ức
yǐ ㄧˇ, yì ㄧˋ

ức

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngực. ◇ Đỗ Phủ : "Nhân sanh hữu tình lệ triêm ức, Giang thủy giang hoa khởi chung cực?" , (Ai giang đầu ) Người ta có tình cảm, nước mắt thấm ướt ngực, Nước sông, hoa sông há có tận cùng không?
2. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎ Như: "tư ức" nỗi riêng. ◇ Văn tâm điêu long : "Thần cư hung ức, nhi chí khí thống kì quan kiện" , (Thần tư ).
3. (Động) Suy đoán, thôi trắc. ◎ Như: "ức đạc" phỏng đoán, "ức thuyết" nói phỏng. ◇ Tô Thức : "Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoạn kì hữu vô khả hồ?" , (Thạch chung san kí ) Việc không mắt thấy tai nghe, mà phỏng đoán có không được chăng?
4. (Động) Buồn giận, uất ức. ◇ Lí Hoa : "Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ. Kí thân phong nhận, phức ức thùy tố?" , . , (Điếu cổ chiến trường văn ) Đất rộng trời dài, không biết đường về. Gửi thân nơi gươm giáo, uất ức ngỏ cùng ai?

Từ điển Thiều Chửu

① Ngực. Nói bóng nghĩa là tấm lòng, như tư ức nỗi riêng.
② Lấy ý riêng đoán, như ức đạc đoán phỏng, ức thuyết nói phỏng, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngực, ức: Đánh trúng ngực;
② Đoán theo ý riêng, ức đoán. (Ngr) Chủ quan.【】ức trắc [yìcè] Đoán, đoán chừng, ức đoán, suy đoán chủ quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngực. Ta cũng gọi là cái ức.

Từ ghép 3

mân, môn, vấn
mén ㄇㄣˊ, mín ㄇㄧㄣˊ, wén ㄨㄣˊ, wèn ㄨㄣˋ

mân

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Vấn" (ở nhiều nơi khác nhau).
2. Một âm là "môn". (Động) Che, lấp.
3. (Tính) "Môn vấn" : (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇ Khuất Nguyên : "An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ" , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là "mân". (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là "Mân giang" .

môn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Vấn" (ở nhiều nơi khác nhau).
2. Một âm là "môn". (Động) Che, lấp.
3. (Tính) "Môn vấn" : (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇ Khuất Nguyên : "An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ" , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là "mân". (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là "Mân giang" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Vấn.
② Một âm là môn. Môn môn nhơ nhuốc bôi nhọ.

vấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Vấn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Vấn" (ở nhiều nơi khác nhau).
2. Một âm là "môn". (Động) Che, lấp.
3. (Tính) "Môn vấn" : (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇ Khuất Nguyên : "An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ" , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là "mân". (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là "Mân giang" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Vấn.
② Một âm là môn. Môn môn nhơ nhuốc bôi nhọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Vấn (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Vấn thủy, thuộc tỉnh Sơn Đông — Tên núi, tức Vấn sơn, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
hữu
yòu ㄧㄡˋ

hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bên phải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên phải. ◎ Như: "tiền hậu tả hữu" trước sau trái phải.
2. (Danh) Hướng tây. ◎ Như: "sơn hữu" phía tây núi, "giang hữu" phía tây sông.
3. (Danh) Bên trên, địa vị được coi trọng. § Đời xưa cho bên phải là trên. Vì thế họ sang gọi là "hữu tộc" , nhà hào cường gọi là "hào hữu" . ◇ Sử Kí : "Kí bãi quy quốc, dĩ Tương Như công đại, bái vi thượng khanh, vị tại Liêm Pha chi hữu" , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Xong trở về nước, vì Tương Như có công to, được phong làm thượng khanh, ở bậc trên Liêm Pha.
4. (Danh) Họ "Hữu".
5. (Động) Giúp. § Thông "hữu" . ◇ Tả truyện : "Thiên tử sở hữu, quả quân diệc hữu chi" , (Tương Công thập niên ) Chỗ mà thiên tử giúp, vua ta đây cũng giúp được.
6. (Động) Thân gần, che chở. ◇ Chiến quốc sách : "Diễn tương hữu Hàn nhi tả Ngụy" (Ngụy sách nhị ) Diễn sẽ thân với nước Hàn mà xa với nước Ngụy.
7. (Động) Tôn sùng. ◎ Như: "hữu văn hữu vũ" trọng văn trọng võ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên phải.
② Giúp, cũng như chữ hữu . Như bảo hữu giúp giữ.
③ Bên trên. Ðời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc , nhà hào cường gọi là hào hữu , v.v.
④ Phương tây. Như Sơn hữu tức là Sơn-tây. Giang hữu tức là Giang-tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bên phải, bên tay phải, phía hữu: Rẽ tay phải;
② Phía tây (khi mặt hướng về phía nam): Phía tây sông;
③ Phía trên (người xưa coi phía hữu là phía trên): Không còn ai hơn nữa;
④ Bảo thủ hoặc phản động (về tư tưởng và chính trị): Quan điểm hữu khuynh;
⑤ Giúp (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên phải. Tay mặt — Giúp đỡ.

Từ ghép 11

nghi, ngân
yí ㄧˊ, yín ㄧㄣˊ

nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Nghi" ngày xưa, chảy qua tỉnh "Giang Tô" .
2. (Danh) Sông "Nghi" ngày xưa, chảy qua huyện "Tư Dương" , hợp với sông "Tứ" .
3. Một âm là "ngân". (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nghi.
② Một âm là ngân. Ống sáo lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: Sông Nghi (bắt nguồn từ tỉnh Sơn Đông, chảy vào tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
② Huyện Nghi (ở tỉnh Sơn Đông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông — Họ người.

ngân

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Nghi" ngày xưa, chảy qua tỉnh "Giang Tô" .
2. (Danh) Sông "Nghi" ngày xưa, chảy qua huyện "Tư Dương" , hợp với sông "Tứ" .
3. Một âm là "ngân". (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nghi.
② Một âm là ngân. Ống sáo lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ống sáo lớn;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Một âm là Nghi. xem Nghi.
chương
zhāng ㄓㄤ

chương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Chương" , phát nguyên ở Phúc Kiến. § Còn gọi là "Cửu Long giang" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 1. Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc); 2. Chương Giang (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, một sông là Chương giang thuộc tỉnh Phúc Kiến, một sông là Chương hà hay Chương thủy, thuộc tỉnh Sơn Tây.
ngân
yín ㄧㄣˊ

ngân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện thuộc tỉnh Chiết Giang.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện (thuộc tỉnh Chiết Giang).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc tỉnh Chiết Giang.
lật
lì ㄌㄧˋ

lật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Lật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Lật", ở tỉnh "Giang Tô" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Lật Thủy (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Lật thủy, phát nguyên từ tỉnh An Huy, chảy vào tỉnh Giang Tô.
tầm
xún ㄒㄩㄣˊ

tầm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bờ, bến (sông): Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
hiệp, sáp, tráp
shà ㄕㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ, Zhá ㄓㄚˊ, zhà ㄓㄚˋ

hiệp

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đông người ồn ào.

sáp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bỗng, chợt, thình lình
2. nhanh chóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) "Tráp Khê" tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là "sáp". (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) "Sáp sáp" rào rạo, phành phạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bỗng, chợt, thình lình;
② Nhanh chóng;
③ Từ tượng thanh.

tráp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) "Tráp Khê" tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là "sáp". (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) "Sáp sáp" rào rạo, phành phạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rơi đổ xuống: Mưa đá trút xuống;
② (văn) Nhiều lời;
③ 【】tráp tráp [zhàzhà] (văn) Chớp nhoáng, như sấm chớp;
④ 【】Tráp Khê [Zhàqi] Tên sông (ở huyện Ngô Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
mão
liǔ ㄌㄧㄡˇ, máo ㄇㄠˊ, mǎo ㄇㄠˇ

mão

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước đọng
2. sông Mão

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Mão", ở tỉnh Giang Tô.
2. (Danh) Nước đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Mão.
② Nước đọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước đọng;
② [Măo] Sông Mão (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ lớn, tức Mão hồ, thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Hoa.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.