thuần
chún ㄔㄨㄣˊ

thuần

phồn thể

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "thuần" .

Từ điển Trần Văn Chánh

】 thuần thái [chúncài] Rau rút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rau, ta gọi là rau rút ( rau nhúc ). Đoạn trường tân thanh : » Thú quê thuần hức bén mùi «.
trinh
zhēn ㄓㄣ, zhēng ㄓㄥ

trinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái cột góc tường
2. cội, gốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột gỗ đóng làm cốt hai đầu tường.
2. (Danh) Cỗi gốc, trụ cột, cơ sở. ◎ Như: "quốc chi trinh cán" người làm căn bản cho nhà nước.
3. (Danh) Cây "trinh", thuộc họ mộc tê, thân cao, lá tròn, hoa trắng, trái đen hình bầu dục dùng làm thuốc, gỗ dùng đóng thuyền.

Từ điển Thiều Chửu

① Trinh cán cái cột góc tường. Trước khi xây tường, đóng cọc làm cốt cho vững rồi mới xây, gọi là trinh.
② Cỗi gốc, như quốc chi trinh cán người làm căn bản cho nhà nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cọc (đóng để xây tường thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ cứng — Tên người, tức Chu Mạnh Trinh, danh sĩ đời Nguyễn, người làng Phú Thị huyện Đông Yên tỉnh Hưng Yên, đậu tiến sĩ năm 1892, niên hiệu Thành Thái thứ tư, làm quan tới chức Án sát. Tác phẩm có Thanh Tâm Tài Nhân thi tập và các bài Hương Sơn nhật trình ca, Hương Sơn phong cảnh ca.
mang
máng ㄇㄤˊ

mang

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn (lời nói).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói quái dị — Âm thanh lẫn lộn.

Từ ghép 1

lang
láng ㄌㄤˊ

lang

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: lang đang )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Lang đang" cái khóa, cái xích.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang đang cái khóa, cái xích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (để xích tù).【】lang đang [lángdang] a. (văn) Dây xích; b. (thanh) Leng keng, loảng xoảng (tiếng kim loại chạm nhau);
② Tiếng rung chuông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lang đang : Tiếng leng keng của kim loại chạm nhau.

Từ ghép 1

tháp
tà ㄊㄚˋ

tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thang tháp )

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) "Thang tháp" : xem "thang" .

Từ điển Thiều Chửu

① Thang tháp tiếng chuông trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng chuông trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ binh khí.

Từ ghép 1

ni, sí
nǐ ㄋㄧˇ

ni

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, quả giống như quả lê, ăn được — Thanh gỗ để hãm đà quay của bánh xe thời xưa ( cái thắng xe bằng gỗ ) — Xem xét. Tra xét — Một âm khác là Sĩ. Xem Sĩ.

Từ ghép 2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ tay cầm ở cây roi ngựa để đánh xe — Một âm là Ni. Xem Ni.
xiêm
chān ㄔㄢ

xiêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo choàng trước ngực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo trước thân. ◇ Thi Kinh : "Chung triêu thái lam, Bất doanh nhất xiêm" , (Tiểu nhã , Thái lục ) Suốt sáng hái chàm, Không đầy một vạt áo.
2. (Danh) Đệm đặt trên yên ngựa.
3. (Danh) Màn xe. ◇ Vương Bột : "Xiêm duy tạm trú" (Đằng Vương Các tự ) Màn xe tạm trú.
4. (Tính) Ngay ngắn, chỉnh tề. ◇ Luận Ngữ : "Y tiền hậu, xiêm như dã" , (Hương đảng ) Vạt áo trước và sau đều ngay ngắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo choàng trước ngực.
② Cái màn xe.
③ Chững chạc, ngay ngắn.
④ Nách áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo choàng ngực;
② Nách áo;
③ Màn xe;
④ Ngay ngắn, chững chạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại áo thời cổ, có vạt dài che đằng trước. Đoạn trường tân thanh : » Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cuối công hầu mà chi « — Một phần do bộ y phục thời xưa, mặc ở phần dưới, dùng cho đàn bà, tựa như một loại váy. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Sửa xiêm dạo bước tiền đường, Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ « — Phần nách áo, lườn áo — Mở rộng ra — Tấm màn che cửa xe.

Từ ghép 3

jiū ㄐㄧㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây cù, cây si
2. treo rủ xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây có cành cong và rủ xuống. ◇ Thi Kinh : "Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi" , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây cong rủ xuống, Dây sắn quấn vào.
2. (Động) Quấn quanh, ràng rịt, triền nhiễu.
3. (Động) Tìm kiếm, tham cầu.
4. (Danh) Họ "Cù".

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cù (cây si).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây si;
② (văn) Cành rũ xuống;
③ (văn) Vướng, xoắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây lớn, có bóng mát. Cũng gọi là Cù mộc. Chỉ người vợ lớn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một cây cù một biết chen đường nào «.

Từ ghép 1

quyền, quyển
quán ㄑㄩㄢˊ

quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghiêm chỉnh, đứng đắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Quyền quyền" tha thiết, thành khẩn. ◇ Liêu trai chí dị : "Quyền quyền thâm tình, thiếp khởi bất tri?" , (Thanh Phụng ) Tình sâu tha thiết, thiếp tôi há không biết hay sao?

Từ điển Thiều Chửu

① Quyền quyền thành thiết, lòng thành thiết (lòng thiết).

Từ điển Trần Văn Chánh

Thành khẩn, thiết tha.【】quyền quyền [quán quán] Thành khẩn: Tấm lòng thành khẩn. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Quyền quyền — Một âm khác là Quyển. Xem Quyển.

Từ ghép 1

quyển

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu — Nguy ngập ( nói về bệnh ) — Một âm là Quyền. Xem Quyền.
trũng, trủng
zhǒng ㄓㄨㄥˇ

trũng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất

trủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ, mả. § Cũng như "trủng" . ◇ Nguyễn Du : "Vãng sự bi thanh trủng" (Thu chí ) Chuyện cũ chạnh thương mồ cỏ xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mả cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngôi mả cao, mồ, mộ: Mồ mả; Mồ cổ; Mộ liệt sĩ;
② Gò đất, mô đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trủng .

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.