phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tà thuật dùng phù chú nguyền rủa hại người. ◇ Hán Thư 漢書: "Nghi tả hữu giai vi cổ chú trớ, hữu dữ vong, mạc cảm tụng kì oan giả" 疑左右皆為蠱祝詛, 有與亡, 莫敢訟其冤者 (Giang Sung truyện 江充傳) Ngờ người chung quanh đều lấy tà thuật lời nguyền, cầu cho chết, không dám kiện tụng kêu oan nữa.
3. (Động) Làm mê hoặc. ◎ Như: "cổ hoặc nhân tâm" 蠱惑人心 mê hoặc lòng người. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở lệnh duẫn Tử Nguyên dục cổ Văn phu nhân" 楚令尹子元欲蠱文夫人 (Trang Công nhị thập bát niên 莊公二十八年) Lệnh doãn nước Sở là Tử Nguyên muốn mê hoặc Văn phu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng mưu khiến cho người mê hoặc gọi là cổ hoặc 蠱惑.
③ Việc. Kinh Dịch 易經 có câu: Cán phụ chi cổ 幹父之蠱 làm lại được cái việc người trước đã làm hỏng, vì thế nên cha có tội lỗi mà con hiền tài cũng gọi là cán cổ 幹蠱.
④ Chấu.
⑤ Bệnh cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. gã, thằng cha (khinh bỉ)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thô tục, thô bỉ. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Sanh âm lí thái" 傖音俚態 (Sở vọng phú 楚望賦) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Mạnh mẽ, hăng hái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hừng hực, sục sôi, mạnh mẽ, hăng hái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đạo tặc tư xí" 盜賊滋熾 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Giặc cướp thêm mạnh.
3. (Tính) Đỏ. ◇ Tả Tư 左思: "Đan sa hách xí xuất kì phản, mật phòng úc dục bị kì phụ" 丹沙赩熾出其阪, 蜜房郁毓被其阜 (Thục đô phú 蜀都賦).
4. (Động) Đốt, cháy. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tâm như hỏa xí" 心如火熾 (Đệ cửu thập tam hồi) Lòng như lửa đốt.
5. (Động) Làm cho hưng mạnh.
6. (Động) § Thông "xí" 饎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiếu sáng.
3. (Động) Mưng đỏ lên. ◇ Lí Thì Trân 李時珍: "Chí dạ tắc hỏa hân mãn bối, sang cao phụ nhi nhiệt, dạ đắc an tẩm hĩ" 至夜則火焮滿背, 瘡高阜而熱, 夜得安寢矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Thái nhất 菜一, Hồ 葫).
4. (Danh) Hơi lửa.
5. (Tính) Hừng hực, mạnh mẽ.
Từ điển Thiều Chửu
② Mưng đỏ lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đốt (để trị bệnh);
③ Mưng đỏ lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đứng một chân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đứng không ngay ngắn. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Cổ giả phụ nhân nhâm tử, tẩm bất trắc, tọa bất biên, lập bất tất" 古者婦人妊子, 寢不側, 坐不邊, 立不蹕 (Liệt nữ truyện 列女傳) Ngày xưa đàn bà mang thai, nằm không nghiêng, ngồi không bên mé, đứng không vẹo.
3. (Danh) Nơi vua dừng chân nghỉ ngơi khi xuất hành. ◎ Như: "trú tất" 駐蹕 vua tạm trú trên đường xuất hành.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. em dâu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Em dâu cũng gọi là thẩm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thím (từ gọi em dâu hoặc người đàn bà gần tuổi mẹ mình): 張大嬸 Thím Trương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
3. (Danh) Họ "Nông". § Tục thường đọc là "nùng". ◎ Như: "Nùng Trí Cao" 儂智高 (thời Tống 宋).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
3. (Danh) Họ "Nông". § Tục thường đọc là "nùng". ◎ Như: "Nùng Trí Cao" 儂智高 (thời Tống 宋).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nguyên tố điprosi, Dy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái tên.
3. (Danh) Nguyên tố hóa học (dysprosium, Dy).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.