chiến
zhàn ㄓㄢˋ

chiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiến tranh, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh nhau, bày trận đánh nhau. ◎ Như: "giao chiến" giao tranh.
2. (Động) Tranh đua, thi đua. ◎ Như: "luận chiến" tranh luận, "thiệt chiến" tranh cãi nhau, đấu lưỡi, "thương chiến" tranh giành buôn bán, đua chen ở thương trường.
3. (Động) Run lập cập, run rẩy (vì sợ hãi, bị lạnh, kích động). ◎ Như: "chiến lật" run lẩy bẩy. Cũng viết là . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lệ thanh vấn: Thiên tử hà tại? Đế chiến lật bất năng ngôn" : ? (Đệ tam hồi) Lớn tiếng hỏi: Thiên tử đâu? (Thiếu) Đế sợ run, không nói được.
4. (Tính) Liên quan tới chiến tranh. ◎ Như: "chiến pháp" phương pháp và sách lược tác chiến, "chiến quả" thành tích sau trận đánh, "chiến cơ" (1) mưu lược tác chiến, (2) thời cơ (trong chiến tranh), (3) máy bay chiến đấu.
5. (Danh) Chiến tranh. ◎ Như: "thế giới đại chiến" chiến tranh thế giới.
6. (Danh) Họ "Chiến".

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh nhau, hai bên đều bày trận đánh nhau gọi là chiến. Như thiệt chiến tranh cãi nhau, thương chiến tranh nhau về sự buôn bán, v.v.
② Run rẩy, rét run lập cập gọi là chiến.
③ Sợ, như chiến chiến căng căng đau đáu sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiến, chiến tranh: Tuyên chiến, tuyên bố chiến tranh; Đình chiến; Chiến tranh lạnh;
② Trận đánh, đánh nhau: Trăm trận trăm thắng; Càng đánh càng mạnh;
③ Run rẩy, run lập cập: Rét run; Rét run lên;
④ Thi đua: Thách (thi đua); Nhận lời (thi đua);
⑤ Sợ: Sợ hãi;
⑥ [Zhàn] (Họ) Chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau — Sợ hãi — Run rẩy.

Từ ghép 93

ác chiến 惡戰ao chiến 鏖戰bạch chiến 白戰bách chiến 百戰bách chiến bách thắng 百戰百勝bất chiến tự nhiên thành 不戰自然成bút chiến 筆戰cấm chiến 噤戰cận chiến 近戰chiến bào 戰袍chiến bắc 戰北chiến binh 戰兵chiến căng 戰兢chiến căng căng 戰兢兢chiến chiến 戰戰chiến công 戰功chiến cụ 戰具chiến cục 戰局chiến dịch 戰役chiến đấu 戰鬥chiến đấu 戰鬬chiến đấu cơ 戰鬬機chiến địa 戰地chiến hạm 戰艦chiến hào 戰壕chiến hỏa 戰火chiến khu 戰區chiến lật 戰栗chiến loạn 戰亂chiến lợi phẩm 戰利品chiến lược 戰略chiến pháp 戰法chiến quốc 戰國chiến sắc 戰色chiến sĩ 戰士chiến sự 戰事chiến sử 戰史chiến thắng 戰勝chiến thì 戰時chiến thời 戰時chiến thuật 戰術chiến thuyền 戰船chiến thư 戰書chiến thương 戰傷chiến tích 戰績chiến tranh 戰爭chiến trận 戰陣chiến trường 戰場chiến trường 戰塲chiến tuyến 戰線chiến tử 戰死chiến tướng 戰將chiến vân 戰雲chiến vụ 戰務chiến xa 戰車chinh chiến 征戰chủ chiến 主戰cổ chiến 股戰cựu chiến binh 舊戰兵dã chiến 野戰đại chiến 大戰đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第一次世界大戰đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大戰đình chiến 停戰giao chiến 交戰hải chiến 海戰hàm chiến 酣戰hạng chiến 巷戰hiếu chiến 好戰hỗn chiến 混戰huyết chiến 血戰hưu chiến 休戰khai chiến 開戰kháng chiến 抗戰khiêu chiến 挑戰khủng bố chiến tranh 恐怖戰爭kịch chiến 劇戰lãnh chiến 冷戰lục chiến 陸戰lũy chiến 累戰nội chiến 內戰phi chiến 非戰phó chiến 赴戰quyết chiến 決戰tác chiến 作戰tâm kinh đảm chiến 心驚膽戰tham chiến 參戰thiệt chiến 舌戰tiếp chiến 接戰tuyên chiến 宣戰tử chiến 死戰ứng chiến 應戰viễn chiến 遠戰
nãn, nạn, nản
nǎn ㄋㄢˇ

nãn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kinh hãi, kính sợ. ◇ Thi Kinh : "Bất chấn bất động, Bất nãn bất tủng" , (Thương tụng , Trường phát ) Không làm chấn động, Chẳng làm kinh hãi (dân chúng).

nạn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng — Hổ thẹn.

Từ ghép 1

nản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kính trọng, tôn kính
2. sợ sệt
3. thẹn đỏ mặt

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Kính;
② Sợ sệt;
③ Thẹn đỏ mặt.
thục, thực
shí ㄕˊ

thục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước trong suốt tới đáy

thực

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt. ◇ Thi Kinh : "Thực thực kì chỉ" (Bội phong , Cốc phong ) Nước sông trong suốt thấy đáy.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước trong suốt đáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Nước) trong suốt đáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong trẻo.
duệ
yè ㄜˋ, yì ㄧˋ

duệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khó nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cùn, nhụt.
2. (Tính) Khó nhọc, lao khổ. ◇ Đái Thúc Luân : "Thân duệ cánh vong bì" (Nam dã ) Thân nhọc nhằn quên hết cả mệt mỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Khó nhọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khó nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc.
ngột
wù ㄨˋ

ngột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. núi trọc
2. cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng núi trọc. ◇ Nguyễn Du : "Chỉ hận tằng đài không luật ngột" (Đồng Tước đài ) Chỉ hận mấy tầng lầu cao sừng sững.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (Núi) trọc, trụi;
② Cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi trơ trụi, không cây cối. Cũng nói: Ngật ngột .
nao, nhi, nhu, noãn, nê, nạo, nộn
ér ㄦˊ, nào ㄋㄠˋ, rú ㄖㄨˊ, xū ㄒㄩ

nao

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh tay trên, chân trên của các giống súc gọi là mao.
② Một âm là nhu. Mềm, mềm sụn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chi trước của súc vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh tay, chân đùi của loài thú — Một âm là Nhu. Xem Nhu.

nhi

phồn thể

Từ điển phổ thông

đã nấu chín

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt "dương thỉ" trên cánh tay.
3. Một âm là "nhu". (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông "nhu" .
5. Một âm là "nhi". (Động) Nấu chín. § Thông "nhi" .
6. Một âm là "nộn". (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là "noãn". (Tính) Ấm, nóng. ◇ Giang Yêm : "Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương" , (Khấp phú ) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhi ngay như trên — Các âm khác là Nao, Nê, Nhu. Xem các âm này.

nhu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt "dương thỉ" trên cánh tay.
3. Một âm là "nhu". (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông "nhu" .
5. Một âm là "nhi". (Động) Nấu chín. § Thông "nhi" .
6. Một âm là "nộn". (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là "noãn". (Tính) Ấm, nóng. ◇ Giang Yêm : "Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương" , (Khấp phú ) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh tay trên, chân trên của các giống súc gọi là mao.
② Một âm là nhu. Mềm, mềm sụn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mềm, mềm sụn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về miếng thịt non mềm — Các âm khác là Nao, Nê, Nhi. Xem các âm này.

noãn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt "dương thỉ" trên cánh tay.
3. Một âm là "nhu". (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông "nhu" .
5. Một âm là "nhi". (Động) Nấu chín. § Thông "nhi" .
6. Một âm là "nộn". (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là "noãn". (Tính) Ấm, nóng. ◇ Giang Yêm : "Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương" , (Khấp phú ) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt có lẫn xương. Như chữ Nê — Sụn ( xương mềm ) — Các âm khác là Nao, Nhi, Nhu. Xem các âm này.

nạo

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt "dương thỉ" trên cánh tay.
3. Một âm là "nhu". (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông "nhu" .
5. Một âm là "nhi". (Động) Nấu chín. § Thông "nhi" .
6. Một âm là "nộn". (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là "noãn". (Tính) Ấm, nóng. ◇ Giang Yêm : "Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương" , (Khấp phú ) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.

nộn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt "dương thỉ" trên cánh tay.
3. Một âm là "nhu". (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông "nhu" .
5. Một âm là "nhi". (Động) Nấu chín. § Thông "nhi" .
6. Một âm là "nộn". (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là "noãn". (Tính) Ấm, nóng. ◇ Giang Yêm : "Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương" , (Khấp phú ) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.
bang, bàng, bành
péng ㄆㄥˊ

bang

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ "Bành".
3. Một âm là "bang". (Tính) ◎ Như: "bang bang" lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là "bàng". (Tính) § Xem "bàng hanh" .

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.

bàng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ "Bành".
3. Một âm là "bang". (Tính) ◎ Như: "bang bang" lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là "bàng". (Tính) § Xem "bàng hanh" .

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần. Bên cạnh. Dùng như chữ Bàng — Một âm khác là Bành.

Từ ghép 2

bành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lực lưỡng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ "Bành".
3. Một âm là "bang". (Tính) ◎ Như: "bang bang" lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là "bàng". (Tính) § Xem "bàng hanh" .

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) To lớn;
② Sự sống lâu;
③ Tràn ngập;
④ [Péng] (Họ) Bành;
⑤ [Péng] Đất Bành (nay thuộc huyện Bành Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
⑥ [Péng] Sông Bành (ở huyện Phòng, tỉnh Hồ Bắc, và ở huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất. Tức Bành huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Họ người — Tiếng tượng thanh — Một âm là Bàng.

Từ ghép 12

chí, trí, đế
dì ㄉㄧˋ, zhì ㄓˋ

chí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vướng chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vướng, ngã. ◇ Thi Kinh : "Tái chí kì vĩ" (Bân phong , Lang bạt ) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là "đế". (Danh) Cuống, núm. § Cũng như "đế" .
5. (Động) Hắt hơi. § Thông "đế" . ◇ Phong chẩn thức "Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí" , (Lệ ) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Vướng chân.
② Ngã.
③ Ngăn trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vướng chân;
② Té ngã;
③ Ngăn trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc vào, vướng phải — Tình cờ gặp — Té nhào.

trí

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở ngại, không tiến triển được.

đế

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vướng, ngã. ◇ Thi Kinh : "Tái chí kì vĩ" (Bân phong , Lang bạt ) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là "đế". (Danh) Cuống, núm. § Cũng như "đế" .
5. (Động) Hắt hơi. § Thông "đế" . ◇ Phong chẩn thức "Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí" , (Lệ ) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.
nùng
nóng ㄋㄨㄥˊ

nùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây cối hoa cỏ rậm rạp, phồn thịnh. ◇ Tây du kí 西: "Bệ la thảo mộc nùng" (Đệ bát thập hồi) Bụi bệ bụi la cỏ cây sum suê.
2. (Tính) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇ Nguyên Chẩn : "Nùng tư tú sắc nhân giai ái" 姿 (San tì bà ) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
3. (Tính) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎ Như: "nùng tiêm hợp độ" (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa cỏ rậm rạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sum sê, rậm rạp, um tùm;
② Phong phú, phồn thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của lúa hoặc cây cỏ hoa lá.
ngộ
wù ㄨˋ

ngộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gặp, đối mặt nhau
2. sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎ Như: "ngộ diện" gặp mặt, "hội ngộ" gặp gỡ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Liên nhật bất ngộ quân nhan, hà kì quý thể bất an" , (Đệ tứ thập cửu hồi) Mấy hôm nay không đến hầu long nhan, ngờ đâu ngọc thể bất an.
2. (Tính) Thông minh, sáng suốt. ◇ Tống sử : "Tán viết: Chân tông anh ngộ chi chủ" : (Chân Tông bổn kỉ ) Khen rằng: Chân Tông là bậc vua anh tài sáng suốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp, đối, cùng gặp mặt nhau gọi là ngộ diện .
② Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gặp, gặp mặt: Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí;
② Sáng suốt, khôn ngoan, tỏ ngộ, (được) giác ngộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Trước mặt nhau. Đối diện.

Từ ghép 4

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.