phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giọt nước
3. lọc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rỉ ra.
3. (Động) Lọc. ◎ Như: "lịch tửu" 瀝酒 lọc rượu.
4. (Động) Dốc ra, biểu lộ. ◇ Đỗ Quang Đình 杜光庭: "Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá" 是敢瀝懇披心, 虔誠悔過 (Tam hội tiếu lục từ 三會醮籙詞) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi.
5. (Danh) Giọt (nước, rượu, nước mắt...). ◇ Sử Kí 史記: "Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch" 侍酒於前, 時賜餘瀝 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa.
6. (Danh) Nhựa, chất lỏng.
7. (Danh) Tên hồ ở Quảng Đông.
8. (Trạng thanh) "Tích lịch" 滴瀝 tí tách (tiếng giọt rơi).
Từ điển Thiều Chửu
② Lọc.
③ Tích lịch 滴瀝 tí tách (tiếng mưa tuyết).
④ Giọt rượu thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không tiếp kiến, không gặp mặt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Sở hữu hạ tiết lai đích thân hữu nhất khái bất hội, chỉ hòa Tiết di ma, Lí thẩm nhị nhân thuyết thoại thủ tiện" 所有賀節來的親友一概不會, 只和薛姨媽, 李嬸二人說話取便 (Đệ ngũ tam hồi) Bạn bè đến mừng tết đều không tiếp, chỉ ngồi nói chuyện với Tiết phu nhân và thím Lý mà thôi.
3. Không thể, không có khả năng, không biết. ◎ Như: "giá hài tử đáo hiện hoàn bất hội thuyết thoại, chân lệnh nhân đam tâm" 這孩子到現還不會說話, 真令人擔心.
4. Không. § Dùng như "bất" 不. ◎ Như: "ngã tuyệt bất hội cáo tố nhĩ tha đích khứ xứ" 我絕不會告訴你他的去處.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tình ý khẩn thiết, chu đáo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Doãn ân cần kính tửu, khẩu xưng Đổng thái sư tịnh Bố chi đức bất tuyệt" 允慇懃敬酒, 口稱董太師并布之德不絕 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu, miệng không ngớt khen ngợi tài đức của Đổng thái sư và Lã Bố.
3. Muôn vàn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ân cần mạc vong phân huề xứ, Hồ thủy đông biên phụng lĩnh tây" 慇懃莫忘分攜處, 湖水東邊鳳嶺西 (Tặng biệt 贈別).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Dẫn tiến, đề bạt.
3. Chỉ dẫn. ◇ Hồng Nhân Can 洪仁玕: "Thường tư xiển minh chân đạo dĩ viện dẫn thế nhân, nhi đề tê cảnh giác chi bất quyện" 常思闡明真道以援引世人, 而提撕警覺之不倦 (Anh kiệt quy chân 英杰歸真).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỗ giữa ngón cái và ngón trỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lầu, gác. § Thông "các" 閣.
3. (Danh) Phòng phụ nữ ở. § Thông "các" 閣. ◎ Như: "khuê cáp" 閨閤, "lan phòng tiêu cáp" 蘭房椒閤.
4. (Danh) Cung thất, cung điện. § Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan thừa tướng, liền xây "Đông Cáp" 東閤 để đón những người hiền ở. Vì thế đời sau "đông cáp" 東閤 chỉ nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
5. Một âm là "hợp". (Động) Đóng, khép. § Thông "hợp" 合, "hạp" 闔. ◎ Như: "tha dĩ tam thiên tam dạ vị tằng cáp nhãn" 他已三天三夜未曾閤眼 ông ấy ba ngày ba đêm chưa chợp mắt.
6. (Tính) Cả, toàn thể, toàn bộ. § Thông "hạp" 闔. ◎ Như: "cáp đệ quang lâm" 閤第光臨 các nhà đều tới.
7. (Tính) Cùng nhau. § Cũng như "hợp" 合. ◎ Như: "Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng" 若世界實有者則是一閤相. 如來說一閤相則非一閤相. 是名一閤相 (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ các dùng về khuê các 閨閣, đài các 臺閣. Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan Thừa Tướng, liền xây đông cáp 東閤 để đón những người hiền ở, vì thế đời sau mới dùng chữ đông các là nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lầu, gác. § Thông "các" 閣.
3. (Danh) Phòng phụ nữ ở. § Thông "các" 閣. ◎ Như: "khuê cáp" 閨閤, "lan phòng tiêu cáp" 蘭房椒閤.
4. (Danh) Cung thất, cung điện. § Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan thừa tướng, liền xây "Đông Cáp" 東閤 để đón những người hiền ở. Vì thế đời sau "đông cáp" 東閤 chỉ nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
5. Một âm là "hợp". (Động) Đóng, khép. § Thông "hợp" 合, "hạp" 闔. ◎ Như: "tha dĩ tam thiên tam dạ vị tằng cáp nhãn" 他已三天三夜未曾閤眼 ông ấy ba ngày ba đêm chưa chợp mắt.
6. (Tính) Cả, toàn thể, toàn bộ. § Thông "hạp" 闔. ◎ Như: "cáp đệ quang lâm" 閤第光臨 các nhà đều tới.
7. (Tính) Cùng nhau. § Cũng như "hợp" 合. ◎ Như: "Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng" 若世界實有者則是一閤相. 如來說一閤相則非一閤相. 是名一閤相 (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.