phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bao đựng gươm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hộp, tráp. § Thông "hạp" 匣.
3. (Động) Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hộp đựng gươm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đồ". (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là "ư đồ" 於菟.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đồ". (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là "ư đồ" 於菟.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh, trong. ◎ Như: "thần chí trạm nhiên" 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ "Trạm".
4. Một âm là "đam". (Danh) Sông "Đam".
5. (Tính) Vui. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam" 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là "trầm". (Động) Chìm, đắm chìm. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá" 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là "tiêm". (Động) Ngâm, tẩm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiêm chư mĩ tửu" 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trong, sạch
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh, trong. ◎ Như: "thần chí trạm nhiên" 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ "Trạm".
4. Một âm là "đam". (Danh) Sông "Đam".
5. (Tính) Vui. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam" 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là "trầm". (Động) Chìm, đắm chìm. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá" 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là "tiêm". (Động) Ngâm, tẩm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiêm chư mĩ tửu" 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trong, thanh: 清湛 Trong suốt, trong vắt; 神志湛然 Thần chí sáng sủa;
③ (văn) Sâu dày, dày đặc: 湛恩 Ơn sầu dày; 湛露 Sương dày đặc;
④ [Zhàn] (Họ) Trạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh, trong. ◎ Như: "thần chí trạm nhiên" 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ "Trạm".
4. Một âm là "đam". (Danh) Sông "Đam".
5. (Tính) Vui. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam" 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là "trầm". (Động) Chìm, đắm chìm. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá" 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là "tiêm". (Động) Ngâm, tẩm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiêm chư mĩ tửu" 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh, trong. ◎ Như: "thần chí trạm nhiên" 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ "Trạm".
4. Một âm là "đam". (Danh) Sông "Đam".
5. (Tính) Vui. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam" 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là "trầm". (Động) Chìm, đắm chìm. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá" 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là "tiêm". (Động) Ngâm, tẩm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiêm chư mĩ tửu" 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chìm đắm: 荒湛于酒 Chìm đắm trong rượu chè (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi săn.
3. (Động) "Tuần thú" 巡狩 thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhị thập bát niên, Thủy Hoàng tuần thú chí Động Đình hồ" 二十八年, 始皇巡狩至洞庭湖 (Đệ lục hồi) Năm thứ hai mươi tám, (Tần) Thủy Hoàng đi tuần thú đến hồ Động Đình.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【巡狩】tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
2. lư (đơn vị hành chính, gồm 25 hộ)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngõ, quê hương: 鄉閭 Hàng xóm, làng nước, người trong làng;
③ Lư (đơn vị dân cư đời Chu ở Trung Quốc thời xưa, gồm 25 nhà);
④ (văn) Tụ họp lại;
⑤ [Lǘ] (Họ) Lư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nâng, vén, giơ lên. § Thông "khư" 袪. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Trương phụng cái, kiến hoa kì, khư phủ duy" 張鳳蓋, 建華旗, 祛黼帷 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Giương lọng phượng, dựng cờ hoa, giơ cao lễ phục màn trướng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đưa, dẫn. ◎ Như: "trừu đạo" 抽導 dẫn đạo, "trừu ti" 抽絲 kéo tơ.
3. (Động) Kéo dài.
4. (Động) Hút, bơm. ◎ Như: "trừu thủy cơ khí" 抽水機器 máy bơm nước, "trừu yên" 抽煙 hút thuốc.
5. (Động) Quật, vụt. ◎ Như: "trừu đà loa" 抽陀螺 quất con quay (con vụ), "tiên tử nhất trừu" 鞭子一抽 quật cho một roi.
6. (Động) Nẩy ra, nhú ra. ◎ Như: "trừu nha" 抽芽 nẩy mầm.
7. (Động) Trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ. ◎ Như: "trừu công phu" 抽功夫 bỏ thời giờ ra (để làm gì đó).
8. (Động) Co, co rút. ◎ Như: "giá chủng bố tài tẩy nhất thứ tựu trừu liễu nhất thốn" 這種布才洗一次就抽了一寸 vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc.
9. (Động) Tuôn ra, trào ra. ◎ Như: "trừu tứ" 抽思 tuôn trào ý tứ.
10. (Động) Nhổ, trừ bỏ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ngôn trừu kì cức" 言抽其棘 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Phải trừ bỏ gai góc.
Từ điển Thiều Chửu
② Nẩy ra, như trừu nha 押芽 nẩy mầm.
③ Rút ra. Như trừu tiêm 押籤 rút thẻ ra.
④ Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu.
⑤ Nhổ sạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bơm, hút: 抽水 Bơm nước; 抽煙 Hút thuốc;
③ Co: 這種布才洗一次就抽了一寸 Vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc;
④ Quật, quất, vụt: 抽了他一鞭子 Quật (vụt) cho hắn một roi;
⑤ Mới mọc, nảy ra, trổ ra: 稻子已經抽穗 Lúa đã trổ bông;
⑥ (văn) Nhổ sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.