phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. màu đỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đỏ. § Cũng như "thiến" 茜. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Hàn thực hoa chi sáp mãn đầu, Thiến quần thanh mệ kỉ thiên chu" 寒食花枝插滿頭, 蒨裙青袂幾扁舟 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興) Lễ hàn thực, cành hoa cài đầy đầu, Xiêm đỏ tay áo xanh, vài chiếc thuyền con.
3. (Tính) "Thiến thiến" 茜茜: (1) Tươi sáng. (2) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sắc đỏ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. màu xanh đen
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Sắc xanh đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sắc nhọn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sắc, nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
② Sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Việc săn bắn. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Viễn hại chung vi tị dặc hồng" 遠害終爲避弋鴻 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Xa lánh tai họa, rút cục chim hồng tránh nơi săn bắn.
3. (Danh) Họ "Dặc".
4. (Động) Lấy tên buộc dây mà bắn đi. ◎ Như: "du dặc" 游弋 đem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tương cao tương tường, Dặc phù dữ nhạn" 將翱將翔, 弋鳧與鴈 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng phải ngao du, Bắn le le và chim nhạn.
5. (Động) Lấy, lấy được, thủ đắc. ◇ Thư Kinh 書經: "Phi ngã tiểu quốc, Cảm dặc Ân mệnh" 非我小國, 敢弋殷命 (Đa sĩ 多士) Chẳng phải ta là nước nhỏ, Dám đoạt lấy nhà Ân.
6. (Tính) Đen. § Thông 黓.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bắn;
③ Lấy;
④ Sắc đẹp;
⑤ [Yì] (Họ) Dặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Cái xiên cá.
③ Một âm là thiểm. Cái mai, cái thuổng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái xiên cá
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái xiên bắt cá.
3. (Danh) Họ "Tiêm".
4. (Tính) Sắc, nhọn. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Trảm mị bảo đao tiêm" 斬魅寶刀銛 (Khai nguyên quan nhàn cư thù Ngô Sĩ Củ thị ngự 開元觀閒居酬吳士矩侍御) Chém ma quỷ đao báu sắc.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái xiên cá.
③ Một âm là thiểm. Cái mai, cái thuổng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái mai, cái thuổng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thấm ướt
3. lời, lãi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. ◎ Như: "nhuận trạch" 潤澤 thấm nhuần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt" 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
3. (Động) Sửa sang, trau chuốt. ◎ Như: "nhuận sắc" 潤色 sửa chữa văn chương.
4. (Tính) Ẩm ướt. ◎ Như: "thổ nhuận đài thanh" 土潤苔青 đất ẩm rêu xanh, "thấp nhuận" 濕潤 ẩm ướt.
5. (Tính) Trơn, mịn, bóng. ◎ Như: "quang nhuận" 光潤 mịn màng, "châu viên ngọc nhuận" 珠圓玉潤 hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).
Từ điển Thiều Chửu
② Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
③ Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
④ Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu sắc
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sâu, thâm trầm. ◎ Như: "tuấn hác" 濬壑 hang sâu, "tuấn triết" 濬哲 thâm trầm, trí lự.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.