nùng
nóng ㄋㄨㄥˊ

nùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây cối hoa cỏ rậm rạp, phồn thịnh. ◇ Tây du kí 西: "Bệ la thảo mộc nùng" (Đệ bát thập hồi) Bụi bệ bụi la cỏ cây sum suê.
2. (Tính) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇ Nguyên Chẩn : "Nùng tư tú sắc nhân giai ái" 姿 (San tì bà ) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
3. (Tính) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎ Như: "nùng tiêm hợp độ" (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa cỏ rậm rạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sum sê, rậm rạp, um tùm;
② Phong phú, phồn thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của lúa hoặc cây cỏ hoa lá.
lan, lạn
lán ㄌㄢˊ

lan

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố lantan, La

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Lantan (Lanthanum, kí hiệu La).

lạn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc của kim loại — Màu sáng đẹp của vàng.
suyễn, xuẩn
chuǎn ㄔㄨㄢˇ, chǔn ㄔㄨㄣˇ

suyễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngang trái
2. lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang trái. § Cũng như "suyễn" .
2. Một âm là "xuẩn". (Tính) "Xuẩn bác" tạp loạn, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

xuẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lộn xộn, lung tung

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang trái. § Cũng như "suyễn" .
2. Một âm là "xuẩn". (Tính) "Xuẩn bác" tạp loạn, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộn xộn, lung tung;
② 【】xuẩn bác [chưnbó] a. Màu sắc pha tạp (không thuần); b. Sai sót lung tung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xuẩn bác .

Từ ghép 1

liêu
liáo ㄌㄧㄠˊ

liêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tốt đẹp
2. thông minh, thông tuệ
3. đùa cợt lẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt đẹp.
2. (Động) Đùa bỡn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tốt đẹp;
② Thông minh, thông tuệ;
③ Đùa cợt lẫn nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc đàn bà ) — Vui chơi.
ngai
ái ㄚㄧˊ

ngai

phồn thể

Từ điển phổ thông

trắng bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng phau, trắng xóa. § Thường dùng đi đôi "ngai ngai". ◎ Như: "bạch vân ngai ngai" mây trắng phau phau. ◇ Trác Văn Quân : "Ngai như san thượng tuyết, Kiểu nhược vân gian nguyệt" , (Bạch đầu ngâm ) Trắng xóa như tuyết trên núi, Sáng trưng tựa trăng trong mây.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngai ngai trắng bóng, sắc sương tuyết trắng (trắng phau phau).

Từ điển Trần Văn Chánh

Trắng toát, trắng xóa, trắng phau.【】 ngai ngai [ái'ái] Trắng xóa: Tuyết trắng xóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng xương rơi tuyết xuống trắng xóa. Td: Ngai ngai ( trắng xóa ).

Từ ghép 1

tắc
cè ㄘㄜˋ

tắc

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắc tắc : Vẻ mau lẹ — Vẻ sắc bén.
sáp, sắc, sắt
sè ㄙㄜˋ

sáp

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sáp .

sắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỉ, lưới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rít. Không trơn tru — Cũng đọc Sáp.

sắt

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Rít (không trơn) (như ).

yêu dã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái lẳng lơ

Từ điển trích dẫn

1. Đẹp, yêu kiều, mĩ lệ. ◇ Dư Hoài : "Hạo xỉ minh mâu, dị thường yêu dã" , (Bản kiều tạp kí , Lệ phẩm ).
2. Đẹp nhưng không đoan chính. ◇ Quy Hữu Quang : "Tuy cụ phú quý tư, Nhi phi yêu dã dong" 姿, (Sơn trà ).
3. Chỉ người đẹp. ◇ Trương Hành : "Bề cổ hiệp xuy, Vu lại ứng luật, Kim thạch hợp tấu, Yêu dã yêu hội" , , , (Thất biện ).
4. Phóng dật, phóng đãng, dật đãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người con gái buông thả, đem sắc đẹp của mình để quyến rũ làm hại người.

Từ điển trích dẫn

1. Tài khéo, tài nghệ. ◇ Hán Thư : "Kĩ xảo giả, tập thủ túc, tiện khí giới, tích cơ quan, dĩ lập công thủ chi thắng giả dã" , , 便, , (Nghệ văn chí ).
2. Khéo xét lời nói coi sắc mặt mà quyền biến siểm nịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi khéo léo.

Từ điển trích dẫn

1. Hiện tượng bốc hơi. ◇ Lão Xá : "Tại giá cá bạch quang lí, mỗi nhất cá nhan sắc đô thích mục, mỗi nhất cá thanh hưởng đô nan thính, mỗi nhất chủng khí vị đô hỗn hàm trước do địa thượng chưng phát xuất lai đích tinh xú" , , , (Lạc đà tường tử , Thập bát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốc hơi.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.