phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tác phẩm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dựng lên, kiến lập. ◇ Lương Thư 梁書: "Vương nghiệp triệu cấu" 王業肇構 (Thái Đạo Cung truyện 蔡道恭傳) Sự nghiệp vua bắt đầu kiến lập.
3. (Động) Gây nên, tạo thành. ◎ Như: "cấu oán" 構怨 gây ra oán hận.
4. (Động) Vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn). ◎ Như: "cấu tứ" 構思 vận dụng, xếp đặt ý tứ làm văn.
5. (Động) Mưu tính, đồ mưu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Trụ hải Mai Bá, Văn Vương dữ chư hầu cấu chi" 紂醢梅伯, 文王與諸侯構之 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Vua Trụ băm thịt Mai Bá, Văn Vương mưu với chư hầu (diệt Trụ).
6. (Động) Hãm hại, vu hãm. ◎ Như: "cấu hãm" 構陷 hãm hại. ◇ Tả truyện 左傳: "Tuyên Khương dữ Công Tử Sóc cấu Cấp Tử" 宣姜與公子朔構急子 (Hoàn Công thập lục niên 桓公十六年).
7. (Động) Châm chọc, phân chia, li gián. ◇ Lí Khang 李康: "Đắc thất bất năng nghi kì chí, sàm cấu bất năng li kì giao" 得失不能疑其志, 讒構不能離其交 (Vận mệnh luận 運命論) Được mất không làm nghi ngờ ý chí của mình, gièm pha chia rẽ không làm xa cách bạn bè của mình.
8. (Danh) Nhà, kiến trúc.
9. (Danh) Cơ nghiệp, nghiệp tích. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Tử năng thiệu tiên cấu, thị vị tượng hiền giả" 子能紹先構, 是謂象賢者 (Lục Tượng Tiên truyện 陸象先傳).
10. (Danh) Tác phẩm (văn học nghệ thuật). ◎ Như: "giai cấu" 佳構 giai phẩm, "kiệt cấu" 傑構 kiệt tác.
11. (Danh) Cấu trúc, cấu tạo. ◎ Như: "kết cấu" 結構 mạch lạc, hệ thống, tổ chức, cấu trúc, "cơ cấu" 機構 tổ chức.
12. (Danh) Tên cây, tức là "chử" 楮 cây dó, dùng làm giấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Gây nên, xây đắp, cấu tạo.
③ Nhà to.
④ Nên, thành.
⑤ Xui nguyên dục bị.
⑥ Châm chọc, phân rẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tạo ra, cấu tạo, cấu thành, gây nên;
③ (văn) Nên, thành;
④ (văn) Xui nguyên giục bị, châm chọc, phân rẽ;
⑤ (văn) Nhà to;
⑥ tác phẩm: 佳構 Giai phẩm; 傑構 Kiệt tác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xằng bậy, hư vọng, không thật. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiểu ca nhi thập tam tuế đích nhân, tựu như thử, khả tri gia học uyên nguyên, chân bất vu hĩ" 小哥兒十三歲的人, 就如此, 可知家學淵源, 真不誣矣 (Đệ thất thập bát hồi) Cậu em mới có mười ba tuổi mà đã thế này, thế mới biết dòng dõi học nghiệp uyên thâm, thực là không ngoa.
Từ điển Thiều Chửu
② Xằng bậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xằng bậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ngớ ngẩn
3. tự nhiên
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hồ đồ, ngớ ngẩn. ◎ Như: "hồn đầu hồn não" 渾頭渾腦 đầu óc mơ hồ ngớ ngẩn, "hồn hồn ngạc ngạc" 渾渾噩噩 ngớ nga ngớ ngẩn, chẳng biết sự lí gì cả.
3. (Tính) Khắp, cả. ◎ Như: "hồn thân phát đẩu" 渾身發抖 cả mình run rẩy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao" 果然那馬渾身上下, 火炭般赤,無半根雜毛 (Đệ tam hồi) Quả nhiên khắp thân con ngựa ("Xích Thố" 赤兔) ấy từ trên xuống dưới một màu đỏ như than hồng, tuyệt không có cái lông nào tạp.
4. (Phó) Toàn thể, hoàn toàn. ◎ Như: "hồn bất tự" 渾不似 chẳng giống tí nào. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bạch đầu tao cánh đoản, Hồn dục bất thăng trâm" 白頭搔更短, 渾欲不勝簪 (Xuân vọng 春望) Đầu bạc càng gãi càng ngắn, Hoàn toàn như không cài trâm được nữa.
5. (Phó) Vẫn, còn. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Phổ Minh phong cảnh hồn như tạc" 普明風景渾如昨 (Thiên Trường phủ 天長府) Phong cảnh (chùa) Phổ Minh vẫn như cũ.
6. (Động) Hỗn tạp. ◇ Hán Thư 漢書: "Kim hiền bất tiếu hồn hào, bạch hắc bất phân, tà chánh tạp nhữu, trung sàm tịnh tiến" 今賢不肖渾殽, 白黑不分, 邪正雜糅, 忠讒並進 (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện 楚元王劉交傳) Nay người hiền tài kẻ kém cỏi hỗn tạp, trắng đen không phân biệt, tà chính lẫn lộn, người trung trực kẻ gièm pha cùng tiến.
Từ điển Thiều Chửu
② Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ.
③ Nói về phần đại khái gọi là hồn quát 渾括.
④ Vẻn vẹn, dùng làm trợ từ, như hồn bất tự 渾不似 chẳng giống tí nào.
⑤ Cùng nghĩa với chữ hỗn 混.
⑥ Ðều, cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (chửi) Dấm dớ, (đồ) ngu, ngu ngốc: 渾人 Kẻ dấm dớ, kẻ ngu ngốc, đồ ngu; 渾話 Lời dấm dớ, lời ngu;
③ Đầy, đều, khắp cả.【渾身】hồn thân [húnshen] Khắp cả người, đầy cả mình, toàn thân, cả người: 渾身是汗 Mồ hôi đầm đìa khắp cả người; 渾身是泥 Bùn bê bết cả người;
④ Hồn hậu;
⑤ (văn) Thật là, cơ hồ, hầu như: 白頭搔更短,渾慾不勝簪 Gãi đầu tóc bạc ngắn thêm, hầu như không còn cài (đầu) được nữa (Đỗ Phủ: Xuân vọng);
⑥ [Hún] (Họ) Hồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎ Như: "thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú" 少做缺德事, 小心被人詛咒 chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao vút.
3. (Phó) Chút xíu nữa, suýt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "San pha thượng Mã Trung dẫn nhất quân, xuất nhất tiễn xạ trúng Hoàng Trung kiên oa, hiểm ta nhi lạc mã" 山坡上馬忠引一軍出, 一箭射中黃忠肩窩, 險些兒落馬 (Đệ bát thập tam hồi) Trên sườn núi Mã Trung dẫn một toán quân xuống, bắn một mũi tên trúng ngay hõm vai Hoàng Trung, (khiến Hoàng Trung) suýt ngã ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Dùng lời độc ác để hãm hại người khác. ◇ Lưu Đại Khôi 劉大櫆: "Sàm ngôn kì diệc túc trúng thương nhân dã" 讒言其亦足中傷人也 (Tặng Diêu Vịnh Đường Tự 贈姚詠棠序) Lời gièm pha cũng có thể hãm hại người ta vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nghiêm trọng, nguy ngập. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thậm ma yếu khẩn đích sự! Tiểu hài tử môn niên khinh sàm chủy miêu nhi tự đích, na lí bảo đích trụ ni" 甚麼要緊的事! 小孩子們年輕饞嘴貓兒似的, 哪裏保的住呢 (Đệ tứ thập tứ hồi) Chuyện chẳng hề gì! Bọn trai trẻ chúng nó, (thấy gái) khác nào mèo thấy mỡ, giữ làm sao được?
3. Gấp, vội, cấp thiết. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nguyên lai Tống Giang thị cá hảo hán, chỉ ái học sử thương bổng, ư nữ sắc thượng bất thập phần yếu khẩn" 原來宋江是個好漢, 只愛學使槍棒, 於女色上不十分要緊 (Đệ nhị thập nhất hồi).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.