Từ điển trích dẫn
2. Đảo lộn, bươi móc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tất yếu quá lưỡng tam cá nguyệt tầm xuất do đầu lai, triệt để tử phiên đằng nhất trận, sanh phạ nhân bất tri đạo" 必要過兩三個月尋出由頭來, 徹底子翻騰一陣, 生怕人不知道 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Cứ vài ba tháng lại kiếm chuyện, đào bới nhau lên một trận, sợ người ta không biết.
3. Trằn trọc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha phiên đằng liễu nhất dạ, bất tri khả tác thành liễu? Giá hội tử phạp liễu, thả biệt khiếu tha" 他翻騰了一夜, 不知可作成了? 這會子乏了, 且別叫他 (Đệ tứ thập bát hồi) Chị ta trằn trọc cả đêm, không biết đã làm xong (thơ) chưa? Bây giờ chắc mệt, ta đừng gọi vội.
4. Biến hóa, đổi mới. ◇ Trương Dưỡng Hạo 張養浩: "Hận bất đích bả dã thảo phiên đằng tố thục túc, trừng hà sa đô biến hóa tố kim châu" 恨不的把野草翻騰做菽粟, 澄河沙都變化做金珠 (Lương Châu khúc 梁州曲) Giận không đem cỏ hoang làm thành đậu và lúa, cát sông trong biến hết ra vàng và ngọc trai.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đê phòng nước lụt. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hạ mã bộ đê ngạn, Thượng thuyền bái ngô huynh" 下馬步堤岸, 上船拜吾兄 (Thử nhật túc khả tích 此日足可惜) Xuống ngựa bước bờ đê, Lên thuyền bái ngô huynh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người đứng đầu, người giỏi hơn hết trong một cuộc thi tài. ◎ Như: "túc cầu quán quân" 足球冠軍.
3. Danh hiệu tướng quân thời xưa. ◇ Sử Kí 史記: "Chư biệt tướng giai thuộc Tống Nghĩa, hiệu vi Khanh Tử Quán Quân" 諸別將皆屬宋義, 號為卿子冠軍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Các biệt tướng đều thuộc quyền Tống Nghĩa, hiệu là Khanh Tử Quán Quân.
4. Chỉ "Tống Nghĩa" 宋義 lệnh doãn nước Sở, hiệu là "Khanh Tử Quán Quân" 卿子冠軍.
5. Chỉ "Hoắc Khứ Bệnh" 霍去病, tướng nhà Hán từng đi viễn chinh Hung Nô, được phong là "Quán Quân Hầu" 冠軍侯.
6. Tên huyện ngày xưa, nay thuộc Hà Nam. § "Hoắc Khứ Bệnh" 霍去病 được phong là "Quán quân hầu" 冠軍侯 ở đây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dò xét ý đồ người khác để mà nghênh hợp.
3. Trông chờ, mong chờ. ◎ Như: "phụ mẫu tổng thị hi vọng tiểu hài tương lai năng hữu sở thành tựu" 父母總是希望小孩將來能有所成就.
4. Ham muốn, dục vọng. ◇ Bách dụ kinh 百喻經: "Tâm hữu hi vọng, thường hoài bất túc" 心有希望, 常懷不足 (Bần nhi dục dữ phú giả đẳng tài vật dụ 貧兒欲與富者等財物喻) Lòng đầy ham muốn, dạ thấy chẳng vừa.
5. Nguyện vọng cao đẹp, lí tưởng. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha na thì hậu sung mãn trứ hi vọng, hoài trứ vô hạn đích nhiệt thành" 他那時候充滿着希望, 懷着無限的熱誠 (Tử khứ đích thái dương 死去的太陽) Thời kì đó anh mang đầy lí tưởng nguyện vọng cao xa, ôm ấp tấm lòng nhiệt thành vô hạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.