quỳ
kuí ㄎㄨㄟˊ

quỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại binh khí thời xưa giống như cái kích

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại binh khí thời xưa giống như cái kích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ binh khí thời xưa, tương tự như cây, cây dáo.
tiên
xiān ㄒㄧㄢ

tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

chùn bước, do dự

Từ điển Trần Văn Chánh

Như . 】 biển tiên [piánxian] Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên .
đoán
duàn ㄉㄨㄢˋ

đoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái lờ, cái đó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lờ, cái đó (đồ đan bằng tre để bắt cá, tôm, cua, v.v.). ◎ Như: "ngư đoán" lờ bắt cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lờ, cái đó. Cái đồ đan bằng tre để bắt cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) cừ, đăng, đó, nò (đồ dùng để bắt cá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đăng bằng tre, đặt ở chỗ nước chảy để bắt cá.
a, nha, nhạ, á, ách
è , yā ㄧㄚ, yǎ ㄧㄚˇ

a

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [ya]. Xem [yă].

Từ ghép 2

nha

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: nha ẩu ,)
2. (xem: nha nha ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎ Như: "tiếu ngôn ách ách" nói cười ha hả.
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" tiếng chim kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ách ách tiếng cười sằng sặc.
② Một âm là á. Câm. Á tử kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu bập bẹ (học nói).
④ Nha nha tiếng chim kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bi bô » chỉ đứa trẻ đang tập nói « Cũng nói: Nha nha — Các âm khác là Ách, Nhạ, Á. Xem các âm này.

Từ ghép 2

nhạ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhạ nhạ: — Tiếng cười — Tiếng chim hót — Tiếng than thở — Các âm khác là Á, Ách, Nha. Xem các âm này.

á

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎ Như: "tiếu ngôn ách ách" nói cười ha hả.
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" tiếng chim kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ách ách tiếng cười sằng sặc.
② Một âm là á. Câm. Á tử kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu bập bẹ (học nói).
④ Nha nha tiếng chim kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câm: Câm điếc;
② Khản (cổ): Khản giọng, khản cổ; Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem [ya].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câm, không nói được — Các âm khác là Ách, Nha, Nhạ.

Từ ghép 5

ách

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng cười sằng sặc

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎ Như: "tiếu ngôn ách ách" nói cười ha hả.
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" tiếng chim kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ách ách tiếng cười sằng sặc.
② Một âm là á. Câm. Á tử kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu bập bẹ (học nói).
④ Nha nha tiếng chim kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười ằng ặc — Các âm khác là Á, Nha, Nhạ.

Từ ghép 1

cách, cức, giới
gé ㄍㄜˊ, jiē ㄐㄧㄝ

cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vạt áo
2. áo nhà tu
3. cái địu trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo trước. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Nhiên hậu miệt y cách chi tặng" (Tống văn sướng thượng nhân... ).
2. (Danh) Áo của hòa thượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vạt áo;
② Áo nhà tu;
③ Cái địu trẻ con.

cức

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo.

giới

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con đường xây bằng gạch

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con đường xây bằng gạch.
hủy
sì ㄙˋ

hủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con tê giác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tê, một loài dã thú thời xưa giống như con trâu. ◎ Như: "hủy quang" chén uống rượu làm bằng sừng tê.

Từ điển Thiều Chửu

① Con Hủy, tức là con tê giác. Sừng nó tiện dùng làm chén uống rượu, nên gọi là hủy quang .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (văn) Con tê giác cái: Chén uống rượu bằng sừng tê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài vật gần giống như con trâu rừng.
thùy
chuí ㄔㄨㄟˊ

thùy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nặng
2. tên một người có tài khéo đời cổ (thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một người thợ giỏi thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nặng;
② [Chuí] Tên một người có tài khéo đời cổ (thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nặng.
đường
táng ㄊㄤˊ

đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đời nhà Đường (Trung Quốc)
2. khoác, hoang đường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên triều đại. § Chỉ triều đại thời vua Nghiêu họ là "Đào Đường" (2308 trước Tây lịch). "Lí Uyên" lấy nước của nhà Tùy lập ra triều đại cũng gọi là nhà "Đường" (618-907).
2. (Danh) Chỉ Trung Quốc. ◎ Như: "Đường trang" lối phục sức của người Trung Quốc.
3. (Danh) Lối đi trong đình viện. ◇ Thi Kinh : "Trung đường hữu bích" (Trần phong , Phòng hữu thước sào ) Trên lối đi trong đình viện có lót gạch.
4. (Danh) Tên cỏ. Tức "thố ti tử" .
5. (Danh) Họ "Đường" .
6. (Tính) Rộng lớn.
7. (Tính) Không, hư. ◎ Như: "hoang đường" : (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật.
8. (Tính) Xúc phạm, mạo phạm. ◎ Như: "đường đột" mạo phạm, thất lễ.
9. (Phó) Uổng, vô ích. ◇ Bách dụ kinh : "Đường sử kì phụ thụ đại thống khổ" 使 (Vị phụ mậu tị dụ 貿) Uổng công làm cho vợ mình chịu đau đớn ê chề (vì bị chồng cắt cái mũi xấu để thay bằng cái mũi đẹp nhưng không thành công).

Từ điển Thiều Chửu

① Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường , không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường.
② Họ Ðường. Vua Nghiêu họ là Ðào-Ðường, cách đây chừng 4250 năm, Lí Uyên lấy nước của nhà Tùy, cũng gọi là nhà Ðường, cách đây chừng 1330 năm.
③ Nước Ðường.
④ Nước Tầu, đời nhà Ðường đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước tầu là nước Ðường, người tầu cũng vẫn tự xưng là người Ðường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói khoác, nói vô căn cứ: Hoang đường;
② [Táng] Đời Đường (Trung Quốc — 618-917): Thơ Đường;
③ [Táng] (Họ) Đường;
④ [Táng] Nước Đường;
⑤ [Táng] Nước Tàu (đời nhà Đường [Trung Quốc] đem binh đi đánh các nơi, nên người nước ngoài gọi nước Tàu thời đó là nước Đường, và người Tàu cũng tự xưng là người Đường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Lời nói lớn lao. Nói quá — Tên một triều đại Trung Hoa, rất thịnh về thơ văn, kéo dài từ năm 618 tới năm 906.

Từ ghép 6

thuấn
shùn ㄕㄨㄣˋ

thuấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vua Thuấn (đời nhà Ngu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua Thuấn đời nhà Ngu, tức "Ngu Thuấn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Vua Thuấn đời nhà Ngu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị vua thánh hiền đời nhà Ngu, thời cổ Trung Hoa.

Từ ghép 2

đán, đát
dá ㄉㄚˊ, dàn ㄉㄢˋ

đán

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Đát Kỉ" (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua "Trụ" (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị "Chu Vũ Vương" giết.
2. Một âm là "đán". (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ "đán" .

đát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Đát Kỉ" (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua "Trụ" (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị "Chu Vũ Vương" giết.
2. Một âm là "đán". (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ "đán" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðát kỉ vợ vua Trụ nhà Ân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đát (tên người): Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đát kỉ .

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.