yểm
yǎn ㄧㄢˇ

yểm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây dâu núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Yểm tang" 檿 tên cây, ruột vỏ cây dùng làm giấy, gỗ dắn chắc dùng chế tạo cung, càng xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dâu núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây dâu núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây dâu mọc trên núi, tức Sơn tang, gỗ rất cứng, thời xưa dùng để chế cung, lá hái cho tằm ăn rất tốt.

Từ ghép 2

thôi
cuī ㄘㄨㄟ

thôi

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo sô, áo tang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo tang làm bằng vải gai thô, mặc ba năm để tang. ◇ Liêu trai chí dị : "Tế Dương Chúc thôn hữu Chúc ông giả, niên ngũ thập dư, bệnh tốt. Gia nhân nhập thất lí thôi điệt" , , . (Chúc ông ) Thôn Chúc, huyện Tế Dương, có ông học Chúc, tuổi hơn năm mươi, bệnh chết. Người nhà vào lo liệu áo tang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Áo sô, áo tang. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo sô gai mặc trong đám tang.
kiêu
xiāo ㄒㄧㄠ

kiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh nhanh nhẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh khỏe nhanh nhẹn. ◎ Như: "kiêu tướng" tướng mạnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi, tính Lã, danh Bố, kiêu dũng dị thường" , , , (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi, họ Lã, tên Bố, sức khỏe lạ thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh khỏe nhanh nhẹn. Tướng mạnh gọi là kiêu tướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dũng mãnh, mạnh khỏe, nhanh nhẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa tốt, cao sáu thước ta — Dáng ngựa lồng lên, không chịu bị sai khiến — Vẻ dũng mãnh — Kheo khoang, hợm mình — Dùng như chữ Kiêu .
cử
jǔ ㄐㄩˇ

cử

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây cử, cây sồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "cử", gỗ dùng để đóng thuyền, làm cầu, xây cất. § Tục viết là "cử" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cử.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi, gỗ sồi (Zelkova serrata).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây to, gỗ tốt, dùng vào việc kiến trúc.
lung, lũng
lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ

lung

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: lung đông )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem "lung đồng" .

Từ điển Trần Văn Chánh

】lung đông [lóngdong] (văn) Tồi, dở, tệ, không tốt.

Từ ghép 2

lũng

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: lũng thống )

Từ điển Trần Văn Chánh

】lũng thống [lôngtông]
① (văn) Chung chung không cụ thể;
② Hàm hồ, không rõ ràng;
③ Nguyên vẹn chưa được sửa sang, thô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng. To lớn.

Từ ghép 2

nùng
nóng ㄋㄨㄥˊ

nùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây cối hoa cỏ rậm rạp, phồn thịnh. ◇ Tây du kí 西: "Bệ la thảo mộc nùng" (Đệ bát thập hồi) Bụi bệ bụi la cỏ cây sum suê.
2. (Tính) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇ Nguyên Chẩn : "Nùng tư tú sắc nhân giai ái" 姿 (San tì bà ) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
3. (Tính) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎ Như: "nùng tiêm hợp độ" (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa cỏ rậm rạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sum sê, rậm rạp, um tùm;
② Phong phú, phồn thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của lúa hoặc cây cỏ hoa lá.
giảo
jiāo ㄐㄧㄠ, yāo ㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ

giảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

cắn vào xương

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. § Cũng như "giảo" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn. Tục hay viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắn, ngoạm: Cắn một mẩu bánh; Cắn răng mà chịu;
② Sủa: Gà gáy chó sủa;
③ Vu vạ: Không được vu vạ bừa người tốt;
④ Nói, đọc, phát âm: Phát âm (đọc) không rõ;
⑤ Kẹp chặt, siết chặt: Siết không chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn — Cắn, nhai — Nghiến răng lại.
côn
kūn ㄎㄨㄣ

côn

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: côn ngô ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

】côn ngô [kunwú] Thanh bảo kiếm (vì "Côn Ngô" là tên một ngọn núi có loại sắt tốt dùng làm bảo kiếm nói trong sách cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Côn Ngô : Tên thanh gươm báu, do vua Tây Nhung dâng cho Chu Mục Vương.

Từ ghép 1

quyết, quỳ
kuī ㄎㄨㄟ, kuí ㄎㄨㄟˊ

quyết

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa tốt, có xoáy lông ở lưng — Một âm là Quỳ. Xem Quỳ.

quỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hăng hái, khoẻ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Quỳ quỳ" (ngựa) mạnh khỏe, cường tráng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Ngựa) hăng hái, mạnh khỏe.
ủy, ổi
wěi ㄨㄟˇ

ủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ủy nỗi )

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xem ;
② 【】ủy nỗi [wâinâi] a. Chậm rãi; b. Chậm chạp; c. Mập mạp.

Từ ghép 1

ổi

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt mập mạp. Cũng gọi là Ổi thối , Ổi nỗi .

Từ ghép 2

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.