uấn, ôn, ốt
wēn ㄨㄣ, yún ㄩㄣˊ

uấn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Uấn .

ôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: ôn bột ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Ôn bột" mộc qua (lat. Cydonia oblonga, tiếng Anh: quince), còn có tên là "mộc lê" , quả chua ngọt, ăn ngon, làm thuốc được.
2. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

】ôn bột [wenpo] (thực) Cây mộc qua.

Từ ghép 1

ốt

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ốt bột cây ốt bột, một thứ cây có quả ăn ngon.
hồ
hú ㄏㄨˊ

hồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo đặc. § Cũng như "chiên" .
2. (Danh) Hồ để dán (bột pha nước nấu thành chất keo để dán).
3. (Động) Dán. ◎ Như: "hồ đăng lung" dán lồng đèn.
4. (Động) Ăn miễn cho đầy bụng để mà sống. ◎ Như: "hồ khẩu" kiếm sống, mưu sinh, "thực bất hồ khẩu" ăn không đủ no, ý nói đời sống cùng khốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo nhừ.
② Hồ. Lấy bột hòa với nước đun chín để dán gọi là hồ.
③ Hồ khẩu lót miệng, ý nói ăn không cầu gì thích miệng, chỉ miễn là đủ sống thôi. Vì thế nên đi xa kiếm ăn gọi là hồ khẩu tứ phương .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cháo nhừ;
② (văn) Hồ bột (để dán);
③ 【】hồ khẩu [húkôu] Nuôi miệng, sống qua loa ngày tháng, kiếm bữa ăn: Người nghèo vì nuôi miệng phải chạy vạy khắp nơi; 使 Quả nhân có đứa em, không thể sống chung hòa thuận, khiến nó phải đi kiếm ăn lây lất đó đây (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo bột — Chè bột.

Từ ghép 1

dữu, trục
yóu ㄧㄡˊ, yòu ㄧㄡˋ, zhú ㄓㄨˊ

dữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây bưởi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là "trục". (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem "trữ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
② Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bưởi, quả bưởi, cây bưởi. Xem [yóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây gần giống cây cam — Một âm là Trục.

trục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con thoi (để dệt vải)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là "trục". (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem "trữ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
② Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【】trục mộc [yóumù] (thực) Cây tếch, gỗ tếch;
② (văn) Cái thoi (để dệt). Xem [yòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc gỗ tròn để xoay, để lăn, để cán.
mạt
mò ㄇㄛˋ

mạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hoa nhài trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "mạt lị" .

Từ điển Thiều Chửu

① Mạt lị cây mạt lị, hoa thơm dùng ướp chè (trà) được, tức là hoa nhài (Jasmin). Mạt lị hoa trà trà hoa nhài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây hoa nhài trắng. 【】mạt lị [mòli] Hoa nhài: Chè hoa nhài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạt lị : Cây lài ( jasminum Sambac ).

Từ ghép 1

pán ㄆㄢˊ, pó ㄆㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. màu trắng bạc
2. bụng to

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng. ◇ Tôn Nhân Nhụ : "Ngô dĩ tấn thành bà, Kiến nhữ dong nhan cánh tồi tỏa" , (Đông quách kí , Xuất nhi oa chi ) Tóc ta đã trắng phơ rồi, Trông em càng thể tơi bời dung nhan.
2. (Tính) Vẻ người già tóc bạc. Cũng chỉ "nguyên lão" . ◇ Đặng Trần Côn : "Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà" (Chinh Phụ ngâm ) Thiếu phụ đầu xanh chẳng mấy chốc thành bà già tóc bạc.
3. (Tính) To, bự. ◇ Đỗ Mục : "Trọc lao khí sắc nghiêm, Bà phúc bình anh cổ" , (Vũ trung tác ).
4. (Động) Phình, phồng ra. ◇ Tả truyện : "Hạn kì mục, bà kì phúc, khí giáp nhi phục" , , (Tuyên Công nhị niên ).
5. (Danh) Chỉ cái bụng trắng của con chẫu ("thanh oa" ). ◇ Hàn Dũ : "Tệ oa câu tống chủ phủ quan, Đế trước hạ phúc thường kì bà" , (Nguyệt thực thi hiệu Ngọc Xuyên Tử tác ).

Từ điển Thiều Chửu

① Trắng, bạc.
② Bụng bè bè, bụng to.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Màu trắng, bạc. 【】bà bà [pópó] (Đầu tóc) bạc phơ;
② Bụng bè bè, bụng phì, bụng to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng — Dáng tóc bạc của người già — Dáng bụng phệ.

Từ ghép 2

biền, bình, phanh, tần
pēng ㄆㄥ, pín ㄆㄧㄣˊ, píng ㄆㄧㄥˊ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biền xa .

Từ ghép 1

bình

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây rau tần
2. bèo tấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ. § Cũng như chữ .
2. (Danh) Một loài thanh hao trắng.
3. (Danh) Cũng như chữ .
4. (Danh) "Bình quả" trái táo (tiếng Anh: apple).

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bình, một loài thanh hao trắng.
② Một âm là biền. Xe biền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ bình. Cg. [làihào];
② Như ;
③ 【】bình quả [píngguô] (thực) (Cây, quả) táo tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa ③.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại rau, tương tự rau hao — Cây bèo.

Từ ghép 1

phanh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh oanh : Lòng vòng. Xoay tròn — Các âm khác là Bình, Biền. Xem các âm này.

Từ ghép 1

tần

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây rau tần
2. bèo tấm

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tần, bèo tấm, rau bợ nước (Marsilia quadrifolia). Cg. [tián zì căo];
② Quả tần bà Xem [píng].
phiêu, phiếu, phiểu
biāo ㄅㄧㄠ, biǎo ㄅㄧㄠˇ, piāo ㄆㄧㄠ, piáo ㄆㄧㄠˊ, piào ㄆㄧㄠˋ

phiêu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cướp bóc;
② Nhanh nhẹn. 【】phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn: Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh;
③ (văn) Tiễu trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ nhạc khí thời cổ, giống như cái chuông, dùng để gõ nhịp — Các âm khác là Phiếu, Phiểu. Xem các âm này.

phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cướp bóc
2. nhanh nhẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp bóc.
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎ Như: "phiếu thiết" lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎ Như: "phiếu phỉ hữu công" có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇ Từ Kha : "Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật" , , (Chiến sự loại ) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇ Tào Thực : "Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li" , (Bạch mã thiên ) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là "phiểu". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "phiểu bản" ngọn và gốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cướp bóc.
② Nhanh nhẹn.
③ Một âm là phiểu. Ngọn, phiểu bản gốc ngọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cướp bóc;
② Nhanh nhẹn. 【】phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn: Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh;
③ (văn) Tiễu trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Châm vào — Cướp đoạt — Mau lẹ — Các âm khác là Phiêu, Phiểu. Xem các âm này.

Từ ghép 6

phiểu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp bóc.
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎ Như: "phiếu thiết" lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎ Như: "phiếu phỉ hữu công" có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇ Từ Kha : "Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật" , , (Chiến sự loại ) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇ Tào Thực : "Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li" , (Bạch mã thiên ) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là "phiểu". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "phiểu bản" ngọn và gốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cướp bóc.
② Nhanh nhẹn.
③ Một âm là phiểu. Ngọn, phiểu bản gốc ngọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọn: Gốc ngọn; Đuôi sợi chỉ dài mà ngọn cây kim (mũi kim) nhọn (Tuân tử: Phú thiên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu nhọn. Cái đầu, cái mũi, phần ngọn — Các âm khác là Phiêu, Phiếu. Xem các âm này.
giả
jiǎ ㄐㄧㄚˇ

giả

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cây giả
2. tên gọi khác của cây thu (như: thu )
3. trà (theo tên gọi thời cổ) (như: trà )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "giả" , ngày xưa dùng làm áo quan.
2. (Danh) Sách xưa chỉ một loại trà hay cây trà. Sách Nhĩ Nhã chú: "Giả, khổ đồ" , .
3. § Có khi dùng như "giá" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây giả.
② Có khi dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Tên gọi khác của cây thu. Xem ;
② Trà (theo tên gọi thời cổ). Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây trà ( chè ) — Tên cây, còn gọi là cây Thu.

Từ ghép 1

hoa, hóa
huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ, Huà ㄏㄨㄚˋ

hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của "Hoa Hạ" tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎ Như: "quang hoa" vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎ Như: "niên hoa" tuổi thanh xuân, "thiều hoa" quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎ Như: "phác thật vô hoa" mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎ Như: "tinh hoa" . ◇ Hàn Dũ : "Hàm anh trớ hoa" (Tiến học giải ) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎ Như: "duyên hoa" phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như "hoa" . ◎ Như: "xuân hoa thu thật" hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎ Như: "Hoa ngữ" tiếng Hoa, "Hoa kiều" người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "hoa lệ" rực rỡ, lộng lẫy, "hoa mĩ" xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎ Như: "hoa ngôn" lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎ Như: "phồn hoa" náo nhiệt, đông đúc, "vinh hoa" giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎ Như: "hoa phát" tóc bạc.
13. Một âm là "hóa". (Danh) "Hóa Sơn" .
14. (Danh) Họ "Hóa".

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa , người Tàu là Hoa nhân .
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa , vinh hoa , v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ , hoa mĩ , v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa , son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa , nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc , v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa , phồn hoa , v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa , thanh hoa , v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa hay tuế hoa , v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa , chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa , v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát .
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa .
⑨ Một âm là hóa. Núi Hóa sơn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộng lẫy, đẹp.【】hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy: Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ; 殿 Cung điện lộng lẫy;
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem [hua], [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi Hoa Sơn (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hoa Xem [hua], [huá].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Như [hua] Xem [huá], [huà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ nước Trung Hoa — Đẹp đẽ, đẹp lộng lẫy, rực rỡ — Vẻ vang, vinh hiển — Tóc bạc trắng.

Từ ghép 29

hóa

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của "Hoa Hạ" tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎ Như: "quang hoa" vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎ Như: "niên hoa" tuổi thanh xuân, "thiều hoa" quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎ Như: "phác thật vô hoa" mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎ Như: "tinh hoa" . ◇ Hàn Dũ : "Hàm anh trớ hoa" (Tiến học giải ) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎ Như: "duyên hoa" phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như "hoa" . ◎ Như: "xuân hoa thu thật" hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎ Như: "Hoa ngữ" tiếng Hoa, "Hoa kiều" người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "hoa lệ" rực rỡ, lộng lẫy, "hoa mĩ" xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎ Như: "hoa ngôn" lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎ Như: "phồn hoa" náo nhiệt, đông đúc, "vinh hoa" giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎ Như: "hoa phát" tóc bạc.
13. Một âm là "hóa". (Danh) "Hóa Sơn" .
14. (Danh) Họ "Hóa".

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa , người Tàu là Hoa nhân .
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa , vinh hoa , v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ , hoa mĩ , v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa , son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa , nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc , v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa , phồn hoa , v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa , thanh hoa , v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa hay tuế hoa , v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa , chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa , v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát .
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa .
⑨ Một âm là hóa. Núi Hóa sơn .
cốt, hoạt
gǔ ㄍㄨˇ, huá ㄏㄨㄚˊ

cốt

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trơn, nhẵn, bóng. ◎ Như: "quang hoạt" bóng láng. ◇ Liêu trai chí dị : "Lục cẩm hoạt tuyệt" (Phiên Phiên ) Gấm xanh trơn láng cực đẹp.
2. (Tính) Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật. ◎ Như: "hoạt đầu" giảo hoạt, không thành thật.
3. (Tính) Lưu lợi, uyển chuyển. ◇ Bạch Cư Dị : "Gian quan oanh ngữ hoa để hoạt, U yết tuyền lưu thủy hạ than" , (Tì Bà Hành ) Có lúc như tiếng chim oanh hót mau lẹ, uyển chuyển, (Có lúc) như tiếng nước suối chảy nghẹn ngào xuống ghềnh.
4. (Động) Trượt. ◎ Như: "hoạt băng" trượt băng, "hoạt tuyết" trượt tuyết, "hoạt liễu nhất giao" trượt ngã một cái.
5. (Danh) Họ "Hoạt".
6. Một âm là "cốt". (Động) "Cốt kê" nói khôi hài. ☆ Tương tự: "khôi hài" , "u mặc" . ★ Tương phản: "trang trọng" , "nghiêm túc" .

Từ điển Thiều Chửu

① Trơn, nhẵn.
② Giảo hoạt (hời hợt bề ngoài không thực).
③ Một âm là cốt. Cốt kê nói khôi hài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn — Một âm khác là Hoạt.

hoạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lưu thông, không ngừng
2. trơn, nhẵn
3. khôi hài, hài hước

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trơn, nhẵn, bóng. ◎ Như: "quang hoạt" bóng láng. ◇ Liêu trai chí dị : "Lục cẩm hoạt tuyệt" (Phiên Phiên ) Gấm xanh trơn láng cực đẹp.
2. (Tính) Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật. ◎ Như: "hoạt đầu" giảo hoạt, không thành thật.
3. (Tính) Lưu lợi, uyển chuyển. ◇ Bạch Cư Dị : "Gian quan oanh ngữ hoa để hoạt, U yết tuyền lưu thủy hạ than" , (Tì Bà Hành ) Có lúc như tiếng chim oanh hót mau lẹ, uyển chuyển, (Có lúc) như tiếng nước suối chảy nghẹn ngào xuống ghềnh.
4. (Động) Trượt. ◎ Như: "hoạt băng" trượt băng, "hoạt tuyết" trượt tuyết, "hoạt liễu nhất giao" trượt ngã một cái.
5. (Danh) Họ "Hoạt".
6. Một âm là "cốt". (Động) "Cốt kê" nói khôi hài. ☆ Tương tự: "khôi hài" , "u mặc" . ★ Tương phản: "trang trọng" , "nghiêm túc" .

Từ điển Thiều Chửu

① Trơn, nhẵn.
② Giảo hoạt (hời hợt bề ngoài không thực).
③ Một âm là cốt. Cốt kê nói khôi hài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trơn, nhẵn, láng: Sau khi mưa đường rất trơn; Mặt bàn rất bóng láng;
② Trượt: Trượt ngã một cái;
③ Xảo, xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt: Người này hết sức xảo trá;
④ [Huá] (Họ) Hoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn tru — Không sát với sự thật — Một âm là Cốt. Xem Cốt.

Từ ghép 10

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.