đăng, đặng
dēng ㄉㄥ, dèng ㄉㄥˋ

đăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ đựng các đồ cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông "đăng" .
2. (Danh) Đèn. § Cũng như "đăng" .
3. Một âm là "đặng". (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎ Như: "mã đặng" bàn đạp ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng.
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng .
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng bàn đạp ở yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi có chuôi cầm — Một âm là Đặng. Xem vần Đặng.

đặng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bàn đạp ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông "đăng" .
2. (Danh) Đèn. § Cũng như "đăng" .
3. Một âm là "đặng". (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎ Như: "mã đặng" bàn đạp ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng.
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng .
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng bàn đạp ở yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn đạp (ở yên ngựa): Bàn đạp ở yên ngựa;
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn đạp ở hai bên sườn ngựa, để đặt chân lên mà nhảy lên yên ngựa — Một âm là Đăng. Xem Đăng.
huyên
xuān ㄒㄩㄢ

huyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quên
2. lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quên.
2. (Động) Lừa dối.
3. (Danh) Cỏ huyên. § Thông "huyên" . ◇ Thi Kinh : "Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối" , (Vệ phong , Bá hề ) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà.
4. (Động) Thôi, ngừng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tửu tận tình do tại, Canh tàn lạc dĩ huyên" , (Đệ thất lục hồi) Rượu hết tình còn đó, Canh tàn vui đã thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Quên, cũng như chữ huyên .
② Cùng nghĩa với chữ huyên , như yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối (Thi Kinh ) sao được cỏ huyên, trồng ở sau nhà.
③ Lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lừa dối;
② Quên (như );
③ Cỏ huyên (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá — Quên.
diệu
miào ㄇㄧㄠˋ

diệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tình

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "diệu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ diệu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như chữ Diệu .
trướng
zhàng ㄓㄤˋ

trướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

sổ sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sổ sách để ghi chép xuất nhập tiền bạc, tài vật. § Cũng như "trướng" . ◎ Như: "kí trướng" ghi sổ.
2. (Danh) Nợ. § Cũng như "trướng" . ◎ Như: "khiếm trướng" thiếu nợ, "hoàn trướng" trả nợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sổ sách, nguyên dùng chữ trướng , nay tục thường dùng chữ trướng này.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sổ sách. Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để đếm số. Một tấm. Một bức.
hoàng
huāng ㄏㄨㄤ, huáng ㄏㄨㄤˊ

hoàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kíp, gấp
2. nhàn rỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi.
2. (Tính) Gấp vội, cấp bách. § Thông "hoàng" .
3. (Tính) Sợ hãi, không yên lòng. § Thông "hoàng" .
4. "Phảng hoàng" 仿: (1) (Phó) Luýnh quýnh, cuống quýt (vì trong lòng không yên hoặc do dự không quyết). (2) (Tính) Chỉ tâm thần bất an hoặc do dự bất quyết. (3) (Động) Đi đây đi đó, chu du, lưu đãng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rỗi, nhàn hạ (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoàng .

Từ ghép 2

nhũng
rǒng ㄖㄨㄥˇ

nhũng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vô tích sự
2. phiền nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "nhũng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tản mạt, như nhũng viên chức quan nhàn rỗi vô sự, chức quan thừa, nhũng phí phí nhảm, đều là cái nghĩa thừa không ích gì cả.
② Vội vàng, như phiền nhũng , nhũng tạp đều là cái ý nói vì việc lặt vặt làm bận vậy. Gác bỏ mọi sự gọi là bát nhũng .
③ Dân không có chỗ ở yên.
④ Hèn kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn hạ rảnh rang — Rối loạn, lộn xộn — Gian dối — Thừa ra.

Từ ghép 6

phu, phụ, phủ
fū ㄈㄨ, fǔ ㄈㄨˇ, fù ㄈㄨˋ

phu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái bè
2. bầu hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bè.
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là "phủ". (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là "phụ". (Động) Tựa. § Thông "phụ" .
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông "phụ" .
6. (Động) Rót xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bè.
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chân cái giá gỗ để treo chuông, khánh;
② Bầu hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái buồng đài hoa — Bè gỗ để đi trên sông biển — Ghi chú — Một âm là Phụ. Xem Phụ.

phụ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bè.
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là "phủ". (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là "phụ". (Động) Tựa. § Thông "phụ" .
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông "phụ" .
6. (Động) Rót xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bè.
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bám vào (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ tay cầm ở giữa dây cung — Chống vào. Vịn vào. Td: Phụ trượng ( chống gậy ) — Một âm khác là Phu. Xem Phu.

phủ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bè.
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là "phủ". (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là "phụ". (Động) Tựa. § Thông "phụ" .
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông "phụ" .
6. (Động) Rót xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bè.
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tựa vào;
② Như (bộ );
③ Một loại nhạc khí.
hiệu
xiào ㄒㄧㄠˋ

hiệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt chước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt chước, mô phỏng. § Cũng như "hiệu" . ◎ Như: "phỏng hiệu" 仿 mô phỏng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt chước. Thường dùng chữ hiệu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bắt chước (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước.

Từ ghép 1

bánh, bính
pèng ㄆㄥˋ

bánh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh, khua

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh khạp đánh, khua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ gặp nhau.

bính

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, khua. § Cũng như "bính" .
tràng, trường
cháng ㄔㄤˊ, chǎng ㄔㄤˇ

tràng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ "tràng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tràng .

Từ ghép 1

trường

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vùng
2. cái sân

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trường .

Từ ghép 5

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.