 局勢 cục diện.
6. (Danh) Cơ hội. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế" 雖有智慧, 不如乘勢 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tuy có trí tuệ, không bằng thừa cơ hội.
7. (Danh) Bộ sinh dục giống đực, hạt dái. ◎ Như: "cát thế" 割勢 thiến (hình phạt thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Thế lực, như uy thế 威勢 oai thế, thanh thế 聲勢, trượng thế 仗勢 cậy thế, v.v.
③ Hình thế hơn cả, như sơn thế tranh vanh 山勢崢嶸 thế núi chót vót, địa thế bình thản 地勢平坦 thế đất bằng phẳng, v.v.
④ Cái hạt dái. Một thứ hình thiến, đời xưa con giai phải cắt hạt dái gọi là cát thế 割勢. Có khi viết là 势.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tình hình, hình dạng, thế: 地勢 Địa thế; 山勢崢嶸 Thế núi chót vót; 形勢 Hình thế, tình thế, tình hình; 姿勢 Tư thế; 時勢 Thời thế;
③ Bộ sinh dục giống đực, hòn dái: 割勢 Hình phạt thiến dái (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu" 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu" 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là "âu". (Trạng thanh) § Xem "âu ách" 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông "âu" 謳. ◎ Như: "âu ca" 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇ Lão Xá 老舍: "Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!" 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là "hú". (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông "hú" 煦.
10. (Tính) "Hú hú" 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú" 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu" 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu" 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là "âu". (Trạng thanh) § Xem "âu ách" 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông "âu" 謳. ◎ Như: "âu ca" 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇ Lão Xá 老舍: "Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!" 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là "hú". (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông "hú" 煦.
10. (Tính) "Hú hú" 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú" 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu" 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu" 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là "âu". (Trạng thanh) § Xem "âu ách" 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông "âu" 謳. ◎ Như: "âu ca" 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇ Lão Xá 老舍: "Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!" 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là "hú". (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông "hú" 煦.
10. (Tính) "Hú hú" 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú" 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
Từ điển trích dẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ân huệ. § Thông "huống" 貺. ◇ Hán Thư 漢書: "Hoàng thiên gia huống" 皇天嘉況 (Vạn Thạch Quân truyện 萬石君傳) Ơn huệ phúc lành của trời cao.
3. (Danh) Nước lạnh.
4. (Danh) Họ "Huống".
5. (Động) So sánh, ví dụ. ◎ Như: "hình huống" 形況 lấy cái này mà hình dung cái kia. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ vãng huống kim, thậm khả bi thương" 以往況今, 甚可悲傷 (Cao Huệ Cao Hậu văn công thần biểu 高惠高后文功臣表) Lấy xưa so với nay, thật đáng xót thương.
6. (Động) Bái phỏng, tới thăm.
7. (Phó) Thêm, càng. ◎ Như: "huống tụy" 況瘁 càng tiều tụy thêm.
8. (Liên) Phương chi, nữa là. ◎ Như: "hà huống" 何況 huống chi. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân" 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
Từ điển Thiều Chửu
② Thêm, càng. Như huống tụy 況瘁 càng tiều tụy thêm.
③ Cảnh huống.
④ Tới thăm.
⑤ Cho, cùng nghĩa với chữ 貺. 6. Nước lạnh.
⑦ Ví.
⑧ Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎ Như: "khuynh yết" 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎ Như: "xa thanh yết yết" 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là "ca". (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎ Như: "ca bằng hữu" 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là "loát".
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎ Như: "khuynh yết" 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎ Như: "xa thanh yết yết" 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là "ca". (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎ Như: "ca bằng hữu" 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là "loát".
Từ điển Thiều Chửu
② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
⑤ Ta quen đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎ Như: "khuynh yết" 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎ Như: "xa thanh yết yết" 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là "ca". (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎ Như: "ca bằng hữu" 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là "loát".
Từ điển Thiều Chửu
② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
⑤ Ta quen đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) "Lang đang" 瑯鐺 leng keng, loong coong. $ Cũng viết là "lang đang" 琅璫. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng" 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
3. Một âm là "sanh". (Danh) Ngày xưa, chỉ cái nồi có tai và chân. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Chiết cước sanh biên ổi đạm chúc, Khúc chi tang hạ ẩm li bôi" 折腳鐺邊煨淡粥, 曲枝桑下飲離杯 (Tống Liễu Nghi Sư 送柳宜師).
4. (Danh) Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Thường dùng để đựng trà hoặc rượu. ◎ Như: "trà sanh" 茶鐺 chõ trà, "dược sanh" 藥鐺 sanh thuốc. ◇ Quán Hưu 貫休: "Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm" 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
5. (Danh) Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu.
6. Một âm là "thang". (Danh) Một loại trống đồng nhỏ. ◇ Khuất Đại Quân 屈大均: "Việt chi tục, phàm ngộ gia lễ, tất dụng đồng cổ dĩ tiết nhạc. (...) Kì tiểu giả viết thang, đại cận ngũ lục thốn" 粵之俗, 凡遇嘉禮, 必用銅鼓以節樂. (...) 其小者曰鐺, 大僅五六寸 (Quảng Đông tân ngữ 廣東新語, Khí ngữ 器語, Đồng cổ 銅鼓).
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) "Lang đang" 瑯鐺 leng keng, loong coong. $ Cũng viết là "lang đang" 琅璫. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng" 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
3. Một âm là "sanh". (Danh) Ngày xưa, chỉ cái nồi có tai và chân. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Chiết cước sanh biên ổi đạm chúc, Khúc chi tang hạ ẩm li bôi" 折腳鐺邊煨淡粥, 曲枝桑下飲離杯 (Tống Liễu Nghi Sư 送柳宜師).
4. (Danh) Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Thường dùng để đựng trà hoặc rượu. ◎ Như: "trà sanh" 茶鐺 chõ trà, "dược sanh" 藥鐺 sanh thuốc. ◇ Quán Hưu 貫休: "Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm" 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
5. (Danh) Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu.
6. Một âm là "thang". (Danh) Một loại trống đồng nhỏ. ◇ Khuất Đại Quân 屈大均: "Việt chi tục, phàm ngộ gia lễ, tất dụng đồng cổ dĩ tiết nhạc. (...) Kì tiểu giả viết thang, đại cận ngũ lục thốn" 粵之俗, 凡遇嘉禮, 必用銅鼓以節樂. (...) 其小者曰鐺, 大僅五六寸 (Quảng Đông tân ngữ 廣東新語, Khí ngữ 器語, Đồng cổ 銅鼓).
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) "Lang đang" 瑯鐺 leng keng, loong coong. $ Cũng viết là "lang đang" 琅璫. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng" 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
3. Một âm là "sanh". (Danh) Ngày xưa, chỉ cái nồi có tai và chân. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Chiết cước sanh biên ổi đạm chúc, Khúc chi tang hạ ẩm li bôi" 折腳鐺邊煨淡粥, 曲枝桑下飲離杯 (Tống Liễu Nghi Sư 送柳宜師).
4. (Danh) Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Thường dùng để đựng trà hoặc rượu. ◎ Như: "trà sanh" 茶鐺 chõ trà, "dược sanh" 藥鐺 sanh thuốc. ◇ Quán Hưu 貫休: "Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm" 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
5. (Danh) Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu.
6. Một âm là "thang". (Danh) Một loại trống đồng nhỏ. ◇ Khuất Đại Quân 屈大均: "Việt chi tục, phàm ngộ gia lễ, tất dụng đồng cổ dĩ tiết nhạc. (...) Kì tiểu giả viết thang, đại cận ngũ lục thốn" 粵之俗, 凡遇嘉禮, 必用銅鼓以節樂. (...) 其小者曰鐺, 大僅五六寸 (Quảng Đông tân ngữ 廣東新語, Khí ngữ 器語, Đồng cổ 銅鼓).
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Tiếng âm nhạc. ◇ Tuân Tử 荀子: "Chung cổ hoàng hoàng, Quản khánh thương thương" 鐘鼓喤喤, 管磬瑲瑲 (Phú quốc 富國) Chuông trống nhịp nhàng, Sáo khánh vang vang.
3. (Trạng thanh) Tiếng chuông. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bát loan thương thương" 八鸞瑲瑲 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Tám chuông leng keng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.